Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:13

1: swims

2: are revising

3: do

like

4: don’t live

5: is

doing

6: goes

7:  isn’t listening

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:18

1. My dad often swims in the sea when it's hot.

( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)

2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.

( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)

3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.

( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)

4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.

( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)

5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?

( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)

6. Yasmin goes to school by train every day.

( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)

7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.

( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)

Hoàng_Nam
Xem chi tiết
๖²⁴ʱƘ-ƔℌŤ༉
28 tháng 8 2019 lúc 20:34

   1. Ngoc (love)___loves___cartoons, but she says she ( not / continue ) _ươn't continue____ this hobby in the future.

     2. They usually ( take ) ___take___ a lot of beautiful photos.

     3. What ( your brother / do ) __does you brother do___ in hí free time ?

     4. I think 10 years from now more people ( enjoy ) ___will enjoy ___ gardening .

     5. _____Do_ you ( do ) __do____ morning exercise every day ?

     6. _Will ____ you still ( play ) __play____ badminton next year ?

Thu Ngân
28 tháng 8 2019 lúc 20:37

Trong SGK Anh 6 nhỉ:

1.loves-won't continue

2.take

3.does your brother do

4.will enjoy

5.Do you do

6.Will-play

Hoàng_Nam
28 tháng 8 2019 lúc 20:38

_Thank you_

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 9 2023 lúc 10:21

1. If you save 20% of your income every month, you will buy a new laptop.

(Nếu bạn tiết kiệm được 20% thu nhập mỗi tháng, bạn sẽ mua được một cái máy tính mới.)

2. If you spend more money than you earn, you will have to borrow money at the end of the month.

(Nếu bạn chi tiêu nhiều hơn số tiền kiếm được, bạn sẽ phải vay tiền vào cuối tháng.)

3. If you borrow money from your parents, try to pay them back as soon as possible.

(Nếu bạn vay tiền từ bố mẹ, hãy cố gắng trả họ càng sớm càng tốt.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:50

1. have 

a. I have had this laptop since my birthday.

(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)

b. We had dinner in the garden last night.

 

(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)

2. not buy 

a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.

(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)

b I haven’t bought any new clothes for months.

(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)

3. leave 

a. I left school at five.

(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)

b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.

(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)

4. not text 

a. I didn’t text you last night because I don't have your number.

(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)

b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.

(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)

hoàng ánh nguyệt
Xem chi tiết
Shinichi Kudo
19 tháng 8 2017 lúc 22:18

- ngoc(love)...loves...cartoon, but she says she(not/continue)..won't continue...this hobby in the future

Buddy
Xem chi tiết
nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 20:45

1.lives

2.visits

3.watches

4.studies

5.plays

6.goes

7.misses

8.has

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:16

1: pratises

2: is relaxing

3: plays

4: is playing

5: is chatting

6: speaks

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:59

 - Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing.

(Charlotte là một sinh viên âm nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng hiện tại cô ấy đang thư giãn.)

- Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he  is playing basketball now.

(Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy đang chơi bóng rổ.)

- Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English.

(Melanie đang trò chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 21:42

is made/is known/are used/are grown/is produced/are prepared/are cooked/are served

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 21:48

The cars will be built in the new factory by robots

Desktop computers won't probably be needed ten years from now

Celluloid film cameras have been replaced by digital cameras

Passengers can be helped with the check-in at the airports by robots now

 Your vocabulary may be enriched by using this electronic dictionary

Computers that can think like humans haven't been invented 

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:15

 1. are owned

 2. were sold

 3. are often used

 4. is usually answered

 5. is accessed

 6. are sent