Đề Cương thi HKI Địa Lý Lớp 7
Đề cương ôn tập thi học kì 1 môn Địa lý 7 năm học 2019-2020
HELP ME!!!!!!
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm:(3 đ)
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Bùng nổ dân số xảy ra khi
a. Do quá trình di dân xảy ra.
b. Do tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
c Do chất lượng cuộc sống được nâng cao.
d. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%.
Câu 2: Hoang mạc lớn nhất thế giới nằm ở
a Trung Á.
b. Bắc Phi.
c Nam Mĩ.
d. Ô-xtrây-li-a.
Câu 3: Những nơi có tốc độ hoang mạc hóa nhanh nhất là
a. Ở đới lạnh.
b. Ở các hoang mạc ôn đới khô khan.
c. Ở rìa các hoang mạc đới nóng có mùa khô kéo dài.
d. Bên trong các hoang mạc đới nóng có nhiệt độ cao quanh năm.
Câu 4: Khi khoan sâu vào lòng đất trong các hoang mạc, người ta phát hiện ra loại khoáng sản nào?
a. Dầu khí.
b. Than.
c. Thạch anh.
d. Sắt.
Câu 5: Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là
a. Mưa theo mùa.
b. Rất giá lạnh.
c. Rất khô hạn.
d. Nắng nóng quanh năm.
Câu 6: Giới hạn của đới lạnh từ
a. Vòng cực đến cực.
b. Xích đạo đến chí tuyến.
c. Chí tuyến đến vòng cực.
d. 50 B đến 50 N.
Câu 7: Tập tính nào không phải là sự thích nghi của động vật ở đới lạnh?
a. Ngủ đông.
b. Di cư để tránh rét.
c. Ra sức ra ngoài để kiếm ăn.
d. Sống thành bầy đàn để tránh rét.
Câu 8: Sự phân tầng của thực vật theo độ cao ở vùng núi là do ảnh hưởng của sự thay đổi
a. Đất đai theo độ cao.
b. Khí áp theo độ cao.
c. Nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao.
d. Lượng mưa theo độ cao.
Câu 9: Trên thế giới có bao nhiêu lục địa và bao nhiêu châu lục?
a. 5 lục địa, 6 châu lục.
b. 6 lục địa, 6 châu lục.
c. 6 lục địa, 7 châu lục.
d. 7 lục địa, 7 châu lục.
Câu 10: Mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ mát, mưa quanh năm là đặc điểm của môi trường
a. Cận nhiệt đới gió mùa.
b. Địa Trung Hải.
c. Ôn đới lục địa.
d. Ôn đới hải dương.
Câu 11: Kiểu môi trường có đặc điểm khí hậu "Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm" là môi trường
a. Nhiệt đới gió mùa.
b. Nhiệt đới.
c. Xích đạo ẩm.
d. Hoang mạc.
Câu 12: Nam Á và Đông Nam Á là hai khu vực thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng?
d. Nhiệt đới.
b. Xích đạo ẩm.
c. Hoang mạc.
d. Nhiệt đới gió mùa.
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Em hãy trình bày hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của vấn đề ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?
Câu 2 (2,0 điểm): Nguyên nhân nào làm cho các hoang mạc ngày càng bị mở rộng? Nêu biện pháp nhằm hạn chế sự mở rộng của các hoang mạc
Câu 3 (2,0 điểm): Vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới?
Câu 4: (1,0 điểm): Đắk Lắk có các nhóm cây trồng nào?
P/s : tham khảo nha , hình lấy trên mạng !
Đề cương ôn thi địa lý lớp 6
Câu 4: Nội lực, ngoại lực la gì ? Nêu tác động của nội lực và ngoại lực
Bạn nào cần đề cương ôn thi thì trả lời câu hỏi giúp mình nhá! Like!
Nội lưc :
Nội lực là lực được sinh ra ở bên trong Trái Đất.
