Vít các câu thì quá khứ đơn vs các từ:
deal ;dream;fight ;become;mistake;rewrite ;choose;awake .
Đặt 10 câu chủ động sang câu bị động bằng các thì hiện tại đơn , quá khứ đon , HTTD , HTHT , tương lai gần , tương lai đơn , quá khứ đơn
Hiện tại đơn: My father waters this flower every day (hằng ngày mẹ tôi tưới bông hoa này)(CĐ) => This flower is watered (by my father) every day (bông hoa này được tưới bởi bố tôi hằng ngày)(BĐ)
chú ý: câu bị động sẽ ko nhất thiết phải có by+O nên mk đóng ngoặc cái "by my father". Nhưng nếu đó là tên riêng của một người thì tên người đó bắt buộc phải đi với by
Quá khứ đơn: Peter invited Mary to the party yesterday(Peter đã mời Mary tới dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (CĐ) => Mary was invited to the party by Peter yesterday(Mary đã được Peter mời dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (BĐ)
hôm nay mk chỉ viết tới đây thôi vì muộn rồi
tối mai mk sẽ viết tiếp các cái còn lại
#hoktot
Hoàn thành các câu sau đúng dạng ở thì quá khứ đơn
How did you get there?
I played football last Sunday
My mother made two cakes four days ago.
câu 1: viết cấu trúc,cách dùng trạng từ của các thì:hiện tại đơn;hiện tại tiếp diễn;quá khứ đơn; hiện tại hoàn thành.mỗi thì lấy 3 vd
câu 2:viết các từ để hỏi mỗi đại từ để hỏi lấy 1 vd.ít nhất 11 đại từ để hỏi
prefer
câu 1,
The present simple tense (Thì hiện tại đơn)Form:* To be:
(+) S + am/ is/ are + …. Eg: She is a student.
(-) S + am/ is/ are + not + …. She isn’t a student.
(?) am/ is/ are/ + S + …? Is she a student?
* Ordinary verbs:
(+) S + V(s/es) + …. Eg: He works as a private tutor.
(-) S + don’t/ doesn’t + Vnt He doesn’t work as a private tutor.
(?) do/ does + S + Vnt? What do you do?
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (he/ she/ it/ Mary) thì thêm “es” vào sau động từ có tận cùng là: “o, x, ss, ch, z, sh”
Eg: My father watches TV every evening.
Nếu chủ ngữ của câu là các đại từ bất định như: everybody, everyone, everything, everywhere, somebody, someone, somebody…… động từ chia ở ngôi thứ ba số ít
VÝ dô: Everything is ready
Nếu động từ tận cùng là: phụ âm+ y đi với chủ ngữ là: He, She, It thì "y”biến đổi thành “ies”
Ví dụ: He tries his best to learn English.
Nếu động từ tận cùng là: nguyên âm + y đi với chủ ngữ là: He, She, It thì động từ chỉ thêm “s”
Ví dụ: She buys some books on her speciality
Usages:-Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên
Ví dụ: The earth revolves around the sun
-Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen
Ví dụ: She usually does physical exercises at five o'clock in the morning
Lưu ý: Thì hiện tại đơn thường dùng với các trạng từ hay cụm trạng từ như: always, often, usually, rarely, sometimes, seldom, occasionally, frequently, every day/ week/ month/ year, once a week/ month………..
-Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả nhận thức, cảm giác, tình trạng ở hiện tại
Ví dụ: How many planes do you see? / Do you hear anything? / I smell something burning. / I don't like music.
Cách dùng này thường áp dụng cho các động từ liên quan đến nhận thức tình cảm hoặc tinh thần như: know, understand, suppose (cho rằng) , wonder (tự hỏi), consider (xem xét ), believe (tin), think, hope, remember, forget, recognize (nhận ra), contain (chứa đựng), seem (dường như), look, appear (hình như), love, like, dislike, hate ….
The present continuous (thì hiện tại tiếp diễn)Form:
(+) S + am/ is/ are + V-ing Eg: Peter is watching TV now.
(-) S + am/ is/ are + not + V-ing Peter isn’t watching TV now.
(+) am/ is/ are + S + V-ing? What is he doing now?
Usages:-Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra vào lúc nói (cách dùng này thường kết hợp với các trạng từ, cụm trạng từ như: now, at present, at the moment, right now)
Ví du: They are listening to pop music at the moment.
-Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai và có dự định, kế hoạch từ trước: (với cách dùng này thường có cum từ chỉ thời gian tương lai trong câu: tomorrow, next week….)
Ví dụ: His parents are going to Ho Chi Minh city tomorrow.
- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động có tính chất tam thời, không thường xuy ên
Eg: John often goes to work by car but today his car breaks down so he is going to work by motorbike.
- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói (Cách dung này được dùng với trạng từ always, continually, constantly)
Eg: He is always talking in class.
Notes: Thì hiện tại tiếp diễn không dùng với các động từ chỉ nhận thức, tri giác hoặc sự sở hữu như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, own, belong, have…
*Cách thêm ing vào sau động từ:
-Những động từ tận cùng là “e” khi thêm “ing” thì bỏ “e” Eg: - smile ---------- smiling -make-----------making
-Những động từ có tận cùng “ie” thì đổi “ie” thành “y” rồi thêm “ing” Eg: -die---------dying -lie----------lying
-Những động từ một âm tiết có tận cùng là một phụ âm (ngoại trừ h, x, w, y) trước nó là một nguyên âm (a, e, i, o, u) thì phải gấp đôi phụ âm đó trước khi thêm “ ing” Eg: spin ---------- spinning
-Những động từ có hai âm tiết tận cùng là một phụ âm, trước nó là nguyên âm, nhưng trọng âm nhấn ở âm tiết thứ hai thì phải gấp đôi phụ âm đó trước khi thêm “ing”
eg: pre’fer-------------preferring be’gin-------------beginning ad’mit------------admitting
-Những động từ có tận cùng là “l” trước nó là một nguyên âm thì phải gấp đôi (Anh), không gấp đôi (Mỹ)
Ví dụ: travel--------travelling/ traveling control-------controlling/ controling
-Những động từ có tận cùng la “ic” thì ta thêm “k” rồi thêm “ing”
Eg: panic---------panicking (việc hoảng hốt) picnic--------picnicking (việc đi du ngoạn ngoài trời)
3.The present perfect (thì hiện tại hoàn thành)
Form:(+) S + have / has +PII
(-) S + have/ has + not + PII
(?) Have/ has + S + PII?
Eg: I have never eaten this kind of food before.
Usages:Thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn tả:
- Hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ, nhưng thời gian của hành động không được biết rõ hoặc không được đề cập tới
Eg: They have visited London.
(Nếu biết rõ thời gian của hành động chúng ta phải dùng thì quá khứ đơn: They visited London last year)
* Thì hiện tại hoàn thành thường dùng với các trạng từ chỉ thời gian chưa hoàn tất đối với lúc nói: today, this afternoon, this week, this year..........
- Thì hiện tại hoàn thành được dùng với phó từ chỉ sự thường xuyên để chỉ một hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ và hành động này có thể còn lặp lại nhiều lần nữa trong tương lai:
Eg: I have seen the play “Romeo and Juliet” at least 3 times.
(Nếu hành động này đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ nhưng không còn có thể lặp lại được nữa trong tương lai, ta phải dùng thì quá khứ đơn: I saw the play “Romeo and Juliet at least 3 times” có lẽ vở kich sẽ không được trình diễn nữa)
- Hành động đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục cho đến hiện tại:
Eg: Up to the present, I have written three short stories.
Theo cách dùng này thì hiện tại hoàn thành thường kết hợp với các trạng từ: up to now, up to present, so far, for, since
For: được dùng trước một khoảng thời gian (for 2 weeks)
Since: được dùng trước một mốc thời gian (since 1950)
- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động vừa mới xảy ra. Cách dùng này thường kết hợp với just
Eg: I have just had a cup of coffee
- Trong các đối thoại về các sự việc xảy ra ở quá khứ người nói thường bắt đầu bằng thì hiện tại hoàn thành nhưng sau đó chuyển qua thì quá khứ đơn, ngay cả khi không có phó từ chỉ thời gian
Eg: - Have you seen a fire? -Yes, I have
- When did you see it? -I saw one in London in 1979
* Lưu ý: - thì hiện tại hoàn thành thường được dùng trong các câu hỏi với YET và BEFORE; trong câu phủ định với NOT..............YET
Eg: Have they ever been to Moscow before?
I haven't seen her yet.
