Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Du tri doanh
Xem chi tiết
_silverlining
23 tháng 7 2019 lúc 8:18

Bai 1: Complete the sentences with the verbs in the present continuous

have listen not watch read speak play

1. Right now John .....is playing....... basketball with the school team.

2. ......Is..... Mary ....having.......... breakfast ? It's time to go to school.

3. Andy and Amy .......is not wa​tching... a DVD. They're playing computer games.

4. Which CD .......are... you.....lisstening..... to.

5. Please be quiet . I ......am reading.... my book

6. What language ......... she ........ . is she speaking

Hoàng Hạnh Nguyễn
23 tháng 7 2019 lúc 8:33

Bai 1: Complete the sentences with the verbs in the present continuous

have listen not watch read speak play

1. Right now John is playing basketball with the school team.

2. Is Mary having breakfast ? It's time to go to school.

3. Andy and Amy are not watching a DVD. They're playing computer games.

4. Which CD are you listening to.

5. Please be quiet . I am reading my book

6. What language is she speaking .

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 1 2018 lúc 15:55

Question 1. Susan and Alice _____ a DVD. They are playing computer games.

Cụm từ: watch a DVD (xem băng DVD)

=> Susan and Alice are not watching a DVD. They are playing computer games.

Tạm dịch: Susan và Alice không xem DVD. Họ đang chơi game trên máy tính.

 Question 2. Mary ______ breakfast. It’s time to go to school. 

Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)

=> Mary is having breakfast. It’s time to go to school. 

Tạm dịch: Mary đang ăn sáng. Đã đến lúc đi học.

 Question 3. Nam and Linh _________ to a new CD of a famous singer.

Cụm từ: listen to sth (nghe thứ gì)

=> Nam and Linh are listening to a new CD of a famous singer.

Tạm dịch: Nam và Linh đang nghe một CD mới của một ca sĩ nổi tiếng.

 Question 4. Nga ________ English with her friend.

Cụm từ: speak English (nói tiếng Anh)

=> Nga is speaking English with her friend.

Tạm dịch: Nga đang nói tiếng Anh với bạn mình.

 Question 5. Right now John _______ table tennis with school team.

Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)

=> Right now John is playing table tennis with school team.

Tạm dịch: Ngay bây giờ John đang chơi bóng bàn với đội bóng của trường.

Quỳnhh-34- 6.5 Phạm như
Xem chi tiết
Trần Hiếu Anh
16 tháng 3 2022 lúc 8:20

C

C

D

B

A

A

A

︵✰Ah
16 tháng 3 2022 lúc 8:21

29. John and his brother _______ at home yesterday.

            A. didn’t are               B. wasn’t                   C. weren’t                     D. aren’t

30. His school football team _________ the match with Nguyen Du school last Saturday.

     A. weren’t win            B. wasn’t win             C. didn’t win                D. didn’t won

31. My father _______ golf yesterday.

A. play                        B. is playing                C. plays                       D. played

32. Our family ______  lots of interesting places last year.

A.    visits                      B. visited                     C.  visit                        D. is visiting

33. Nick, you are late. The match   _______ten minutes ago.

A. started                    B. start                         C. startes                     D.  is starting

34. Last night, I ________ out for dinner with my cousin.

            A.went                        B. go                           C. am going                 D. goes

35. What _____ you _____  yesterday? – I decorated my room.   

A. did / do                   B. do / did                   C.  did / does               D. does / did

Natsu Dragneel
16 tháng 3 2022 lúc 8:28

29.C

30.C

31.D

32.B

33.A

34.A

35.A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2017 lúc 7:26

B

B “just like” nghĩa là “y như” , ta có thể loại trừ “such as” để nêu ví dụ, “as well as” nghĩa là “và”, “similar to” để so sánh nhưng cần “to be”

Nguyễn Mai Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Phương Hiền Trang
29 tháng 4 2022 lúc 18:36

will pick 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2019 lúc 3:08

Đáp án C thành “which”

Đại từ quan hệ thay thế cho mệnh đề đứng trước là “which”.

Dịch: Thomas từ chối tham gia đội bóng rổ của trường, đây không phải là tin tốt.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2017 lúc 2:24

C

Kiến thức: mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Đại từ quan hệ thay thế cho mệnh đề đứng trước là “which”. this => which

Tạm dịch: Thomas từ chối tham gia đội bóng rổ của trường, đây không phải là tin tốt.

Nguyễn Hà Thu Vy
Xem chi tiết
thu hien
3 tháng 6 2018 lúc 15:03

1. am reading

2.aren't watching

3. is having

4. are/listening

5. is/speaking

6.are playing

Chúc bạn hok tốt nha!

Royan
3 tháng 6 2018 lúc 15:07

am reading

are not watching

Is Mary having

are / listening

is / speaking

is playing

Tk mk nha!

Tuyết Nhung
3 tháng 6 2018 lúc 15:08

- am reading

- aren't watching 

- do you listen

- does Nga speak

- is playing

 => [ k for me ] :)) Mơn :3

-Mi Chan
Xem chi tiết
Sky lilk Noob---_~Phó꧁ミ...
6 tháng 12 2021 lúc 19:09

A

Cù Đức Anh
6 tháng 12 2021 lúc 19:09

B : come back = return (quay lại)

S - Sakura Vietnam
6 tháng 12 2021 lúc 19:09

I play basketball for the school team. Why don’t you ____________? A. come in B.come back C.come on D.come along