Nguyên nhân chủ yếu sinh ra nội lực là các nguồn năng lượng trong lòng Trái Đất, như: năng lượng của sự phân huỷ các chất phóng xạ, sự chuyển dịch và sắp xếp lại vật chất cấu tạo Trái Đất theo trọng lực, sự ma sát vật chất…
Nội lực làm di chuyển các mảng kiến tạo của thạch quyển, hình thành các dãy núi, tạo ra các đứt gãy, gây ra động đất, núi lửa…
Ngoại lực :
Ngoại lực là những lực được sinh ra ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất như các nguồn năng lượng của gió, mưa, băng, nước chảy, sóng biển…
Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do nguồn năng lượng bức xạ của Mặt Trời.
Nói chung, xu hướng tác động của ngoại lức là làm cho các dạng địa hình bị biến đổi. Chúng phá vỡ, san bằng địa hình do nội lực tạo nên, đồng thời cũng tạo ra những dạng địa hình mới.
ai có đề thi 15p bài 41,42 địa lý lớp 7
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI SINH 7
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Cấu tạo thành cơ thể của Thủy tức gồm:
A. 2 lớp, giữa 2 lớp có tầng keo mỏng.
B. 3 lớp, giữa 3 lớp không có tầng keo.
C. 1 lớp và không có tầng keo.
D. 2 lớp, giữa 2 lớp có tầng keo dày.
Câu 2. Trùng sốt rét lấy chất dinh dưỡng từ loại tế bào nào của máu?
A. Hồng cầu. B. Bạch cầu.
C. Tiểu cầu. D. Hồng cầu và tiểu cầu.
Câu 3. Ngành Thân mềm có số lượng loài là:
A. Khoảng 70 nghìn loài. B. Khoảng 60 nghìn loài.
C. Khoảng 50 nghìn loài. D. Khoảng 80 nghìn loài.
Câu 4. Các loài thuộc ngành ruột khoang tự vệ và tấn công bằng:
A. Tế bào gai. B. Tế bào mô bì cơ.
C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào mô cơ – tiêu hóa.
Câu 5. Tấm lái của tôm có chức năng gì?
A. Lái và giúp tôm bơi giật lùi. B. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
C. Bắt mồi và bò. D. Giữ và xử lí mồi.
Câu 6. Hình thức sống của ve bò là:
A. Kí sinh. B. Hội sinh. C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng.
Câu 7. Ở phần bụng của Tôm sông có mấy đôi chân bơi?
A. 5 đôi B. 4 đôi C. 6 đôi D. 3 đôi
Câu 8. Điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là:
A. Đều cấu tạo từ tế bào. B. Tế bào có thành xenlulozo.
C. Dinh dưỡng dị dưỡng. D. Có hệ thần kinh và giác quan.
Câu 9. Vỏ tôm có cấu tạo bằng:
A. Kitin có ngấm canxi. B. Cuticun.
C. Đá vôi. D. Canxi.
Câu 10. Động Vật Nguyên Sinh nào sống kí sinh?
A. Trùng Sốt Rét, Trùng Kiết Lị. B. Trùng Roi, Trùng Kiết Lị.
C. Trùng Biến Hình, Trùng Sốt Rét. D. Trùng Sốt Rét, Trùng Giày
Câu 11. Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào?
A. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.
B. Vùi mình vào sâu trong cát
C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù.
D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.
Câu 12. Cấu tạo vỏ của Trai sông có mấy lớp ?
A. 3 lớp. B. 2 lớp C. 5 lớp D. 4 lớp
Câu 13. Tuyến độc nhện nằm ở:
A.Đôi kìm B.Đôi chân bò
C.Đôi càng D.Đôi chân xúc giác
Câu 14. Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh:
A.Bọ ngựa B. Bọ chét
C.Bọ rầy D. Rận
Câu 15: Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở:
A.Đốt đuôi B.Đầu C.Giữa cơ thể D.Đai sinh dục
Câu 16. Vai rò của giun đất đối với trồng trọt:
A.Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất B.Làm tăng độ màu cho đất
C.Làm mất độ màu của đất D.Làm cho đất tơi xốp
Câu 17. Làm thế nào để phân biệt được mặt lưng và mặt bụng của giun đất?
