Chứng minh đa thức sau không có nghiệm:
A(x)=3x2+6x+11
Chứng minh đa thức sau không có nghiệm:
A(x)=3x2+6x+11
Ta thấy: 3x^2 lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x
6x lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x
=> 3x^2+6x+11 >11
=> Đa thức A(x) k có nghiệm
Vậy đa thức A(x) k có nghiệm.
\(A\left(x\right)=3x^2+6x+11\)
\(A\left(x\right)=2x^2+\left(x^2+6x+11\right)\)
\(A\left(x\right)=2x^2+\left(x^2+3x+3x+3^2\right)+2\)
\(A\left(x\right)=2x^2+x\left(x+3\right)+3\left(x+3\right)+2\)
\(A\left(x\right)=2x^2+\left(x+3\right)\left(x+3\right)+2\)
\(A\left(x\right)=2x^2+\left(x+3\right)^2+2\)
Có \(2x^2\ge0\)và \(\left(x+3\right)^2\ge0\)
=> \(2x^2+\left(x+3\right)^2\ge0\)
=> \(2x^2+\left(x+3\right)^2+2\ge2\)
=> \(2x^2+\left(x+3\right)^2+2\ne0\)
=> \(A\left(x\right)\ne0\)
Vậy đa thức \(A\left(x\right)\)không có nghiệm
\(A\left(x\right)=3x^2+6x+3+8=3\left(x^2+2x+1\right)+8=3\left(x+1\right)^2+8\)
vì \(\left(x+1\right)^2>=0\Rightarrow3\left(x+1\right)^2>=0;8>0\Rightarrow3\left(x+1\right)^2+8>0\)
\(\Rightarrow A\left(x\right)=3x^2+6x+11>0\Rightarrow\)đpcm
Cho hai đa thức: A(x) = x4 + 2 – 3x2 – x3
và B(x) = 3x2 + x4 + 5
a/ Sắp xếp các hạng tử của đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến ?
b/ Tính A(x) + B(x)
c/ Chứng tỏ đa thức B(x) không có nghiệm
a: A(x)=x^4-x^3-3x^2+2
B(x)=x^4+3x^2+5
b: A(x)+B(x)=2x^4-x^3+7
c: B(x)=x^2(x^2+3)+5>0
=>B(x) ko có nghiệm
Chứng minh rằng đa thức x2 + 6x +10 không có nghiệm.
ta có \(x^2+6x+10=x^2+6x+9+1=\left(x^2+6x+9\right)+1\)
\(=\left(x+3\right)^2+1\)
Vì \(\left(x+3\right)^2\ge0\)nên \(\left(x+3\right)^2+1\ge1\)
Vì \(\left(x+3\right)^2+1\ge1\)nên không có nghiệm
Vậy \(x^2+6x+10\)không có nghiệm
\(x^2+6x+10\)
\(=x^2+3x+3x+3.3+1\)
\(=x\left(3+x\right)+3\left(3+x\right)+1\)
\(=\left(3+x\right)\left(3+x\right)+1\)
\(=\left(3x+1\right)^2+1\)
\(\text{Vi}:\left(3+x\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\left(3+x\right)^2+x>1\)
=> Đa thức ko có nghiệm
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
a. 3x2(2x3- x+5) - 6x5-3x3+10x2
b. -2x(x3-3x2-xx+11)-2x4+3x3+2x2-22x2x
Bài 2: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a. x(2x+1)-x2(x+2)+(x2-x+3)
b. 4(x-6)-x2(2+3x)+x(5x-4)+3x2(x-1)
Bài 3: Cho đa thức: f(x)=3x2-x+1
g(x)=x-1
a. Tính f(x).g(x)
b. Tìm x để f(x).g(x)+x2[1-3g(x)]=
Bài 4: Tìm x:
a. \(\dfrac{1}{4}\)x2-(\(\dfrac{1}{2}\)x-4)\(\dfrac{1}{2}\)x=-14
b. 2x(x-4)+3(x-4)+x(x-2)-5(x-2)=3x
(x-4)-5(x-4)
Các bạn giúp mik giải bt nha. Cảm ơn mn nhiêu ạ.
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
Gửi c!
