tính nguyên hàm (x^2 -1)/(xcăn(x^3+x)
tìm x để căn thức sau có nghĩa
căn x^2+1/1-x
căn x^2+2x+1
căn x(x-1)
căn -3+x/x+6
b: ĐKXĐ: \(x\in R\)
c: ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge1\\x\le0\end{matrix}\right.\)
tìm x
căn 3x + 2 > 4 (đk x > -2/3)
\(\Leftrightarrow3x+2>16\)
hay \(x>\dfrac{14}{3}\)
Hàm số f(x)= x^3/(căn(2x-x^2)) có một nguyên hàm là F(-1)=1/3. Tính F(1)
tính nguyên hàm của hàm số f(x)=\(\dfrac{2x+1}{x^4+2x^3+x^2}\)
E=(x\(\sqrt{ }\)x-1/x-căn x-xcăn x+1/x+căn x)+(căn x-1/căn x)(cănx+1/căn x-1+cănx-1/căn x+1)
Tính nguyên hàm của 1/x^3+x^2-22x-40
\(\int\dfrac{1}{x^3+x^2-22x-40}dx=\int\dfrac{1}{\left(x-5\right)\left(x+2\right)\left(x+4\right)}dx\)
\(=\int\left(\dfrac{1}{63}.\dfrac{1}{x-5}-\dfrac{1}{14}.\dfrac{1}{x+2}+\dfrac{1}{18}.\dfrac{1}{x+4}\right)dx\)
\(=\dfrac{1}{63}ln\left|x-5\right|-\dfrac{1}{14}ln\left|x+2\right|+\dfrac{1}{18}ln\left|x+4\right|+C\)
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=|1+x|-|1-x| trên tập R và thỏa mãn F(1)= 3.Tính tổng F(0)+F(2)+F(-3).
Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng (-2; 3). Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên khoảng (-2; 3). Tính , biết F(-1) = 1, F(2) = 4.
A. I = 6.
B. I = 10.
C. I = 3.
D. I = 9.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = |1+x| - |1-x| trên tập R và thỏa mãn F(1) = 3 Tính tổng T = F(0) + F(2) + F(-3)
A. 8.
B. 12.
C. 18.
D. 10.