Cho 2 đơn thức :
\(A=\left(-2xy^3\right)^2\)
\(B=\left(3x^3y\right)^2\)
Tìm x,y biết A+B=0
Bài 1: Cho 3 đơn thức M=-5xy; N=11xy2:;P=\(\frac{7}{5}\)x2y3.CMR 3 đơn thức này ko thể cùng gt dương
Bài 2: Thu gọn các đơn thức trong biểu thức đại số
D=\(\frac{\left(3x^4y^3\right)^2\left(\frac{1}{6}x^2y\right)+\left(8x^{n-9}\right)\left(-2x^{9-n}\right)}{15x^3y^2\left(0,4ax^2y^2z^2\right)}\) (với axyz\(\ne\)0)
Bài 3: Tính tích các đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tập hợp các biến số (a,b,c là hằng số)
a)\(\left(-\frac{1}{2}\left(a-1\right)x^3y^4z^2\right)^5\)
b)\(\left(a^2b^2xy^2z^{n-1}\right)\left(-b^3cx^4z^{7-n}\right)\)
c)\(\left(\frac{-9}{10}a^3x^2y\right)\left(\frac{-5}{3}ax^5y^2z\right)^3\)
Tính tích các đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tập hợp các biến số (a,b,c là hằng)
\(\left[\dfrac{-1}{2}\left(a-1\right)x^3y^3z^4\right]^5;\left(a^2b^2xy^2z^{n-1}\right)\left(-b^3cx^4z^{7-n}\right);\left(\dfrac{-8}{15}a^3x^3y\right).\left(\dfrac{-5}{4}ax^5y^2z\right)\)
Bài 1 .phân tích các đa thức sau :
a.\(z^2-\left(x-1\right)^2+2\left(x-1\right)\)
b.\(xz-yz-x^2+2xy-y^2\)
c.\(a^2x+aby-2abx-2b^2y\)
d.\(ab\left(x^2+y^2\right)+xy\left(a^2+b^2\right)\)
e.\(x^2+2xy+y^2-2x-2y+1\)
g.\(3x-3y+x^2-2xy+y^2\)
h.\(x^3-y^3-3x+3y\)
i.\(x^2-2xy+y^2-z^2\)
Bài 2: Tìm x, biết
a.\(x\left(2x-7\right)-4x+14=0\)
b.\(2x^3+3x^2+2x+3=0\)
Bài 1 :
\(e,x^2+2xy+y^2-2x-2y+1\)
\(=\left(x+y-1\right)^2\)
Bài 2:
\(b,2x^3+3x^2+2x+3=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x^3+2x\right)+\left(3x^2+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2x\left(x^2+1\right)+3\left(x^2+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+1\right)\left(2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2x+3=0\left(x^2+1>0\right)\)
\(\Leftrightarrow x=-\dfrac{3}{2}\)
Cho đơn thức A = \(\frac{19}{5}xy^2\left(x^3y\right)\left(-3x^{13}y^5\right)^0\)
a) Thu gọn đơn thức A
b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức
c) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1, y = 2
1) Tìm số tự nhiên n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B
A= \(4x^{n+1}y^2;B=3x^3y^{n-1}\)
2) Rút gọn biểu thức
\(\left[\left(x^3+y^3\right)-2\left(x^2-y^2\right)+3\left(x+y\right)^2\right]:\left(x+y\right)\)
Câu 1:
\(\dfrac{A}{B}=\dfrac{4x^{n+1}y^2}{3x^3y^{n-1}}=\dfrac{4}{3}x^{n-2}y^{2-n+1}=\dfrac{4}{3}x^{n-2}y^{3-n}\)
Để A chia hết cho B thì \(\left\{{}\begin{matrix}n-2>=0\\3-n>=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow2\le n\le3\)
Bài 2:
\(=\dfrac{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)-2\left(x+y\right)\left(x-y\right)+3\left(x+y\right)^2}{x+y}\)
\(=x^2-xy+y^2-2\left(x-y\right)+3\left(x+y\right)\)
\(=x^2-xy+y^2-2x+2y+3x+3y\)
\(=x^2-xy+y^2+x+5y\)
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) \(\left(x^2+y^2\right)^2-\left(2xy\right)^2=\left(x+y\right)^2-\left(x-y\right)^2\)
b) \(\left(x+y\right)^3=x.\left(x-3y\right)^2+y.\left(y-3x\right)^2\)
1) Tìm số tự nhiên n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B
\(A=\)\(4x^{n+1}y^2;B=3x^3y^{n-1}\)
2) Rút gọn biểu thức
\(\left[\left(x^3+y^3\right)-2\left(x^2-y^2\right)+3\left(x+y\right)^2\right]:\left(x+y\right)\)
Tính tích các đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tập hợp các biến số (a,b,c là hằng)
\(\left[\dfrac{-1}{2}\left(a-1\right)x^3y^3z^4\right]^5;\left(a^2b^2xy^2z^{n-1}\right)\left(-b^3cx^4z^{7-n}\right);\left(\dfrac{-8}{15}a^3x^3y\right).\left(\dfrac{-5}{4}ax^5y^2z\right)\)
1, Chứng minh các đẳng thức :
a, \(\left(x^2+y^2\right)^2-\left(2xy\right)^2=\left(x+y\right)^2\left(x-y\right)^2\)
b, \(\left(x+y\right)^3=x\left(x-3y\right)^2+y\left(y-3x\right)^2\)
2, CMR : \(\left(a+b\right)^3-\left(a-b\right)^3=2b\left(b^2+3a^2\right)\)
1.a, VT= \(\left(x^2+y^2\right)^2-\left(2xy\right)^2=\)\(\left(x^2+y^2-2xy\right)\left(x^2+y^2+2xy\right)=\left(x-y\right)^2\left(x+y\right)^2=VP.\left(đpcm\right)\)
b, VP=\(x\left(x-3y\right)^2+y\left(y-3x\right)^2\)\(=x\left(x^2-6xy+9y^2\right)+y\left(y^2-6xy+9x^2\right)\)\(=x^3-6x^2y+9xy^2+y^3-6xy^2+9x^2y\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3\)\(=\left(x+y\right)^3=VT\left(đpcm\right)\)
2. VT=\(\left(a+b\right)^3-\left(a-b\right)^3\)\(=\left(a+b-a+b\right)\left(a^2+2ab+b^2+a^2-b^2+a^2-2ab+b^2\right)\)
\(2b\left(b^2+3a^2\right)\)\(=VP\left(đpcm\right)\).
a) (x2 + y2)2 - (2xy)2
= [(x2 + y2) - 2xy].[(x2 + y2) + 2xy]
= [x2 + y2 - 2xy].[(x2 + y2 + 2xy]
= (x - y)2 . (x + y)2
a \(\left(x^2+y^2\right)^2-\left(2xy\right)^2=\left(x+y\right)^2\left(x-y\right)^2\)
Ta có : \(\left(x^2+y^2\right)^2-\left(2xy\right)^2=\left(x^2+y^2+2xy\right)\left(x^2+y^2-2xy\right)\)
\(=\left(x+y\right)^2\left(x-y\right)^2\)
b) \(\left(x+y\right)^3=x\left(x-3y\right)^2+y\left(y-3x\right)^2\)
ta có: \(x\left(x-3y\right)^2+y\left(y-3x\right)^2\)
\(=x\left(x^2-6xy+9y^2\right)+y\left(y^2-6xy+9x^2\right)\)
\(=x^3-6x^2y+9xy^2+y^3-6xy^2+9x^2y\)
= \(x^3+3x^2y+3xy^2+y^3\)
\(=\left(x+y\right)^3\)
2. \(\left(a+b\right)^3-\left(a-b\right)^3=2b\left(b^2+3a^2\right)\)
Ta có: \(\left(a+b\right)^3-\left(a-b\right)^3=a^3+3a^2b+3ab^2+b^3-a^3+3a^2b-3ab^2+b^3\)
= \(2b^3+6a^2b\)
\(=2b\left(b^2+3a^2\right)\)