A. Mặt lưng có màu sẫm hơn mặt bụng.
B.Mặt lưng có màu nhạt hơn mặt bụng
C.Mặt lưng có màu nhạt
D.Mặt lưng có màu trắng
Câu 18: Cơ thể của nhện được chia thành
A. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng
B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi.
D. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.
Câu 19. Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?
A. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.
B. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp
C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.
D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
Câu 20. Phát biều nào sau đây về giun đất là sai?
A. Giun đất có hệ tuần hoàn hở.
B. Giun đất là động vật lưỡng tính.
C. Hệ thần kinh của giun đất là hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
D. Giun đất hô hấp qua phổi.
Câu 21: Sự khác nhau về nhân của trùng giày và trùng biến hình là
A. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 2 nhân.
B. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 3 nhân.
C. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 1 nhân.
D. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 3nhân.
Câu 22: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?
A. Ăn uống hợp vệ sinh. B. Diệt bọ gậy.
C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Mắc màn khi đi ngủ.
Câu 23. Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu?
A. 3 tháng. B. 6 tháng.
C. 9 tháng. D. 12 tháng.
Câu 24. Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô?
A. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn.
B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả tròn còn san hô thì đối xứng hai bên.
C. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không
D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt.
Câu 25. Độ sâu tối đa mà các loài san hô có thể sống là bao nhiêu?
A. 50m. B. 100m. C. 200m. D. 400m.
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan?
A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông.
D. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây về sán dây là đúng?
A. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. B. Là động vật đơn tính.
C. Cơ quan sinh dục kém phát triển. D. Phát triển không qua biến thái.
Câu 28: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?
A. Bốn đôi chân bò. B. Đôi chân xúc giác.
C. Các núm tuyến tơ. D. Đôi kìm.
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
C. Cơ thể chia làm ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
Câu 30. Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là
A. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
B. Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
C. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
D. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ
Câu 31: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
B. Chăm sóc thế hệ sau.
C. Chăn nuôi động vật khác.
D. Dự trữ thức ăn.
Câu 32: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là
A. Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
B. Cơ thể phân đốt.
C. Phát triển qua lột xác.
D. Lớp vỏ ngoài bằng kitin.
Câu 33: Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
A. Vì hệ tuần hoàn không thực hiện chức năng cung cấp ôxi do đã có hệ thống ống khí đảm nhiệm.
B. Vì hệ thống ống khí phát triển mạnh và chèn ép hệ tuần hoàn.
C. Vì hệ thống ống khí phát triển giúp phân phối chất dinh dưỡng, giảm tải vai trò của hệ tuần hoàn.
D. Vì hệ thống ống khi đã đảm nhiệm tất cả các chức năng của hệ tuần hoàn.
Câu 34. Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét?
A. Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng.
B. Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng.
C. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng tinh bột.
D. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ.
Câu 35. Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?
A. Thần kinh, hạch não phát triển. B. Di chuyển tích cực.
C. Môi trường sống đa dạng. D. Có vỏ bảo vệ.
Câu 36. Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước là
A. Nhân tế bào B. Không bào co bóp
C. Điểm mắt D. Roi
Câu 37. Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.
B. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.
C. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.
D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.
Câu 38: Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào?
A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
Câu 39: Vai trò của lớp cuticun đối với giun tròn là
A. Bảo vệ giun tròn khỏi sự tiêu huỷ của các dịch tiêu hoá.
B. Giúp thẩm thấu chất dinh dưỡng.
C. Tạo ra vỏ ngoài trơn nhẵn.
D. Tăng khả năng trao đổi khí.
Câu 40. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính ?
A. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.
B. Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.
C. Sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.
D. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán lá máu.
