3) cho biểu thức A=x+4/x^2-2x +2/x (với x#2 VÀ X #0 )
A) làm tính cộng rồi rút gọn A
b) tìm x ddeeer A có giá trị bằng -3
Cho biểu thức A=\(\dfrac{1}{x-1}\)+\(\dfrac{3x^2}{1-x^3}\)+\(\dfrac{2x}{x^2+x+1}\)với x≠1
a) Rút gọn biểu thức A
b)Chứng minh với mọi x≠1 thì biểu thức A luôn nhận giá trị âm
a, Với x khác 1
\(A=\dfrac{x^2+x+1-3x^2+2x\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}=\dfrac{1-x}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}=-\dfrac{1}{x^2+x+1}\)
b, Ta có \(x^2+x+1=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}>0\Rightarrow\dfrac{-1}{\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}}< 0\)
Vậy với x khác 1 thì bth A luôn nhận gtri âm
Cho biểu thức: \(A=\left(\dfrac{2+x}{2-x}-\dfrac{4x^2}{x^2-4}-\dfrac{2-x}{2+x}\right):\dfrac{x^2-3x}{2x^2-x^3}\)
Với \(x\ne\pm2,x\ne0,x\ne3\)
a, Rút gọn biểu thức A
b,Tính giá trị của A khi \(x=\dfrac{1}{2}\)
c, Tính x khi A=1
d, Tìm \(x\in Z\) để A nguyên
e, Tìm x để biểu thức A>4
Bài này đã có tại đây:
Cho biểu thức: \(A=\left(\dfrac{2+x}{2-x}-\dfrac{4x^2}{x^2-4}-\dfrac{2-x}{2+x}\right):\dfrac{x^2-3x}{2x^2-x^3}\)
Với x≠±2,x≠0,x≠3
a, Rút gọn biểu thức A
b,Tính giá trị của A khi x=12
c, Tính x khi A=1
d, Tìm x∈Z để A nguyên
e, Tìm x để biểu thức A>4
Lời giải:
a.
\(A=\left[\frac{(2+x)^2}{(2-x)(2+x)}+\frac{4x^2}{(2-x)(2+x)}-\frac{(2-x)^2}{(2-x)(2+x)}\right]:\frac{x(x-3)}{x^2(2-x)}\)
\(=\frac{(2+x)^2+4x^2-(2-x)^2}{(2-x)(2+x)}.\frac{x^2(2-x)}{x(x-3)}=\frac{4x(x+2)}{(2-x)(2+x)}.\frac{x^2(2-x)}{x(x-3)}=\frac{4x^2}{x-3}\)
b.
Khi $x=12$ thì $A=\frac{4.12^2}{12-3}=64$
c.
$A=1\Leftrightarrow \frac{4x^2}{x-3}=1$
$\Leftrightarrow 4x^2=x-3$
$\Leftrightarrow 4x^2-x+3=0$
$\Leftrightarrow (2x-\frac{1}{4})^2=-\frac{47}{16}< 0$ (vô lý)
Vậy không tồn tại $x$
d. Để $A$ nguyên thì $\frac{4x^2}{x-3}$ nguyên
$\Leftrightarrow 4x^2\vdots x-3$
$\Leftrightarrow 4(x^2-9)+36\vdots x-3$
$\Leftrightarrow 36\vdots x-3$
$\Leftrightarrow x-3\in\left\{\pm 1;\pm 2;\pm 3;\pm 4;\pm 9; \pm 12; \pm 36\right\}$
Đến đây bạn có thể tự tìm $x$ được rồi, chú ý ĐKXĐ để loại ra những giá trị không thỏa mãn.
e.
