Tính giá trị của các lũy thừa sau
a. 22; 23; 24 b. 33 ; 34; 35 c. 62; 63; 6
tính giá trị các lũy thừa sau
a)23.24.25.26.27.28.29.210
b)32.33.34.35
c)42.43.44 d) 52.53.54
a) \(2^3\cdot2^4\cdot2^5\cdot2^6\cdot2^7\cdot2^8\cdot2^9\cdot2^{10}\)
\(=2^{3+4+5+6+7+8+9+10}\)
\(=2^{52}\)
b) \(3^2\cdot3^3\cdot3^4\cdot3^5\)
\(=3^{2+3+4+5}\)
\(=3^{14}\)
c) \(4^2\cdot4^3\cdot4^4\)
\(=4^{2+3+4}\)
\(=4^9\)
d) \(5^2\cdot5^3\cdot5^4\)
\(=5^{2+3+4}\)
\(=5^9\)
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2
b) D = 5 . 4 3 + 2 4 . 5
a) B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2 = 256 = 16 2 .
b) D = 5 . 4 3 + 2 4 . 5 = 400 = 20 2
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số:
a, A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10
b, B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2
c, C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5
d, D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 79 . 2 2
a, A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 = 81 = 3 4 = 9 2
b, B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2 = 256 = 16 2 = 2 8 = 4 4
c, C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5 = 400 = 20 2
d, D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 79 . 2 2 = 1000 = 10 3
Tính giá trị các biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) A = 2 2 . 5 2 - 3 2 - 10 ;
b) B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2 ;
c) C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5 ;
d) D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 7 9 . 2 2
a) A = 2 5 . 5 2 - 3 2 - 10 = 81 = 3 4 ( = 9 2 ) .
b) B = 3 3 . 3 2 + 2 2 + 3 2 = 256 = 16 2 ( = 2 8 = 4 4 ) .
c) C = 5 . 4 3 + 2 4 . 5 = 400 = 20 2
d) D = 5 3 + 6 3 + 7 3 + 7 9 . 2 2 = 1000 = 10 3 .
Bài toán 1: Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 22, 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210.
b) 32, 33, 34 , 35.
c) 42, 43, 44.
d) 52, 53, 54.
trên đầu bài là giấu phẩy hay giấu nhân thế
\(a,2^2=4,2^3=8,2^4=16,2^5=32,2^6=64,2^7=128,2^8=256,2^9=512,2^{10}=1024\)
\(b,3^2=9,3^3=27,3^4=81,3^5=243\)
\(c,4^2=16,4^3=64,4^4=256\)
\(d,5^2=25,5^3=125,5^4=625\)
a: \(2^2=4\)
\(2^3=8\)
\(2^4=16\)
\(2^5=32\)
\(2^6=64\)
\(2^7=128\)
\(2^8=256\)
\(2^9=512\)
\(2^{10}=1024\)
b: \(3^2=9\)
\(3^3=27\)
\(3^4=81\)
\(3^5=243\)
c: \(4^2=64\)
\(4^3=256\)
\(4^4=1024\)
d: \(5^2=25\)
\(5^3=125\)
\(5^4=625\)
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
1) a) 4⁸.2²⁰ = (2²)⁸.2²⁰
= 2¹⁶.2²⁰ = 2³⁶
-----------
9¹².27⁵.81³ = (3²)¹².(3³)⁵.(3⁴)⁴
= 3²⁴.3¹⁵.3¹⁶ = 3⁵⁵
--------
64³.4⁵.16² = (4³)³.4⁵.(4²)²
= 4⁹.4⁵.4⁴ = 4¹⁸
b) 25²⁰.125⁴ = (5²)²⁰.(5³)⁴
= 5⁴⁰.5¹² = 5⁵²
--------
x⁷.x³.x⁴ = x¹⁴
--------
3⁶.4⁶ = (3.4)⁶ = 12⁶
2) a) 2² = 4
2³ = 8
2⁴ = 16
2⁵ = 32
2⁶ = 64
2⁷ = 128
2⁸ = 256
2⁹ = 512
2¹⁰ = 1024
b) 3² = 9
3³ = 27
3⁴ = 81
3⁵ = 243
c) 4² = 16
4³ = 64
4⁴ = 256
d) 5² = 25
5³ = 125
5⁴ = 625
3)
a) 4⁹ : 4⁴ = 4⁵
17⁸ : 17⁵ = 17³
2¹⁰ : 8² = 2¹⁰ : (2³)² = 2¹⁰ : 2⁶ = 2⁴
18¹⁰ : 3¹⁰ = (18 : 3)¹⁰ = 6¹⁰
27⁵ : 81³ = (3³)⁵ : (3⁴)³ = 3¹⁵ : 3¹² = 3³
b) 10⁶ : 100 = 10⁶ : 10² = 10⁴
5⁹ : 25³ = 5⁹ : (5²)³ = 5⁹ : 5⁶ = 5³
4¹⁰ : 64³ = 4¹⁰ : (4³)³ = 4¹⁰ : 4⁹ = 4
2²⁵ : 32⁴ = 2²⁵ : (2⁵)⁴ = 2²⁵ : 2²⁰ = 2⁵
18⁴ : 9⁴ = (18 : 9)⁴ = 2⁴
Tính giá trị các lũy thừa sau:
b. 3 2 , 3 3 , 3 4 , 3 5
b) 3 2 = 9; 3 3 = 27; 3 4 = 81; 3 5 = 243
Tính giá trị các lũy thừa sau:
a. 2 3 , 2 4 , 2 5 , 2 6 , 2 7 , 2 8 , 2 9 , 2 10
a) 2 3 =2.2.2 = 8; 2 4 = 2.2.2.2 = 16;
Tương tự ta có 2 5 = 32; 2 6 = 64; 2 7 = 128; 2 8 = 256; 2 9 = 512; 2 10 =1024
Tính giá trị của biểu thức sau
A=210.13+210.65
28.104
B=(1+2+3+…+100)(12+22+…+102)(65.111-13.15.37)
B=C*[13*37*(5*3-15)]=0
\(A=\dfrac{2^{10}\cdot78}{2^8\cdot26\cdot4}=\dfrac{78}{26}=3\)
Tính giá trị các lũy thừa sau: 42, 43, 44
42 = 4.4 = 16;
43 = 42.4 = 16.4 = 64;
44 = 43.4 = 64.4 = 256.