A) Tìm 5 từ đồng nghĩa với từ đỏ rực B) Tìm 3 từ trái nghĩa với từ phẳng lặng
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
- Mặt trời đỏ rực, tròn trĩnh như chiếc bánh trên nền siêng năng >< ................
ngọt ngào >< ..................
kiên nhẫn >< ..................
say mê ><..................
lặng thầm >< ..................
tàn phai >< ..................
ngọt ngào >< cay đắng
kiên nhẫn >< nhụt chí
say mê >< thờ ơ
lặng thầm >< phô trương
tàn phai >< rực rỡ
Tìm 3 từ trái nghĩa với " phẳng lặng "
lồi lõm , nhấp nhô , gập gềnh ?
đúng hk ạ ? Ib nick facebook nếu bn có nhé tên nick mk là yuudachi kai
ồn ào ,náo nhiệt,lao xao
nhớ tích cho mk nhé
5. Tìm từ đồng nghĩa của những từ sau và đặt câu với từ tìm được- vay- khuyết điểm- im lặng- hưng thịnh- hiền- nhà thơ- nhân loại
6. Tìm từ trái nghĩa với những từ sau và đặt câu với từ tìm được- xuất khẩu- thật thà- may mắn- kết thúc- thắng thắn- đắng cay- hòa bình- phức tạp- đoàn kết
Bài 5
- mượn
Bạn nên mượn thì nhớ trả đúng hẹn.
- yếu điểm/ thiếu sót
Bài viết của bạn vẫn còn một vài yếu điểm.
Cách ăn uống còn vài thiếu sót.
- yên lặng/ yên ắng
Con đường thường yên ắng vào buổi trưa hẹn.
Cậu ấy thường yên lặng như vậy.
- thịnh vượng/ phát đạt
Công việc làm ăn của ông chủ ấy ngày càng phát đạt.
Tết này xin chúc bạn an khang thịnh vượng.
- dịu dàng
Cô ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- thi sĩ/ nhà văn/ người bóc tách cảm xúc và lịch sử/....
Trên con đường khám phá cái đẹp, người thi sĩ ấy đã nhận ra nhiều chân lý sâu sắc. Nhà văn ấy không tả mà chỉ gợi vẻ đẹp đó nhưng cũng đủ để người đọc hiểu và cảm nhận.
Một nhà thơ thực thụ chính là người bóc tách cảm xúc và lịch sử của chính mình và thời đại.
- con người/ loài người
Con người ngày càng đông.
Sự phát triển về công nghệ thông tin đã đem lại nhiều lợi ích cho loài người.
Bài 6
- nhập khẩu
Trái cây này là hàng nhập khẩu nên có chút đắt.
- gian dối
Cậu ấy thường xuyên gian dối với người khác.
- xui xẻo
Vì xui xẻo nên bạn ấy không bao giờ thắng trong các trò may rủi.
- bắt đầu
Cuộc đời của bông hoa đã bắt đầu từ khi nó được gieo mầm.
- xiêu vẹo
Cái cây này bị xiêu vẹo trong cơn bão.
- ngọt ngào
Bạn gái nói chuyện rất ngọt ngào.
- chiến tranh
Chiến tranh tàn khốc đã cướp đi nhiều sinh mạng vô tội.
- đơn giản
Tôi thích sống đơn giản.
- chia rẽ
Con người dễ bị chia rẽ nhau bởi đồng tiền.
5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.
Từ đồng nghĩa | A | Từ trái nghĩa |
| im lặng |
|
| rộng rãi |
|
| gọn gàng |
|
6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:
a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.
b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua quất lại theo mỗi bước chân đi trông rất vui mắt.
c) .............. cô giáo nói rằng chiếc kính này đã được người khác trả tiền từ lúc tôi chưa ra đời ............... tôi hiểu rằng cô đã cho tôi thật nhiều.
7. Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng ít nhất 2 từ đồng nghĩa chỉ màu trắng hoặc màu đen:
giúp mik
câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,
TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn
câu 6 :1. còn 2.còn 3.tuy...nhưng...
câu 7: tự làm nhé bạn
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
a) Hạnh Phúc
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
b) Bảo vệ
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
c) Bạn bè
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
d) Bình yên
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
e) mênh mông
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
a, hạnh phúc
đồng nghĩa : sung sướng
trái nghĩa : bất hạnh
b, bảo vệ
đồng nghĩa : che chở
trái nghĩa : phá hủy
c bạn bè
đồng nghĩa : bằng hữu
trái nghĩa : kẻ thù
d,Bình yên
đồng nghĩa : thanh bình
trái nghĩa : náo nhiệt
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
1. This is the book. Đặt câu hỏi với từ được in đậm.
2. This car ___ big . A. is B. will C. was D. are.
3. This are my car and it's big. Tìm lỗi sai.
4. Tìm từ đồng nghĩa với từ big.
5. Tìm từ trái nghĩa với từ crowded.
1. What is this?
2. A
3. are-->is vì đây là đang nói về một đồ vật.
4. large
5. sparse
What is this?
2 A
3 are => is
4 large
5 emty
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết