45 (x-2) - 10 (x-5) = 15 -12 (x-3)
e) (x + 12 ) . (x - 3) = 0
g) (-x + 5) . (3 - x) = 0
h) ( x - 1 ) . ( x -2 ) - ( -x -3 ) = 0
Bài 3 : tính hợp lý:
a) (15 + 37) + ( 52 - 37 - 17 )
b) ( 38 - 42 +14) - ( 23 - 21 +10)
c) - ( 21 - 32) ) - ( -12 +32 )
d) - ( 12 + 21 - 23) - ( 23 - 21 +10 )
e) ( 57 -752 ) - ( 605 - 53 )
g) ( 55 + 45 + 15) - (15 - 55 +45)
Hơi nhiều đấy
e) (x + 12)(x - 3) = 0
=> x + 12 = 0 hay x - 3 = 0
=> x = -12 I => x = 3
Vậy x = -12 hay x = 3
g) (-x + 5)(3 - x) = 0
=> -x + 5 = 0 hay 3 - x = 0
=> -x = -5 I => x = 3
=> x = 5
Vậy x = 5 hay x = 3
h) (x - 1)(x - 2) - (-x - 3) = 0
=> (x - 1)(x - 2) + x + 3 = 0
Từ đây sẽ là cách giải lớp 7 (ko biết có áp dụng vào được ko do chương trình lớp 6 ko có phần này)
=> (x2 - 2x - x + 2) + x + 3 = 0
=> x2 - 3x + x + 2 + 3 = 0
Từ đây sẽ là cách giải lớp 8 (ko biết có áp dụng vào được ko do chương trình lớp 6 ko có phần này)
=> x2 - 2x + 1 + 5 = 0
=> (x - 1)(x - 1) + 5 = 0
=> (x - 1)2 + 5 = 0 (vô lí)
Vậy x = O
Bài 3: Tính hợp lý:
a) (15 + 37) + (52 - 37 - 17)
= 15 + 37 + 52 - 37 - 17
= (37 - 37) + (52 - 17 + 15)
= 0 + 50
= 50
b) Cách 1:
(38 - 42 + 14) - (23 - 21 + 10)
= 38 - 42 + 14 - 23 + 21 - 10
= (38 + 14 + 21) - (42 + 23 + 10)
= 73 - 75
= -2
Cách 2:
(38 - 42 + 14) - (23 - 21 + 10)
= 38 - 42 + 14 - 23 + 21 - 10
= (-23 + 21) + (38 - 42) + (14 - 10)
= -2 - 4 + 4
= -2 + 0
= -2
c) -(21 - 32) - (-12 + 32)
= -21 + 32 + 12 - 32
= (-21 + 12) + (32 - 32)
= -9 + 0
= -9
d) -(12 + 21 - 23) - (23 - 21 + 10)
= -12 - 21 + 23 - 23 + 21 - 10
= (-12 - 10) + (-21 + 21) + (23 - 23)
= -22 + 0 + 0
= -22
e) (57 - 752) - (605 - 53)
= 57 - 752 - 605 + 53
= (57 + 53) - (752 + 605)
= 110 - 1357
= -1247
g) (55 + 45 + 15) - (15 - 55 + 45)
= 55 + 45 + 15 - 15 + 55 - 45
= (55 + 55) + (45 - 45) + (15 - 15)
= 110 + 0 + 0
= 110
Tính
a, 27^3:3^2
b, (3/5)^15 x (9/25)^5
c, 45^10 x 5^10/75^10
d, 4^6 x 9^5+6^9 x 120/8^4 x 3^12-6^11
a, 3^9:3^2=3^7
b, (3/5)^15:(3/5)^10=(3/5)^5
c, (5.3.3)^10.5^10 / (5.5.3)^10=5^10.3^10.3^10.5^10 / 5^10.5^10.3^10=5^20.3^20 / 5^20.3^10=3^10
1)x –2 = –6
2) –5x –(–3) = 13
3) 15–( x –7 ) = –21
4) 3x + 17 = 2
5) 45 –( x–9) = –35
6) (–5) + x = 15
7) 2x –(–17) = 15
8) |x –2| = 3.
