Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Chí Dũng

5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.

Từ đồng nghĩa

A

Từ trái nghĩa

 

im lặng

 

 

rộng rãi

 

 

gọn gàng

 

6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:

a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.

b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua quất lại theo mỗi bước chân đi trông rất vui mắt.

c) .............. cô giáo nói rằng chiếc kính này đã được người khác trả tiền từ lúc tôi chưa ra đời ............... tôi hiểu rằng cô đã cho tôi thật nhiều.

7. Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng ít nhất 2 từ đồng nghĩa chỉ màu trắng hoặc màu đen:

giúp mik

 

Nguyễn Chí Dũng
2 tháng 1 2022 lúc 14:38

ai đúng mik tick

 

Hoàng Văn Đạt
2 tháng 1 2022 lúc 14:50

câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,

          TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn 

câu 6 :1. còn         2.còn        3.tuy...nhưng...

câu 7: tự làm nhé bạn

Hoàng Văn Đạt
2 tháng 1 2022 lúc 14:52

tick mình nhé

:)) cám ơn

Ánh Kiều Nguyễn
2 tháng 1 2022 lúc 15:58

câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ, TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn

câu 6 :1. còn 2.còn 3.tuy...nhưng...

câu 7: bạn tự làm nha 

 


Các câu hỏi tương tự
Bi Huỳnh
Xem chi tiết
ABCD
Xem chi tiết
ABCD
Xem chi tiết
ミ★ᗰᗩIᗪᗩYY2K11★彡
Xem chi tiết
ミ★ᗰᗩIᗪᗩYY2K11★彡
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Nga
Xem chi tiết
Hoàng Thúy
Xem chi tiết
Trọng Nhân Cao
Xem chi tiết
Bùi Nguyễn Đại Yến
Xem chi tiết