- Các từ sau đây thường kết hợp với thì hiện tại hoàn thành: ALREADY, JUST, EVER, RECENTLY, LATELY, NEVER, BEFORE, IT IS THE FIRST /SECOND TIME.............
Eg: John has just finished his assignment
It is the second time you have been late this week.
The past simple tense (thì quá khứ đơn)Form:(+) S + V(ed/2)
(-) S + didn’t + Vnt
(?) Did + S + Vnt?
Eg: I saw my idol on the TV last night.
Usages:-Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra trong quá khứ
Eg: He participated in a conference on the global economy.
-Thì quá khứ dùng để diễn tả sự lặp đi lặp lại hay thói quen trong quá khứ
Eg: John always got up earlier when he was a student.
Lưu ý: thì quá khứ đơn dùng với các trạng từ và cum trạng từ như: yesterday, ago, last, before, first, then, later, finally, last week / month/ year......, from …. to…..
* Cách thêm đuôi ED:
Động từ tận cùng là “e”thì chỉ thêm “d” Eg: live---------lived love--------loved
Động từ tận cùng là “y” trước nó là nguyên âm thì để nguyên “y” và thêm “ed” Eg: stay------stayed
Đ ộng từ tận cùng là “y”, trước nó là một phụ âm thì phải biến đổi “y” thành “i” v à thêm ED Eg: carry----------carried
Động từ một âm tiết tận cùng là phụ âm, trước nó là một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm đó lên Eg: drop--------dropped
Động từ hai âm tiết dấu nhấn đặt ở âm tiết thứ hai, tận cùng là phụ âm ( trừ h, x, w ), trước nó là một nguyên âm , thì gấp đôi phụ âm đó lên
Eg: refer-------referred worship---worshipped
EX15. Chuyển các câu sau từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn sao cho nghĩa của câu không thay đổi
4. I haven’t mer my family since last Christmas.
=> ____________________________________________________________________.
5. How long have you lived here?
=> ____________________________________________________________________.
6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.
=> ____________________________________________________________________.
7. The doctor has quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital for 2 days.
=> ____________________________________________________________________.
8. The children haven’t had a long vacation since last year.
=> ____________________________________________________________________.
9. They haven’t visited their parents for 3 months.
=> ____________________________________________________________________.
10. It has been 2 years since we broke up.
=> ____________________________________________________________________.
4. I haven’t mer my family since last Christmas.
=> __I last met my family last Christmas. __________________________________________________________________.
5. How long have you lived here?
=> _____When did you move here_______________________________________________________________.
6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.
=> ______ The volunteers started providing free food and fresh water to homeless people yesterday.______________________________________________________________.
7. The doctor has quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital for 2 days.
=> _________ The doctor quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital 2 days ago.___________________________________________________________.
8. The children haven’t had a long vacation since last year.
=>The children last had a long vacation last year. ____________________________________________________________________.
9. They haven’t visited their parents for 3 months.
=>They last visited their parents 3 months ago ____________________________________________________________________.
10. It has been 2 years since we broke up.
=> ______We broke up 2 years ago______________________________________________________________.
4. I haven’t met my family since last Christmas.
=> The last time I met my family was last Christmas.
5. How long have you lived here?
=> When did you start to live here?
6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.
=> The volunteers started to provide free food and fresh water to homeless people yesterday.
7. The doctor has quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital for 2 days.
=> The doctor quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital 2 days ago.
8. The children haven’t had a long vacation since last year.
=> The last time the children had a long vacation was last year.
9. They haven’t visited their parents for 3 months.
=> The last time they visited their parents was 3 months ago.
10. It has been 2 years since we broke up.
=> We broke up 2 years ago.
Kể 5 từ bằng Tiếng Anh rồi chuyển các từ đó sang quá khứ đơn và đặt câu với các từ đó
tell=> told
=> My sister told me her sad story.
advise => advised
=> Lisa's teacher advised her to study hard
go=>went
=> Lucy went to school yesterday
travel => travelled
=> Linh's husband and she travelled to England 2 years ago
make=> made
=> My father made me to persevere when i was a child
is- was - i was at home yesterday
visit-visited-i visited Thay pagoda
are-were-they were at home yesterday
don't-didn't-she didn't visit us last week
have-had-we had a lot of fun last week
EX15. Chuyển các câu sau từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
4. I haven’t mer my family since last Christmas.
=> ____________________________________________________________________.
