Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Phạm Thương
Xem chi tiết
B.Trâm
30 tháng 6 2020 lúc 20:03

Supply the correct form of the word in capital to complete each of the following sentences

1. Tourists are really ____impressed_____by the friendliness of Vietnamese people (IMPRESS)

2. She was skillful and fast but he had the advantage of physical___strength___ (STRONG)

3. There were a few servants and ___attendants___ sitting at tables , talking . (ATTEND )

4. The photos __explain____ a lot about our school in the past (EXPLAINABLE)

Nguyễn Vũ
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
21 tháng 5 2021 lúc 20:30

1 dangerous

2 sending

3 the larger

4 successfully

1. The most ___dangerous_____________   earthquake in Japan occurred in 1923.          

2. This letter needs _sending____________ immediately. Will you take care of it?            

3. Which is _larger____________ ? Ha Noi or Ho Chi Minh City .          

Dang Khoa ~xh
21 tháng 5 2021 lúc 20:32

1. The most dangerous earthquake in Japan occurred in 1923.

2. This letter needs to send immediately. Will you takt care of it?

3. Which is larger ? Ha Noi or Ho Chi Minh City

4.They are proving so succeed that similar centres will open soon across the country.

Phạm Thanh Ngọc
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 10 2017 lúc 18:29

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. unfortunately /ʌn’fɔ:t∫ənətli/ (adv): một cách đáng tiếc, không may

B. approximately /ə’prɒksimətli/ (adv): khoảng chừng, xấp xỉ

C. nearly /’niəli/ (adv): gần, suýt

D. dramatically /drə’mætikəli/ (adv): đột ngột

Căn cứ vào nghĩa của câu:

“However, the public role of women has changed (24) _____ since the beginning of World War II.” (Tuy nhiên, vai trò của người phụ nữ đã đột ngột thay đổi từ khi bắt đầu Chiến tranh Thế giới thứ 2.)

 Đáp án D

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 2 2019 lúc 13:34

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

A. change /t∫ein(d)ʒ/ (n): sự thay đổi              B. result /ri’zʌlt/ (n): kết quả

C. success /sək’ses/ (n): thành công              D. opportunity /ɑpə’tju:niti/ (n): cơ hội

Cụm từ cố định:

As a result = therefore = hence = consequently: do đó, do vậy, kết quả là

 Đáp án B

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 7 2017 lúc 18:07

Đáp án A

Kiến thức về đại từ quan hệ

Căn cứ vào “the women” là danh từ chỉ người và động từ “work” nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ của mệnh đề nên đáp án là A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 11 2019 lúc 8:36

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

A. change /t∫ein(d)ʒ/ (n): sự thay đổi              B. result /ri’zʌlt/ (n): kết quả

C. success /sək’ses/ (n): thành công               D. opportunity /ɑpə’tju:niti/ (n): cơ hội

Cụm từ cố định:

As a result = therefore = hence = consequently: do đó, do vậy, kết quả là

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 7 2018 lúc 7:31

Đáp án C

ĐỌC ĐIỀN – Chủ đề: Home life

Kiến thức về từ vựng

A. fascinated /fæsi,neitid/ (a): bị mê hoặc, quyến rũ

B. worried /’wʌrid/ (a): lo lắng

C. dedicated /’dedikeitid/ (a): tận tụy, tận tâm

D. interested /’intristid/ (a): thích thú, quan tâm

Ta có cấu trúc:

- To be fascinated by st: bị mê hoặc, lôi cuốn bởi cái gì

- To be worried about st: lo lắng về cái gì

- To be dedicated to st: tận tụy/ hi sinh cho cái gì

- To be interested in st: quan tâm tới cái gì

Căn cứ vào “to their families”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 11 2019 lúc 10:33

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. unfortunately /ʌn’fɔ:t∫ənətli/ (adv): một cách đáng tiếc, không may

B. approximately /ə’prɒksimətli/ (adv): khoảng chừng, xấp xỉ

C. nearly /’niəli/ (adv): gần, suýt

D. dramatically /drə’mætikəli/ (adv): đột ngột

Căn cứ vào nghĩa của câu:

“However, the public role of women has changed (24) _____ since the beginning of World War II.” (Tuy nhiên, vai trò của người phụ nữ đã đột ngột thay đổi từ khi bắt đầu Chiến tranh Thế giới thứ 2.)