Câu 41: Lớp Sâu bọ có khoảng gần
A. 36000 loài. B. 20000 loài.
C. 700000 loài. D. 1000000 loài.
Câu 42: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường nước?
A. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.
B. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.
C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.
D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa
Câu 43. Đặc điểm nào dưới đây là của san hô?
A. Cơ thể hình dù.
B. Luôn sống đơn độc.
C. Sinh sản vô tính bằng tiếp hợp.
D. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.
Câu 44. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?
A. Kiểu ruột hình túi. B. Cơ thể đối xứng toả tròn.
C. Sống thành tập đoàn. D. Thích nghi với lối sống bám.
Câu 45. Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?
A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước.
B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.
C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.
D. Giúp sứa dễ bắt mồi.
Câu 46. Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là
A. hô hấp qua mang.
B. cơ thể thuôn dài và phân đốt.
C. hệ thần kinh và giác quan kém phá ttriển.
D. di chuyển bằng chi bên.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai?
A. Ruột tịt cực kì phát triển. B. Bơi kiểu lượn sóng.
C. Sống trong môi trường nước lợ. D. Có đời sống kí sinh toàn phần.
Câu 47: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
A. Có vỏ đá vôi. B. Cơ thể phân đốt.
C. Có khoang áo. D. Hệ tiêu hoá phân hoá.
Câu 48: Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Có giá trị về xuất khẩu. B. Làm sạch môi trường nước.
C. Làm thực phẩm. D. Dùng làm đồ trang trí.
Câu 49. Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
A. Ruột phân nhánh. B. Cơ thể dẹp.
C. Có giác bám. D. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là đúng?
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.
C. Hình dạng luôn biến đổi.
D. Không có khả năng sinh sản.
Câu 51: Động vật đơn bào nào dưới đây có lớp vỏ bằng đá vôi?
A. Trùng biến hình. B. Trùng lỗ.
C. Trùng kiết lị. D. Trùng sốt rét.
Câu 52: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh?
A. Kích thước hiển vi.
B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.
C. Sinh sản hữu tính.
D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.
Câu 53: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả?
A. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng lỗ.
B. Trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ.
C. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình.
D. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét.
Câu 54: Động vật đơn bào nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên?
A. Trùng sốt rét. B. Trùng kiết lị.
C. Trùng biến hình. D. Trùng bệnh ngủ.
Câu 55: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?
A. Trùng giày di chuyển nhờ lông bơi.
B. Trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng.
C. Trùng biến hình có lông bơi hỗ trợ di chuyển.
D. Trùng giày có dạng dẹp như đế giày.
Câu 1. Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm?
A. một lớp tế bào, gồm nhiều tế bào xếp xen kẽ nhau
B. ba lớp tế bào xếp xít nhau.
C. hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng
D. gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng.
Ngành Thân mềm có số lượng loài là:
A. Khoảng 70 nghìn loài. B. Khoảng 60 nghìn loài.
C. Khoảng 50 nghìn loài. D. Khoảng 80 nghìn loài.
Câu 10. Động Vật Nguyên Sinh nào sống kí sinh?
A. Trùng Sốt Rét, Trùng Kiết Lị. B. Trùng Roi, Trùng Kiết Lị.
C. Trùng Biến Hình, Trùng Sốt Rét. D. Trùng Sốt Rét, Trùng Giày
Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào?
A. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.
B. Vùi mình vào sâu trong cát
C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù.
D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.
Câu 14. Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh:
A.Bọ ngựa B. Bọ chét
C.Bọ rầy D. Rận
Câu 15: Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở:
A.Đốt đuôi B.Đầu C.Giữa cơ thể D.Đai sinh dục
Câu 18: Cơ thể của nhện được chia thành
A. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng
B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi.
D. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.
Câu 19. Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?
A. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.
B. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp
C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.
D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
Câu 20. Phát biều nào sau đây về giun đất là sai?