5. How long have you lived here?
=> ____________________________________________________________________.
6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.
=> ____________________________________________________________________.
7. The doctor has quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital for 2 days.
=> ____________________________________________________________________.
8. The children haven’t had a long vacation since last year.
=> ____________________________________________________________________.
9. They haven’t visited their parents for 3 months.
=> ____________________________________________________________________.
10. It has been 2 years since we broke up.
=> ____________________________________________________________________.
E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.
(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)
1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.
2. We / drive / all day. _______________________________________
3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. _______________________________________
4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. _______________________________________
5. One day, / we / take / a tour of an old city. _______________________________________
6. We / be / very happy. _______________________________________
7. It / be / an amazing trip. _______________________________________
E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.
(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)
1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.
2. We / drive / all day. ____We drove all day___________________________________
3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. ___________________In the evening, we arrived at the campsite____________________
4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. ________________Every day, I swam in a lake and walked in the forest_______________________
5. One day, / we / take / a tour of an old city. _________________One day, we took a tour of an old city______________________
6. We / be / very happy. ______We were very happy_________________________________
7. It / be / an amazing trip. ______It was an amazing trip_________________________________
8. Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given.
(Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho.)
1. I had dinner. I watched TV
After _____________________.
2. We bought a newspaper. We had a coffee
After _____________________.
3. We played tennis. We went home
After _____________________.
4. I went to sleep. My cousin phoned
When _____________________.
5. Messi scored two goals. We arrived at the match.
When _____________________.
6. The children did the housework. Their mother got home.
When _____________________.
1.After I had had dinner,I watched TV
2.After we had bought a newspaper,we had a coffee
3.After we had played tennis,we went home
4.When my cousin phoned,I had gone to sleep
5.When we arrived at the match,Mesi had scored two goals
6.When their mother got home,the children had done the housework
Các bài tập thì quá khứ đơn cơ bản
Bài 1: Bài tập chia động từ thì quá khứ đơn
I (eat)___________ dinner at six o’clock yesterday. A: ___________ Helen (drive)___________ to work? – B: Yes, she ___________.My neighbor (buy)___________ a new car last week. They (go)___________ to Italy on their last summer holiday. ___________ they (swim)___________ at the beach? – B: No, they __________.My family and I (see)___________ a comedy movie last night. First, we (do)___________ exercise, and then we (drink)___________ some water. Suddenly, the animal jumped and (bite)___________ my hand. What time (do)___________ you (get up)___________ this morning? The Wright brothers (fly)___________ the first airplane in 1903. I think I (hear)___________ a strange sound outside the door one minute ago.When I was ten years old, I (break)___________ my arm. It really (hurt) __________. The police (catch)___________ all three of the bank robbers last week. How many times (do)___________ you (read)___________ that book? Unfortunately, I (forget)___________ to (bring)___________ my money.Bài 2: Chuyển những câu dưới đây từ hiện tại đơn sang quá khứ đơn
He goes to the swimming pool because he likes swimming.They have dinner at nine o´clock.Helen eats too many sweets.I buy the newspaper in the shop.We get up at eight o´clock and go to schoolDoes she buy the newspaper in the shop over there? Do they do their homework in the evening? Do they have a good holiday? Do they find any animal in the forest? Is it dark when she gets up in the morning?Bài 1: Bài tập chia động từ thì quá khứ đơn
I (eat)_____ate______ dinner at six o’clock yesterday. A: _____Did______ Helen (drive)____drive_______ to work? – B: Yes, she _____did______.My neighbor (buy)____bought_______ a new car last week. They (go)_____went______ to Italy on their last summer holiday. _____Did______ they (swim)_____swim______ at the beach? – B: No, they _____didn't_____.My family and I (see)_____saw______ a comedy movie last night. First, we (do)____did_______ exercise, and then we (drink)____drunk_______ some water. Suddenly, the animal jumped and (bite)_____bit______ my hand. What time (do)___did________ you (get up)_get up____ this morning? The Wright brothers (fly)____flied_______ the first airplane in 1903. I think I (hear)___heard________ a strange sound outside the door one minute ago. When I was ten years old, I (break)____broke_______ my arm. It really (hurt) _____hurted_____. The police (catch)____caught_______ all three of the bank robbers last week. How many times (do)_____did______ you (read)____read_______ that book? Unfortunately, I (forget)_____forgot______ to (bring)_____bring______ my money.