$A>4\Leftrightarrow \frac{4x^2}{x-3}>4$
$\Leftrightarrow \frac{x^2}{x-3}>1$
$\Leftrightarrow \frac{x^2-x+3}{x-3}>0$
$\Leftrightarrow x-3>0$ (do $x^2-x+3>0$ với mọi $x$ thuộc ĐKXĐ)
$\Leftrightarrow x>3$. Kết hợp với đkxđ suy ra $x>3$
Cho A=2x2-5x;B=-x2+x+3;C=2x-2
Chứng minh rằng tring 3 biểu thức điA,B,C có ít nhất một biểu thức luôn có giá trị không âm với mọi giá trị của x
Tinh giá trị các biểu thức P=2x+3y-1.với :a)x=3,y=4;b)x=-3,y=-1c)x=y=-1/2
a) Thay x = 3,y = 4 vào biểu thức P = 2x + 3y - 1 ta có :
P = 2x + 3y - 1 = 2.3 + 3.4 - 1 = 6 + 12 - 1 = 17
Vậy P = 17
b) Thay x = -3,y = -1 vào biểu thức P = 2x + 3y - 1 ta có :
P = 2x + 3y - 1 = 2(-3) + 3(-1) - 1 = -10
Vậy P = -10
c) x = y = -1/2 thì :
P = 2x + 3y - 1 = \(2\cdot\left(-\frac{1}{2}\right)+3\cdot\left(-\frac{1}{2}\right)-1=5\left(-\frac{1}{2}\right)-1=-\frac{5}{2}-\frac{2}{2}=-\frac{7}{2}\)
Vậy P = -7/2
Cho biểu thức: B=\(\left[\dfrac{x+1}{2x-2}+\dfrac{3}{x^2-1}-\dfrac{x+3}{2x+2}\right].\dfrac{4x^2-4}{5}\)
a, Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định
b, Chứng minh rằng: Khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị
a, ĐKXĐ: \(x\ne1;x\ne-1\)
b, Với \(x\ne1;x\ne-1\)
\(B=\left[\dfrac{x+1}{2\left(x-1\right)}+\dfrac{3}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}-\dfrac{x+3}{2\left(x+1\right)}\right]\cdot\dfrac{4\left(x^2-1\right)}{5}\\ =\left[\dfrac{x^2+2x+1+6-x^2-2x+3}{2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\right]\cdot\dfrac{4\left(x^2-1\right)}{5}\\ =\dfrac{5}{x^2-1}\cdot\dfrac{4\left(x^2-1\right)}{5}\\ =4\)
=> ĐPCM
chứng minh rằng giá trị của biểu thức A=(x+4)(x-4)-2x(x+3)+(x+3)^2 không phụ thuộc vào giá trị của biến x
Mọi người giúp mình với!!!!
Cho biểu thức: A = (x + 1)(x – 2) – x(2x – 3) + 4 + 2x2
a) Chứng minh: A = x2 + 2x + 2
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x =
c) Chứng minh biểu thức A luôn dương với mọi x.
a: \(A=\left(x+1\right)\left(x-2\right)-x\left(2x-3\right)+2x^2+4\)
\(=x^2-x-2-2x^2+3x+2x^2+4\)
\(=x^2+2x+2\)
\(a,A=x^2-x-2-2x^2+3x+4+2x^2=x^2+2x+2\\ c,A=\left(x^2+2x+1\right)+1=\left(x+1\right)^2+1\ge1>0\)
Bài 1:Biến đổi biểu thức sau thành tích các đa thức
16x^2(4x - y) - 8y^2(x + y)+xy (16x+8y)
Bài 2: Tìm x biết
a) (x - 2)^3 -(x - 3)(x^2 + 3x + 9) + 6(x + 1)^2 = 15
b) 6(x + 1)^2 - 2(x + 1) ^3 + 2(x - 1)(x^2 +x +1) = 1
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
D= (2x - 3)^2 - (4x - 6)(2x - 5) + (2x - 5)^2 với x = 99
Bài 1:Biến đổi biểu thức sau thành tích các đa thức
16x^2(4x - y) - 8y^2(x + y)+xy (16x+8y)=64x3-16x2y-8xy2-8y3+16x2y+8xy2
=64x3-8y3=(4x)3-(2y)3=(4x-2y)(16x2+8xy+4y)
Bài 2: Tìm x biết
a) (x - 2)^3 -(x - 3)(x^2 + 3x + 9) + 6(x + 1)^2 = 15
<=>x3-6x2+12x-8-(x3-27)+6(x2+2x+1)=15
<=>x3-6x2+12x-8-x3+27+6x2+12x+6=15
<=>24x-25=15
<=>24x=-10
<=>x=-5/12
b) 6(x + 1)^2 - 2(x + 1) ^3 + 2(x - 1)(x^2 +x +1) = 1
<=>6(x2+2x+1)-2(x3+3x2+3x+1)+2(x3-1)=1
<=>6x2+12x+6-2x3-6x2-6x-2+2x3-2=1
<=>6x+2=1
<=>6x=-1
<=>x=-1/6
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
D= (2x - 3)^2 - (4x - 6)(2x - 5) + (2x - 5)^2 với x = 99
D= (2x - 3)^2 - (4x - 6)(2x - 5) + (2x - 5)^2
=(2x - 3)^2 - 2(2x - 3)(2x - 5) + (2x - 5)^2
=[(2x-3)-(2x-5)]2
=(2x-3-2x+5)2
=22=4
=>D ko phụ thuộc vào giá trị của x nên
với x=99 D = 4
Cho biểu thức B=\(\frac{x}{x-1}-\frac{3-3x}{x^2-x+1}+\frac{x+4}{^{x^3+1}}\)
a)Rút gọn biểu thức B
b)Chứng minh B luôn dương với mọi x khác 0