Tính số mol của 28 gam Fe. 10 gam CaCO
Hãy tính: Số mol của: 28 gam Fe; 64 gam Cu; 5,4 gam Al.
a. Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong: 1mol Fe; 0,5 mol CO2,
b. Tính V các chất khí sau ở đktc: 1mol O2; 1,5 mol H2; 0,4 mol CO2
a. Tính số mol của 28 gam Fe; 36,5 gam HCl; 18 gam C6H12O6
a, Xin lỗi bạn ạ, mình không biết làm :((
b, VO2 = nO2 * 22,4 = 1 * 22,4 = 22,4 (lít)
VH2 = nH2 * 22,4 = 1,5 * 22,4 = 33,6 (lít)
VCO2 = nCO2 * 22,4 = 0,4 *22,4 =8,96 (lít)
c, nFe = mFe / MFe = 28/56 = 0,5 (mol)
nHCl = mHCl / MHCl = 36,5/36,5 = 1 (mol)
nC6H12O6 = mC6H12O6 / MC6H12O6 = 18/5352 = 0,003
Đây nha bạn !! :))
số mol của 28 gam Fe
số mol của 28 gam Nitơ
+ Số mol của 28 gam Fe : \(n_{Fe}=\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)
+ Số mol của 28 gam Nitơ: \(n_{N2}=\frac{m_{N2}}{M_{N2}}=\frac{28}{28}=1\left(mol\right)\)
nFe = 28/56 = 0,5 mol
nN = 28/14 = 2 mol
a,Khối lượng nguyên tử Mg, Fe,Cu lần lượt là 3,98 x 10^23 gam ; 8,96x10^23 gam và 106,3 x10^23 gam tính khối lượng của Mg,Fe,Cu b, hãy tính khối lượng và thể tích hỗ hợp khí sau 0,2 mol O2, 0,25 mol N2O5 , 16g SO2 , 9. 10^23 phân tử H2
Hãy tính số mol có trong:
a) 28 gam Fe
b) 13,5 gam Al
c) 11 gam CO2
d) 4,958 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn (250C và áp suất 1 bar)
e) 12,359 lít khí Me tan ở điều kiện tiêu chuẩn( 250C và áp suất 1 bar)
a) \(n_{Fe}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)
b) \(n_{Al}=\dfrac{13,5}{27}=0,5\left(mol\right)\)
c) \(n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)
d) \(m_{O_2}=\dfrac{4,958.0,99}{0,082.\left(273+25\right)}=0,2\left(mol\right)\)
e) \(m_{CH_4}=\dfrac{12,359.0,99}{0,082\left(273+25\right)}=0,5\left(mol\right)\)
a: \(n=\dfrac{28}{56}=0.5\left(mol\right)\)
b: \(n=\dfrac{13.5}{27}=0.5\left(mol\right)\)
câu 1: tính kl bằng gam của
a, 0,5(mol) phân tử H2O
b, 6,72(lit) phân tử khí O2 ở (đktt)
câu 2: hoàn thành phương trình hóa học cau
a, Al +H2SO4 -------> Al2(SO4)3 +H2↑
b, Fe2O3 + O2 ---->FeCl3O4
c, Fe + O2--------> Fe3O4
câu 3 : Canxicacbonat(CaCO3) ttatactáctác dụng với HCl:
CaCO3 +2HCl → CaCl2 +CO2 ↑ +H2OO
Nếu có 10(g) CaCO3 tham gia phản ứng. Hãy xác định
a, kl HCl tham gia phản ứng ?
b, kl CaCl2 thu đc bao nhiêu gam (tính theo 3 các)
hãy tính:
a. số mol của 5,6 gam Fe , 64 gam Cu, 27 gam Al
b. số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có : 44 gam Co2, 4 g H2.
a) nFe= \(\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
nCu=\(\frac{m_{Cu}}{M_{Cu}}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)
nAl= \(\frac{m_{Al}}{M_{Al}}=\frac{27}{27}=1\left(mol\right)\)
b) \(n_{CO_2}=\frac{m_{CO_2}}{M_{CO_2}}=\frac{44}{44}=1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\frac{m_{H_2}}{M_{H_2}}=\frac{4}{2}=2\left(mol\right)\)
a) nFe = 5,6/56 = 0,1 mol
nCu = 64/64 = 1 mol
nAl = 27/27 = 1 mol
b) nCO2 = 44/44 = 1 mol
=> VCO2 = 1.22,4 = 22,4 l
nH2 = 4/2 = 2 mol
=> VH2 = 2.22,4 = 44,8 l
a) nFe = \(\frac{5.6}{56}=0.1\)(mol)
nCu = \(\frac{64}{64}=1\) (mol)
nAl = \(\frac{27}{27}=1\) (mol)
b) nCO2 = \(\frac{44}{44}=1\)(mol)
nH2 = \(\frac{4}{2}=2\) (mol)
\(\Rightarrow\)nhh = 1 + 2 = 3 (mol)
\(\Rightarrow\)Vhh = 3 * 22.4 = 67.2 (l)
cho PTHH sau : CaCO3 -------> CaO + CO2:
a, cần dùng bao nhiêu mol CaCO3 để điều chế được 28 gam CaO?
b, Nếu dùng 80 gam CaCO3 thì thu được bao nhiêu gam CaO và bao nhiêu lít Khí CO2(đktc)
c, nếu thu được 8,4 lít khí CO2 (đktc) tính khối lượng chất rắn tham gia và tạo thành
mn giúp tớ nhanh nha.. tks ạ
a/ nCaO = 11,2 : 56 = 02 mol
ptpư ; CaCO3 -----> CaO + CO2
1mol 1mol 1mol
x mol? 0,2 mol
thep ptpư ta thấy số mol CaCO3 cần dùng là
0,2x 1 : 1 = 0,2 mol
b/ câu b câu hỏi giống a tương tự Đáp số 0.125 mol
c/ theo ptpư trên thì nCaCO3 = nCO2
=> nCO2 = 3.5 mol => VCO2=3.5x22,4=78.4l
d/ ta có nCO2 = 13.44/22.4 =0.6 mol
ptpư : nCaCO3 = nCaO= n CO2 = 0.6
=> mCaCO3 = 0.6x100 = 60g ( tham gia )
mCaO = 0.6x56 =33.6 (tạo thành )
Số mol C, O 2 , Fe tương ứng của 4,8 gam C; 16 gam O 2 ; 0,56 gam Fe là
A. 0,04 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
B. 0,4 mol; 0,5 mol; 0,01 mol
C. 4 mol; 5 mol; 1 mol
D. 0,4 mol; 0,1 mol; 0,3 mol
Đáp án B
Sử dụng công thức n = m/M
Số mol C bằng 4,8/12 = 0,4 mol
Số mol O 2 bằng 16/32 = 0,5 mol
Số mol Fe bằng 0,56/56 = 0,01 mol.