Bài 2: Chuyển những câu dưới đây từ hiện tại đơn sang quá khứ đơn
He goes to the swimming pool because he likes swimming.
-> He went to the swimming pool because he liked swimming
They have dinner at nine o´clock.
-> They had dinner at nine o´clock
Helen eats too many sweets.
-> Helen ate too many sweets
I buy the newspaper in the shop.
-> I bought the newspaper in the shop
We get up at eight o´clock and go to school
-> We got up at eight o´clock and go to school
Does she buy the newspaper in the shop over there?
-> Did she buy the newspaper in the shop over there?
Do they do their homework in the evening?
-> Did they do their homework in the evening?
Do they have a good holiday?
-> Did they have a good holiday?
Do they find any animals in the forest?
-> Did they do their homework in the evening?
Is it dark when she gets up in the morning?
-> Was it dark when she gets up in the morning?
. Chuyển các câu sau từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1. We have learned English for 10 years.
=> ____________________________________________________________________.
2. It has been a long time since we last met.
=> ____________________________________________________________________.
3. Ms. Ann hasn’t taken part in any voluntary programs for 4 years.
=> ____________________________________________________________________.
4. I haven’t mer my family since last Christmas.
=> ____________________________________________________________________.
5. How long have you lived here?
=> ____________________________________________________________________.
6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.
=> ____________________________________________________________________.
7. The doctor has quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital for 2 days.
=> ____________________________________________________________________.
8. The children haven’t had a long vacation since last year.
=> ____________________________________________________________________.
9. They haven’t visited their parents for 3 months.
=> ____________________________________________________________________.
10. It has been 2 years since we broke up.
=> ____________________________________________________________________.
. Chuyển các câu sau từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1. We have learned English for 10 years.
=> _____________________ We started learning English 10 years ago. _______________________________________________.
2. It has been a long time since we last met.
=> ____________________ The last time we met was a long time ago.________________________________________________.
3. Ms. Ann hasn’t taken part in any voluntary programs for 4 years.
=> ___________________ The last time Mr.s Ann took part in many voluntary programs was 4 years ago._________________________________________________.
4. I haven’t mer my family since last Christmas.
=> __________________________ The last time I met my family was (the) last Christmas.__________________________________________.
5. How long have you lived here?
=> _______________________ When did you start living here ?_____________________________________________.
6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.
=> ___________________ The volunteers provided free food and fresh water to homeless people yesterday. _________________________________________________.
7. The doctor has quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital for 2 days.
=> _____________________ The doctor quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital 2 days ago. _______________________________________________.
8. The children haven’t had a long vacation since last year.
=> ___________________________ The last time the children had a long vacation was last year. _________________________________________.
9. They haven’t visited their parents for 3 months.
=> _____________________ The last time they visited their parents was 3 months ago._______________________________________________.
10. It has been 2 years since we broke up.
=> ___________________ We broke up 2 years ago. _________________________________________________.
1. We have learned English for 10 years.
=> _____________________ We started learning English 10 years ago. _______________________________________________.
2. It has been a long time since we last met.
=> ____________________ The last time we met was a long time ago.________________________________________________.
3. Ms. Ann hasn’t taken part in any voluntary programs for 4 years.
=> ___________________ The last time Mr.s Ann took part in many voluntary programs was 4 years ago._________________________________________________.
4. I haven’t mer my family since last Christmas.
=> __________________________ The last time I met my family was (the) last Christmas.__________________________________________.
5. How long have you lived here?
=> _______________________ When did you start living here ?_____________________________________________.
6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.
=> ___________________ The volunteers provided free food and fresh water to homeless people yesterday. _________________________________________________.
7. The doctor has quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital for 2 days.
=> _____________________ The doctor quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital 2 days ago. _______________________________________________.
8. The children haven’t had a long vacation since last year.
=> ___________________________ The last time the children had a long vacation was last year. _________________________________________.
9. They haven’t visited their parents for 3 months.
=> _____________________ The last time they visited their parents was 3 months ago._______________________________________________.
10. It has been 2 years since we broke up.
=> ___________________ We broke up 2 years ago