hãy điền số thích hợp vào chõ chấm: 900 cm=...m
Hình tròn tâm O có đường kính 8,3cm. Chu vi hình tròn đó là ....cm. Số thích hợp điền vào chõ chấm là:
\(C=8.3\cdot3.14=26.062\left(cm^2\right)\)
Hình tròn tâm O có đường kính 7,5cm. Chu vi hình tròn đó là ....cm. Số thích hợp điền vào chõ chấm là:
Chu vi là: \(C=7.5\cdot3.14=23.55\left(cm\right)\)
điền số thích hợp vào chõ chấm 37,9 dm vuông ...m vuông
= 0, 379 m vuông nha em
Hk tốt và nhớ đó ^^
37,9 \(dm^2\)= 3790 \(m^2\)
Ủa bn Thạch ơi, đổi từ bé sang lớn dịch dấu phẩy sang bên trái chứ bn????
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHÕ CHẤM :
3 ; 4 ; 7 ; 12 ; ...... ; 28
ST1:3
ST2:4=3+1
ST3:7=4+3
ST4:12=7+5
ST5=12+7=19
ST6:19+9=28
Ta có dãy:3;4;7;12;19;28
điền số thích hợp vào chõ chấm :
37m vuông 9 dm vuông = ...dm vuông
37m2 9dm2 = 3709dm2
Nếu mình đúng thì k mình và gửi kết bạn nhé
37 m2 9 dm2 = 3709 dm2
tk và kb với mình nha mấy bạn!!
4. 315cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
12. 12,44m = ......m......cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... - đáp án gồm cả đơn vị đo: VD. 2m4cm *
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
5. 234cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
1. 35m23cm = ..........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
7. 34dm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
13. 3,4km = ........km........m. *
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
2. 51dm3cm =.......dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
6. 506cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
8. 3km215m = .......km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
4: 315cm=3,15m
12: 12,44m=12m44cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 911 = 900 + ….. + 1
A. 100
B. 10
C. 11
D. 1
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
6.
a, 24,05m= 24m 5cm
b, 12,23dm= 12dm 2,3cm
c, 30,25 tạ= 30 tạ 25kg
7.
a, 2056m= 2km 56m
b, 3406g= 3kg 406g
c, 409cm= 4m 9cm
8.
65cm= 0,65m
302cm = 3,02m
61cm= 0,61m
9.
a,15m27dm= 17,7m
b, 2cm 5mm= 2,5 cm
c, 34m 45cm = 34,45m
d, 7dm 30cm = 10dm
Câu 7: Viết số thích hợp vào chõ chấm: 23 km 12 m = ....m , 52 m 12 mm= mm *
Câu trả lời của bạn