Bài 1:
a) \(3x^2\left(2x^3-x+5\right)-6x^5-3x^3+10x^2\)
\(=6x^5-3x^3+10x^2-6x^5-3x^3+10x^2\)
\(=10x^2+10x^2\)
\(=20x^2\)
b) \(-2x\left(x^3-3x^2-x+11\right)-2x^4+3x^3+2x^2-22x\)
\(=-2x^4+6x^3+2x^2-22x-2x^4+3x^3+2x^2-22x\)
\(=-4x^4+9x^3+4x^2-44x\)
4:
a: =>1/4x^2-1/4x^2+2x=-14
=>2x=-14
=>x=-7
b: =>2x^2-8x+3x-12+x^2-2x-5x+10=3x^2-12x-5x+20
=>3x^2-12x-2=3x^2-17x+20
=>5x=22
=>x=22/5
Cho hai đa thức:
P x = x 5 - 3 x 2 + 7 x 4 - 9 x 3 + x 2 - 1 4 x
Q x = 5 x 4 - x 5 + x 2 - 2 x 3 + 3 x 2 - 1 4
Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
chứng minh đa thức sau không có nghiệm:
\(\left(x+2\right)^4+x^2+11\)
Vì:\(\hept{\begin{cases}\left(x+2\right)^4>0\\x^2>0\\11>0\end{cases}}\)
Chứng minh rằng các đa thức sau không có nghiệm:
a) x^2 + 6x + 11 b) x^2 - x + 2
Giúp mình nha!!!
a. \(x^2+6x+11\)
= \(x^2+3x+3x+9+11\)
= \(x\left(x+3\right)+3\left(x+3\right)+2\)
= \(\left(x+3\right)\left(x+3\right)+2\)
= \(\left(x+3\right)^2+2\ge2\)
Vậy đa thức vô nghiệm.
b. \(x^2-x+2\)
= \(x^2-\frac{1}{2}x-\frac{1}{2}x+\frac{1}{4}+\frac{7}{4}\)
= \(x\left(x-\frac{1}{2}\right)-\frac{1}{2}\left(x-\frac{1}{2}\right)+\frac{7}{4}\)
= \(\left(x-\frac{1}{2}\right)\left(x-\frac{1}{2}\right)+\frac{7}{4}\)
= \(\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{7}{4}\ge\frac{7}{4}\)
Vậy đa thức vô nghiệm.
a. Đặt \(x^2+6x+11=0\left(1\right)\)
Xét \(\Delta'=b'^2-ac=3^2-11=-2< 0\)
Nên pt (1) vô nghiệm
b. Đặt : \(x^2-x+2=0\left(2\right)\)
Xét \(\Delta=b^2-4ac=1^2-4\times2=-7< 0\)
Vậy pt(2) vô nghiệm
x2+2.3x +9 +2
=(x+3)2 + 2 > 0 với mọi x
suy ra vô nghiệm
b) x2 -2 . 1/2 x + 1/4 + 7/4
= ( x - 1/2 )2 + 7/4 > 0 với mọi x suy ra vô nghiệm
chứng minh rằng : đa thức \(x^5-3x^4+6x^3+6x^2+9x-6\)không có nghiệm nguyên
Biết rằng đa thức P(x)=x3+3x2-1 có 3 nghiệm phân biệt. Chứng minh rằng trong 3 nghiệm đó tồn tại hai nghiệm a,b mà ab+a+1=0.
- Dễ dàng nhận thấy \(x=-1\) không phải là 1 nghiệm của đa thức P(x).
- Gọi b là 1 nghiệm của đa thức \(P\left(x\right)=x^3+3x^2-1\)
Do đó: \(b^3+3b^2-1=0\)
\(\Rightarrow\left(b^3+3b^2+3b+1\right)-3\left(b+1\right)+1=0\)
\(\Rightarrow\left(b+1\right)^3-3\left(b+1\right)+1=0\)
\(\Rightarrow\dfrac{\left(b+1\right)^3-3\left(b+1\right)+1}{\left(b+1\right)^3}=0\)
\(\Rightarrow\left(\dfrac{1}{b+1}\right)^3-3.\left(\dfrac{1}{b+1}\right)^2+1=0\)
\(\Rightarrow\left(-\dfrac{1}{b+1}\right)^3+3.\left(-\dfrac{1}{b+1}\right)^2-1=0\)
Thay \(x=-\dfrac{1}{b+1}\) vào \(P\left(x\right)=x^3+3x^2-1\) ta được:
\(P\left(-\dfrac{1}{b+1}\right)=\left(-\dfrac{1}{b+1}\right)^3+3.\left(-\dfrac{1}{b+1}\right)^2-1=0\)
\(\Rightarrow-\dfrac{1}{b+1}\) là một nghiệm của đa thức P(x).
Đặt \(a=-\dfrac{1}{b+1}\Rightarrow ab+a+1=0\) \(\Rightarrowđpcm\)