Bài 11. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a)
6.6.6.6 b)
5.15.15.15.3 c)
81.3.3.3
Bài 12. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)
7 6 5 .5 b)
8 3 7 .7.7 c)
5 6 8 .8 .2.4
Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
A. 2 . 2 . 2 . 2 . 2 B. 2 . 3 . 6 . 6 . 6 C. 4 . 4 . 5 . 5 . 5
Tìm x
A. 54 = n B. n3 = 125 C. 11n = 1331
Viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa
A. 3 . 34 . 35 B. 73 : 72 : 7 C. (x4)3
2:
a: n=5^4
=>n=625
b: n^3=125
=>n^3=5^3
=>n=5
c: 11^n=1331
=>11^n=11^3
=>n=3
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa, một tích lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa
a) 5.p.5.p.2q.4.q
b) a.a + b.b + c.c.c + d.d.d.d
\(a,5\cdot p\cdot5\cdot p\cdot2q\cdot4q\)
\(=5^2\cdot p^2\cdot2\cdot q\cdot2^2\cdot q\)
\(=5^2\cdot2^3\cdot p^2\cdot q^2\)
\(b,a\cdot a+b\cdot b+c\cdot c\cdot c+d\cdot d\cdot d\cdot d\)
\(=a^2+b^2+c^3+d^4\)
#Urushi
viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a.3^4.3^5
b.12^8:12
c.4.8^6.2.8^3
\(a,3^4.3^5=3^{4+5}=3^9\\ b,12^8:12=12^{8-1}=12^7\\ c,4.8^6.2.8^3=\left(4.2\right).\left(8^6.8^3\right)=8.8^{6+3}=8.8^9=8^{1+9}=8^{10}\)
\(a.3^4.3^5=3^9\)
\(b.12^8:12=12^7\)
\(c.4.8^6.2.8^3\)
\(=\left(4.2\right)8^6.8^3\)
\(=8.8^6.8^3=8^{10}\)
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
1) a) 4⁸.2²⁰ = (2²)⁸.2²⁰
= 2¹⁶.2²⁰ = 2³⁶
-----------
9¹².27⁵.81³ = (3²)¹².(3³)⁵.(3⁴)⁴
= 3²⁴.3¹⁵.3¹⁶ = 3⁵⁵
--------
64³.4⁵.16² = (4³)³.4⁵.(4²)²
= 4⁹.4⁵.4⁴ = 4¹⁸
b) 25²⁰.125⁴ = (5²)²⁰.(5³)⁴
= 5⁴⁰.5¹² = 5⁵²
--------
x⁷.x³.x⁴ = x¹⁴
--------
3⁶.4⁶ = (3.4)⁶ = 12⁶
2) a) 2² = 4
2³ = 8
2⁴ = 16
2⁵ = 32
2⁶ = 64
2⁷ = 128
2⁸ = 256
2⁹ = 512
2¹⁰ = 1024
b) 3² = 9
3³ = 27
3⁴ = 81
3⁵ = 243
c) 4² = 16
4³ = 64
4⁴ = 256
d) 5² = 25
5³ = 125
5⁴ = 625
3)
a) 4⁹ : 4⁴ = 4⁵
17⁸ : 17⁵ = 17³
2¹⁰ : 8² = 2¹⁰ : (2³)² = 2¹⁰ : 2⁶ = 2⁴
18¹⁰ : 3¹⁰ = (18 : 3)¹⁰ = 6¹⁰
27⁵ : 81³ = (3³)⁵ : (3⁴)³ = 3¹⁵ : 3¹² = 3³
b) 10⁶ : 100 = 10⁶ : 10² = 10⁴
5⁹ : 25³ = 5⁹ : (5²)³ = 5⁹ : 5⁶ = 5³
4¹⁰ : 64³ = 4¹⁰ : (4³)³ = 4¹⁰ : 4⁹ = 4
2²⁵ : 32⁴ = 2²⁵ : (2⁵)⁴ = 2²⁵ : 2²⁰ = 2⁵
18⁴ : 9⁴ = (18 : 9)⁴ = 2⁴
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
viết các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 3.3^4.3^5
b) 7^3:7^2:7
c) (x^4)^3
a) 3.3^4.3^5 = 3^10
b) 7^3 : 7^2 : 7 = 7^0
c) (x^4)^3 = x^12
a) \(3\cdot3^4\cdot3^5=3^{10}\)
b) \(7^3:7^2:7=7^{3-2-1}=7^0\)
c) \(\left(x^4\right)^3=x^{12}\)
Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 2 4 8 .32 b) 4 3 27 .9 .243 c) 2 2 13 12 − d) 2 2 6 8 + e) ( ) 3 4 2 3 5 5 125 : 5 + + f) 3 3 3 3 3 1 2 3 4 5
Viết gọn các biểu thức bằng cách dùng lũy thừaa 3.3.3.4.4 b a.a.a cộng b.b.b.b c 8 2. 34 4 d 27 3.9 4.243
Bài 1: Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa.
a) 7.7.7
b) 7.35.7.25
c) 2.3.8.12.24
d) x.x.y.y.x.y.x
Bài 2:Viết kết quả dưới dạng lũy thừa.
a) 35 : 37
b) 125 : 53
c) 75 : 343
d) a12 : a8
b1
a.7^3
b.7^3*5^3
c.2^5*3^3*4^2
dx^3 *y^3
mình nha mình làm b1 thui
a) 7.7.7 = 73
b) 7.35.7.25 = 53 x 73
c) 2.3.8.12.24 = 29 x 33
d) x.x.y.y.x.y.x = x4 . y3
Bài 2:Viết kết quả dưới dạng lũy thừa.
a) 35 : 37 = 3-2
b) 125 : 53 = 11
c) 75 : 343 = 72
d) a12 : a8 = a4
Bài 1:
a) 73
b) 53.73
c) 29.33
d) x4.y3
Bài 2:
a) 35:37=35-7=3-2
b) 125:53=53:53=1
c) 75:343=75:73=75-3=72
d) a12:a8=a12-8=a4