Giải phương trình:x^3+12=3x^2+4x
giải phương trình:x^4+2x^3+5x^2+4x-12 = 0
số nghiệm của phương trình:x^2+4x^2/(x+2)^2=12
giải/hệ/phương/trình:x+y=3
x^2+y^2=5
cho phương trình:x^2-4x+m=0.tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thảo mãn x1^2+x2^2=12'
Giải phương trình:
c) \(\dfrac{2x-1}{x^2+4x-5}+\dfrac{x-2}{x^2-10x+9}=\dfrac{3x-12}{x^2-4x-45}\)
d) \(\dfrac{3x-1}{18x^2+3x-28}-\dfrac{4x}{24x^2+23x-12}=\dfrac{3}{48x^2-74x+21}\)
c: =>\(\dfrac{2x-1}{\left(x+5\right)\left(x-1\right)}+\dfrac{x-2}{\left(x-1\right)\left(x-9\right)}=\dfrac{3x-12}{\left(x-9\right)\left(x+5\right)}\)
=>(2x-1)(x-9)+(x-2)(x+5)=(3x-12)(x-1)
=>2x^2-19x+9+x^2+3x-10=3x^2-15x+12
=>-16x-1=-15x+12
=>-x=13
=>x=-13
1) Giải các phương trình sau : a) x-3/x=2-x-3/x+3 b) 3x^2-2x-16=0 2) Giải bất phương trình sau: 4x-3/4>3x-5/3-2x-7/12
\(a,\dfrac{x-3}{x}=\dfrac{x-3}{x+3}\)\(\left(đk:x\ne0,-3\right)\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x-3}{x}-\dfrac{x-3}{x+3}=0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)-x\left(x-3\right)}{x\left(x+3\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-9-x^2+3x=0\)
\(\Leftrightarrow3x-9=0\)
\(\Leftrightarrow3x=9\)
\(\Leftrightarrow x=3\left(n\right)\)
Vậy \(S=\left\{3\right\}\)
\(b,\dfrac{4x-3}{4}>\dfrac{3x-5}{3}-\dfrac{2x-7}{12}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{4x-3}{4}-\dfrac{3x-5}{3}+\dfrac{2x-7}{12}>0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{3\left(4x-3\right)-4\left(3x-5\right)+2x-7}{12}>0\)
\(\Leftrightarrow12x-9-12x+20+2x-7>0\)
\(\Leftrightarrow2x+4>0\)
\(\Leftrightarrow2x>-4\)
\(\Leftrightarrow x>-2\)
Giải phương trình:\(3x^4-2x^3-52x^2-4x+12=0\)
- Với \(x=0\) không phải nghiệm
- Với \(x\ne0\) chia 2 vế cho \(x^2\)
\(\Rightarrow3\left(x^2+\dfrac{4}{x^2}\right)-2\left(x+\dfrac{2}{x}\right)-52=0\)
Đặt \(x+\dfrac{2}{x}=t\Rightarrow t^2=x^2+\dfrac{4}{x^2}+4\Rightarrow x^2+\dfrac{4}{x^2}=t^2-4\)
Pt trở thành:
\(3\left(t^2-4\right)-2t-52=0\)
\(\Leftrightarrow3t^2-2t-64=0\)
Nghiệm của pt này xấu quá
a)Giải phương trình:
(x^2+x)^2-(x^2+x)-2=0
b)Giải phương trình:
x+3/x-4 +3=6/1-x
a)Giải phương trình:
(x^2+x)^2-(x^2+x)-2=0
b)Giải phương trình:
x+3/x-4 +3=6/1-x
a: =>(x^2+x)^2-2(x^2+x)+(x^2+x)-2=0
=>(x^2+x-2)(x^2+x+1)=0
=>(x+2)(x-1)=0
=>x=-2 hoặc x=1
b: ĐKXĐ: x<>4; x<>1
PT =>\(\dfrac{x+3+3x-12}{x-4}=\dfrac{6}{1-x}\)
=>(4x-9)(1-x)=6(x-4)
=>4x-4x^2-9+9x=6x-24
=>-4x^2+13x-9-6x+24=0
=>-4x^2+7x+15=0
=>x=3(nhận) hoặc x=-5/4(nhận)
Bàil: Giải phương trình sau a) 2x - 3 = 3 - x b) 7x - 4 = 3x + 12 c) 3x - 6 + x = 9 - x d) 10x - 12 - 3x = 6 + x Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4x + 6 <= 2x - 2 b) 3x + 15 < 0 c) 3x - 3 > x + 5 d) x - 4 > - 2x + 5 Bài3: a) Một người đi xe máy từ 4 đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính AB ? b) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Sau đó quay về từ B về A với vận tốc 12 km/h. Cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường 4B Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm AC= 4cm vẽ đường cao AE. a) Chứng minh rằng AABC đồng dạng với AEBA. b) Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại F. Tính BF Bài 5: Cho tam giác ABC có AC = 8cm, AC = 16cm Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên cạnh AB và AC sao cho BD = 2cm CE = 13cm Chứng minh rằng a. AAEB AADC b. AED= ABC, cho DE = 5cm Tính BC? C. AE AC AD AB
1:
a: =>3x=6
=>x=2
b: =>4x=16
=>x=4
c: =>4x-6=9-x
=>5x=15
=>x=3
d: =>7x-12=x+6
=>6x=18
=>x=3
2:
a: =>2x<=-8
=>x<=-4
b: =>x+5<0
=>x<-5
c: =>2x>8
=>x>4