A. Giun đất có hệ tuần hoàn hở.
B. Giun đất là động vật lưỡng tính.
C. Hệ thần kinh của giun đất là hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
D. Giun đất hô hấp qua phổi.
Câu 22: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?
A. Ăn uống hợp vệ sinh. B. Diệt bọ gậy.
C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Mắc màn khi đi ngủ.
Câu 23. Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu?
A. 3 tháng. B. 6 tháng.
C. 9 tháng. D. 12 tháng.
Câu 24. Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô?
A. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn.
B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả tròn còn san hô thì đối xứng hai bên.
C. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không
D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt.
Câu 25. Độ sâu tối đa mà các loài san hô có thể sống là bao nhiêu?
A. 50m. B. 100m. C. 200m. D. 400m.
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan?
A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông.
D. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây về sán dây là đúng?
A. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. B. Là động vật đơn tính.
C. Cơ quan sinh dục kém phát triển. D. Phát triển không qua biến thái.
Câu 28: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?
A. Bốn đôi chân bò. B. Đôi chân xúc giác.
C. Các núm tuyến tơ. D. Đôi kìm.
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
C. Cơ thể chia làm ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
Câu 30. Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là
A. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
B. Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
C. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
D. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ
Câu 31: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
B. Chăm sóc thế hệ sau.
C. Chăn nuôi động vật khác.
D. Dự trữ thức ăn.
Câu 32: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là
A. Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
B. Cơ thể phân đốt.
C. Phát triển qua lột xác.
D. Lớp vỏ ngoài bằng kitin.
Câu 33: Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
A. Vì hệ tuần hoàn không thực hiện chức năng cung cấp ôxi do đã có hệ thống ống khí đảm nhiệm.
B. Vì hệ thống ống khí phát triển mạnh và chèn ép hệ tuần hoàn.
C. Vì hệ thống ống khí phát triển giúp phân phối chất dinh dưỡng, giảm tải vai trò của hệ tuần hoàn.
D. Vì hệ thống ống khi đã đảm nhiệm tất cả các chức năng của hệ tuần hoàn.
Câu 34. Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét?
A. Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng.
B. Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng.
C. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng tinh bột.
D. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ.
Câu 35. Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?
A. Thần kinh, hạch não phát triển. B. Di chuyển tích cực.
C. Môi trường sống đa dạng. D. Có vỏ bảo vệ.
AI CÓ ĐỀ CƯƠNG MÔN ĐỊA LÝ KHÔNG CHO MK MƯỢN THAM KHẢO
LỚP 7 NHA
Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán trường THCS Nguyễn Trường Tộ năm học 2018 - 2019
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA HỌC KÌ 1 LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa ở đầu ý đúng trong các câu sau:
Câu 1. Biểu đồ dưới đây là biểu đồ khí hậu của môi trường nào?
A. Nhiệt đới. B. Xích đạo ẩm. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Hoang mạc.
Câu 2. Các cây công nghiệp chủ yếu ở đới nóng là:
A. Cà phê, cao su, bông, ngô.
B. Cao su, lạc, chè, khoai.
C. Cà phê, cao su, bông, dừa, lạc, mía.
D. Cao su, cà phê, chè, ngô, lạc.
Câu 3. Dân số ở đới nóng chiếm:
A. Gần 50% dân số thế giới. B. Hơn 35% dân số thế giới.
C. 40% dân số thế giới. D. Khoảng 60% dân số thế giới.
Câu 4. Ý nào dưới đây không phải là hoạt động kinh tế cổ truyền ở hoang mạc?
A. Chăn nuôi du mục, vận chuyển hàng hóa.
B. Trồng trọt trong các ốc đảo, chăn nuôi.
C. Khai thác dầu khí, khoáng sản.
D. Vận chuyển hàng và buôn bán qua các hoang mạc.
Câu 5. Chọn các cụm từ trong ngoặc (2 - 3 tháng, 3 - 4 tháng, thực vật, động vật, -80C, -100C, mùa hạ, mùa xuân) và điền vào các chỗ trống (...) trong câu sau cho phù hợp:
"Ở gần cực khí hậu lạnh quanh năm, mùa hạ chỉ dài ......(1)... Nhiệt độ trung bình luôn dưới ......(2)...... Đất đóng băng quanh năm, ......(3)...... chỉ phát triển được vào .......(4)...... ngắn ngủi trong những thung lũng kín gió, khi lớp băng trên mặt tan đi".
