Trong các chất sau, chất nào td vs H2O tạo ra dung dịch axit?
A O2, CUO,H2O
BCuo, NaCl,SO3
C O2, So3,HCl
D O2, Fe2O3,Cuo
Các chất sau : K, Ag,MgO,H2,O2,S,Cl2,BaO,N2O5,Fe2O3,SiO2,CaCO3,H2S,CuO,C,Fe,SO3 a) Những chất nào phản ứng được với O2? Viết PTHH B) NHỮNG CHẤT NÀO PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI H2? VIẾT PTHH C)NHỮNG CHẤT NÀO PHẢN ỨNG ĐƯỢC VỚI H2O? VUẾT PTHH
a) Ag , H2 , S,, Fe
B ) 4Ag+ O2 => 2Ag2O
H2+ O2 => 2H2O
S+ O2 => SO2
Fe + O2 => Fe2O3
C ) Bao và Cl2
Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là
A/:CaO, K2O, BaO, Na2O B/.CaO, Fe2O3, K2O, BaO C/.MgO, K2O,CuO, Na2O D/.MgO, K2O, CuO, Na2O
Nguyên liệu để sản xuất NaOH là:
A/.NaCl và H2O B/.NaCl C/.NaCl và O2 D/.NaCl và H2
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất
A/.K2SO3+ HCl B/.K2SO4+HCl C/.Na2SO4+ CuCl2 D/.Na2SO3+ NaCl
Câu 20: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. 2KClO3- > 2KCl + O2 B. SO3 +H2O - > H2SO4
C. Fe2O3+ 6HCl - >2FeCl3+3 H2O D. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O
21. Trong các dãy chất sau, chất nào gồm toàn oxit axit?
A. CO2, SO2, P2O5 B. CaO, FeO, CuO
C. H2SO4, HCl, HNO3 D. Ca(OH)2, CuSO4, CaCO3
22: Người ta thu khí O2 qua nước là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí o xi tan nhiều trong nước
C. Khí o xi tan ít trong nước D. Khí o xi nặng hơn không khí
23: Chất dùng điều chế O2 trong PTN là:
A . H2O B. KMnO4 C. Không khí D. CaCO3
24: Khí O2 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm:
A. CuO, HgO, H2O B. CH4, Fe ,H2
C. CuO, HgO ,H2SO4 D. CuO, HgO ,HCl
25: Cặp hóa chất dung để điều chế H2 trong PTN là :
A. Zn và H2SO4 B. Zn và H2O
C. Zn và Fe(OH)2 D. Zn và CuCl2
26Dung dịch làm quì tím chuyển màu đỏ :
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd NaCl D. dd ZnCl2
27. Axit tương ứng của P2O5 là;
A. H2PO3 | B. H3PO4 | C. H2SO4 | D. HPO4 |
Cho các chất sau: Ba, BaO, Al, C, SO3, P2O5, H2O, O2, H2, CuO, Na, Na2O Những chất nào tác dụng với nhau, viết phương trình phản ứng xảy ra nếu có.
: Cho các chất sau: Ba, BaO, Al, C, SO3, P2O5, H2O, O2, H2, CuO, Na, Na2O Những chất nào tác dụng với nhau, viết phương trình phản ứng xảy ra nếu có.
Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây:
(a) ….Fe + ….O2 -->....Fe3O4
(b) ….SO2 +….O2 -->….SO3
(c) ….Al + ….H2SO4 -->….Al2(SO4)3 + ….H2
(d) ….CuO + ….HCl -->….CuCl2 + ….H2O
(e) ….Fe(OH)3 + ….HNO3 -->….Fe(NO3)3 + ….H2O
(f) ….CO2 + ….Ba(OH)2 -->….Ba(HCO3)2
(g) ….NaHCO3 + ….Ca(OH)2 -->….CaCO3 + ….Na2CO3 + ….H2O
(h) ….CuFeS2 + ….O2 -->….CuO + ….Fe2O3 + ….SO2
(i) ….MnO2 + ….HCl -->….MnCl2 + ….Cl2 + ….H2O
(k) ….Fe + ….HNO3 --> ….Fe(NO3)3 + ….NO + ….H2O
(l) ….FexOy + ….CO -->….Fe + ….CO2
(m) ….CxHyOzNt -->….CO2 + ….N2 + ….H2O
Câu 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(a) …..Al + Fe2O3 -->.............. + Al2O3
(b) CuO + ….HCl -->CuCl2 + ...............
(c) CaO + ......... HNO3 --> Ca(NO3)2 + .................
(d) 2Na + 2H2O -->2NaOH + ................
(e) …………. + ……HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(f) …..FeS2 + 11O2 -->................... + 8SO2
Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng được với khí hidro
a, Cl2, Fe2O3 , C
b, SO2 , O2 , Ca(HCO3)2
c, NaOH, CuO , O2
d, CuO , H2O , Br2
Đáp án: C
Giải thích:
_ Loại A vì có CuO, NO
_ Loại B vì có CO
_ Loại D vì có NO
⇒ Chọn C
PTHH: \(Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)
\(Na_2O+SO_3\rightarrow Na_2SO_4\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng được với K2O * a. CaO, Al2O3, NO, SO3 b. MgO, Na2O, SO2, HgO c. CuO, CO2, Fe2O3, PbO d. SO3, CO2, N2O5, P2O5 CÂU 3: Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl (hydrochloric acid) * a. CaO, MgO, Fe2O3, CuO b. N2O5, SO3, Al2O3, CO2 c. CaO, Na2O, Al2O3, SO2 d. FeO, PbO, P2O5, K2O
Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng được với K2O * a. CaO, Al2O3, NO, SO3 b. MgO, Na2O, SO2, HgO c. CuO, CO2, Fe2O3, PbO d. SO3, CO2, N2O5, P2O5 CÂU 3: Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl (hydrochloric acid) * a. CaO, MgO, Fe2O3, CuO b. N2O5, SO3, Al2O3, CO2 c. CaO, Na2O, Al2O3, SO2 d. FeO, PbO, P2O5, K2O