9) | x –3| –7 = 13
10) 72 –3.|x + 1| = 9
11) 17 –(43 –x) = 45
12) 3| x –1| –5 = 7
1) x - 2 = -6
x = - 6 + 2
x = -4
2) -5x-(-3)=13
-5x+3=13
-5x=13-3=10
x=10:(-5)
x=-2
3) 15-(x-7)=21
15-x+7=21
15-x=21-7=14
x=15-14=1
4) 3x+17=2
3x=2-17=-15
x=-15:3=-5
5) 45-(x-9)=-35
45-x+9=-35
45-x=-35-9=-44
x=45-(-44)=89
6) -5+x=15
x=15-(-5)
x=20
7) 2x-(-17)=15
2x+17=15
2x=15-17=-2
x=-2:2=-1
8) \(\left|x-2\right|=3\\ \Rightarrow x-2=\pm3\)
+) x - 2 = 3
x = 5
+) x - 2 = -3
x = -1
\(\Rightarrow x\in\left\{5;-1\right\}\)
Các câu 9; 10; 12 tương tự câu 8; còn câu 11 tương tự câu 3; 5
Chúc bạn học tốt!
BÀI 4: TÌM X (ghi rõ cách tính và kết quả)
1) 3x – 15 = 45
2) 35 – 5x = 50
3) (2x – 5) + 17 = 6
4) 10 – 2(4 – 3x) = -4
5) - 12 + 3(-x + 7) = -18
6) 24 : (3x – 2) = -3
7) -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
1) 3x = 45 + 15 = 60
x = 60 : 3 = 20
2) 5x = 50 - 35 = 15
x = 15 : 5 = 3
3) (2x - 5) + 17 = 6
2x - 5 = 6 - 17
2x - 5 = -11
2x = -11 + 5
2x = -6
x = -6 : 2 = -3
4) 10 - 2(4 -3x) = -4
2(4 - 3x) = -4 - 10 = -14
4 - 3x = -14 : 2 = -7
3x = -7 - 4 = -18
x = -18 : 3 = -6
BÀI 4: TÌM X (ghi rõ từng bước của phép tính)
1) 3x – 15 = 45
2) 35 – 5x = 50
3) (2x – 5) + 17 = 6
4) 10 – 2(4 – 3x) = -4
5) - 12 + 3(-x + 7) = -18
6) 24 : (3x – 2) = -3
7) -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
\(\left\{{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}3x-15=45\Leftrightarrow3x=60\Leftrightarrow x=20\\35-5x=50\Leftrightarrow5x=-15\Leftrightarrow x=-3\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}\left(2x-5\right)+17=6\Leftrightarrow2x+5=-11\Leftrightarrow2x=-16\Leftrightarrow x=-8\\10-2\left(4-3x\right)=-4\Leftrightarrow8-6x=14\Leftrightarrow6x=-6\Leftrightarrow x=-1\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}-12+3\left(-x+7\right)=-18\Leftrightarrow-3x+21=-6\Leftrightarrow-3x=-27\Leftrightarrow x=9\\24:\left(3x-2\right)=-3\Leftrightarrow3x-2=-8\Leftrightarrow3x=-6\Leftrightarrow x=-2\end{matrix}\right.\\-45:5\left(-3-2x\right)=3\Leftrightarrow-15-10x=-15\Leftrightarrow10x=0\Leftrightarrow x=0\end{matrix}\right.\)
BÀI 4: TÌM X (ghi rõ cách tính và kết quả)
1) 3x – 15 = 45
2) 35 – 5x = 50
3) (2x – 5) + 17 = 6
4) 10 – 2(4 – 3x) = -4
5) - 12 + 3(-x + 7) = -18
6) 24 : (3x – 2) = -3
7) -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
Đúng ghi Đ, Sai ghi S
( 12 giờ 47 phút - 9 giờ 32 phút) x 4 = 12 giờ❏
5 giờ 20 phút + 3 giờ 15 phút x 4 = 41 giờ 20 phút❏
15 giờ 45 phút - 2 giờ 10 phút x 3 = 9 giờ 15 phút ❏
( 3 giờ 15 phút + 5 giờ 20 phút) x 6 = 51 giờ 30 phút❏
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm tay níu tre gần nhau thêm
Thương nhau tre không ở riêng
Luỹ thành từ đó mà nên hỡi người
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………