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (4,0 điểm): Dựa vào biểu đồ dưới đây và kiến thức đã học, hãy:
Nhận xét và giải thích tình hình tăng dân số thế giới từ đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XX.Nêu hậu quả của việc tăng dân số nhanh.Câu 2 (3,0 điểm): Dựa vào lược đồ dưới đây và kiến thức đã học, hãy giải thích vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khô vào bậc nhất thế giới.
Bạn nào thi HKI môn lý lp 7 rùi thì cho mk bít đề zới nha, mai mk thi rùi T^T
phát biểu định luật phản xạ ánh sáng
tính chất của 3 loại gương
vẽ ảnh
đề của mỗi trương dêu khcs nhau nên chi kham khảo thui nha
Đề cương ôn thi địa lý lớp 6
Trình bày cấu tạo bên trong của trái đất. Tại sao lớp vỏ là lớp quan trọng nhất ?
Thanks vì đã giúp mình nhé, các bạn thân iu
1. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm 3 lớp:
Ngoài cùng là vỏ Trái Đất:-Độ dày: từ 5km đến 7km.
-Trạng thái: rắn chắc.
-Nhiệt độ: càng xuống sâu, nhiệt độ càng cao. Tối đa là 1000*C.
Ở giữa là lớp trung gian: -Độ dày: gần 3000km.
-Trạng thái: quánh dẻo đến lỏng.
-Nhiệt độ: khoảng 1500*C đến 4700*C
Trong cùng là lõi:
-Độ dày: trên 3000km.
-Trạng thái: lỏng ngoài, rắn trong.
-Nhiệt độ: cao nhất khoảng 5000*C.
2. Lớp vỏ là lớp quan trọng nhất vì là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên khác: không khí, nước, sinh vật,...và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài người.
gồm lõi , nhân và vỏ .Lớp vỏ quan trọng nhất vì nó là nơi trú ẩn của con người và nhiều loại động vật khác
Ai có đề thi HKI môn Toán, Lý, Hóa lớp 8 kèm theo đáp án thì cho tui xin nha
Hứa sẽ k cho
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI
NH 2020-2021
MÔN: LỊCH SỬ 7
Câu 1. Sự thành lập nhà Lý? Nêu chính sách đối nội, đối ngoại của nhà Lý như thế nào?
Câu 2: Trình bày diến biến cuộc chiến đấu trên phòng tuyến Như Nguyệt của Lý Thường Kiệt 1077?
Câu 3: Trong ba lần kháng chiến chống quân M-N, nhân dân Thăng Long đã thực hiện kế sách gì? Tại sao? Kể tên những chiến thắng tiêu biểu ở Thăng Long và ý nghĩa của những chiến thắng đó?
Câu 4. Nhà Trần thành lập trong hoàn cảnh nào? So sánh luật pháp và quân đội thời tiền Lê, Lý và Trần? Nhà Trần củng cố chế độ phong kiến tập quyền như thế nào?
Câu 5: Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân Mông-Nguyên của nhà Trần thế kỉ XIII.
Câu 6: Tại sao văn học, khoa học, giáo dục thời Trần lại phát triển?
Câu 7. Những đóng góp tiêu biểu của Trần Quốc Tuấn trong 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên?
Câu 8,Hãy nêu những sự kiện tiêu biểu thể hiện tinh thần quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân và dân nhà Trần trong ba lần kháng chiến chống quân Mông- Nguyên.
Ai đó giúp mình câu này đc k.Mình đang cần gấp