Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 35
Số lượng câu trả lời 50
Điểm GP 0
Điểm SP 15

Người theo dõi (1)

Đang theo dõi (1)


I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Vật sáng bao gồm:

A. Nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

B. Vật phát ra ánh sáng.

C. Vật được chiếu sáng.

D. Những vật mắt nhìn thấy.

Câu 2: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?

A. Mặt trăng.

B. Mặt Trời.

C. Ngọn lữa.

D. Đèn dây tóc đang sáng.

Câu 3: Đường truyền của ánh sáng truyền đi trong không khí:

A. Là đường thẳng.

B. Là đường cong.

C. Lúc cong lúc thẳng.

D. Cong hay thẳng phụ thuộc vào độ sáng.

Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực ?

A. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

B. Mặt trời ngừng phát ra ánh sáng nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

C. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái đất, không được Mặt Trời chiếu sáng.

Câu 5: Khi có nguyệt thực thì?

A. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất.

B. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa.

C. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng nữa. 

D. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất.         

Câu 6: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là

A. Ảnh ảo, lớn bằng vật.

B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, hứng được trên màn.

D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.

Câu 7: Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:

A. Đường pháp tuyến và đường vuông góc với tia tới.

B. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.

C. Tia tới và đường pháp tuyến với gương.

D. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.

Câu 8: Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 1200. Hỏi góc tới có giá trị là bao nhiêu?

A. 300                     B. 750                    C. 600                    D. 900

Câu 9: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với đường thẳng pháp tuyến một góc 30 . Góc phản xạ bằng?

A. 300                    B. 400                    C . 600                     D. 900

Câu 10: Cho điểm sáng S trước gương phẳng và cách gương một khoảng 10cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng

A. 5 cm                 B. 20 cm                C. 30 cm             D. 10 cm

Câu 11: Nếu điểm S cách gương phẳng 70cm thì ảnh S’ của điểm S qua gương cách điểm S một khoảng:

A. 70 cm           B. 150 cm           C. 160 cm                D. 140 cm

Câu 12: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây ?

A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật.

B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và bằng vật.

C. Ảnh thật, không hứng được trên màn chắn và bằng vật.

D. Ảnh ảo, cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật tới gương.

Câu 13: Gương cầu lồi được sử dụng làm gương chiếu hậu trên xe ô tô. Vì:

A. Vùng nhìn thấy của gương rộng hơn.

B. Ảnh nhìn thấy trong gương lớn hơn.

C. Ảnh nhìn thấy trong gương rõ hơn.

D. Vùng nhìn thấy sáng rõ hơn.

Câu 14: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm có tính chất là:

A. Lớn hơn vật               B. Lớn bằng vật.

C. Nhỏ hơn vật.             D. Bằng hoặc nhỏ hơn vât.

Câu 15: Vật phát ra âm cao hơn khi nào?

A. Khi vật dao động mạnh hơn.

B. Khi vật dao động chậm hơn.

C. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.

D. Khi tần số dao động lớn hơn.

Câu 16: Vật phát ra âm to hơn khi nào?

A. Khi vật dao động mạnh hơn.

B. Khi vật dao động yếu hơn.

C. Khi vật dao động nhanh hơn.

D. Khi tần số dao động lớn hơn.

Câu 17: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai có giá trị nào sau đây?

A. 70 dB.             B. 180 dB.               C. 100dB.            D. 130 dB.

Câu 18: Âm thanh tạo ra nhờ:

A. Nhiệt.             B. Điện.               C. Ánh sáng.             D. Dao động.

Câu 19: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây?

A. Khoảng chân không.

B. Tường bê tông.

C. Mặt nước biển.

D. Tầng khí quyển bao quanh trái đất.

Câu 20: Âm thanh được phát ra từ một nguồn âm dao động có tần số 20 Hz. Trong 5 giây, nguồn âm này thực hiện được:

A. 100 dao động.                                    B. 50 dao động.

C.  5 dao động.                                       D. 4 dao động.

Câu 21: Một người nghe thấy tiếng sét sau tia chớp 5 giây. Hỏi người đó đứng cách nơi xảy ra sét bao xa?

A. 170m                                                 B. 1700m

C. 340m                                                 D. 680m

Câu 22: Vật nào dao động với tần số lớn nhất?

A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động.

B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động.

C. Trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động.

D. Trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động.

Câu 23: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?

A. Miếng xốp.            B. Miếng gỗ.           C. Măt gương.          D. Đệm cao su.

Câu 24: Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:

A. Âm phát ra đến tai ta trước âm phản xạ.

B. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai ta cùng một lúc.

C. Âm phản xạ gặp vật cản.

D. Cả ba trường hợp trên đều nghe thấy tiếng vang

Câu 25: Người ta sử dụng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của đáy biển. Giả sử tàu ở trên mặt biển phát ra siêu âm truyền trong nước thẳng xuống đáy biển với vận tốc 1500m/s và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 4 giây kể từ lúc phát ra siêu âm. Độ sâu của đáy biển là:

A. 1500 m.                                             B. 6000 m.

C. 3 km.                                                 D. 5 km.

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Nêu khái niệm về nguồn sáng, cho 2 ví dụ về nguồn sáng ?

Câu 2: Nêu khái niệm về vật sáng và cho 2 ví dụ về vật sáng?

Câu 3: Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng?

Câu 4: Thế nào là hiện tượng nhật thực? Thế nào là hiện tượng nguyệt thực?

Câu 5: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?

Câu 6: Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng?

Câu 7: So sánh tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi và gương cầu lõm?

Câu 8: Tần số là gì? Tính tần số dao động của một vật khi thực hiện 180 dao động trong thời gian 15 s ?.

Câu 9: Cho hai vật dao động

- Vật A thực hiện 50 dao động trong vòng 2s.

- Vật B thực hiện 240 dao động trong vòng 16s.

a) Tính tần số dao động của hai vật trên?

b) Trong hai vật, vật nào phát ra âm thấp hơn? Vì sao?

 

Câu 10: Nêu cách vẽ và vẽ ảnh của mũi tên AB tạo bởi gương phẳng?

 

 

Câu 11: Trên Hình 1: Vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. Góc tạo bởi  tia tới SI với mặt gương bằng 30o. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ, tính góc phản xạ?

 

 Hình 1

 

 

Câu 12:  Hãy vẽ tia phản xạ của tia sáng SI ở các hình vẽ sau:                                                                                                                                                                     

                                                                                     

S

 

S

 

                                                                                      

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Vật sáng bao gồm:

A. Nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

B. Vật phát ra ánh sáng.

C. Vật được chiếu sáng.

D. Những vật mắt nhìn thấy.

Câu 2: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?

A. Mặt trăng.

B. Mặt Trời.

C. Ngọn lữa.

D. Đèn dây tóc đang sáng.

Câu 3: Đường truyền của ánh sáng truyền đi trong không khí:

A. Là đường thẳng.

B. Là đường cong.

C. Lúc cong lúc thẳng.

D. Cong hay thẳng phụ thuộc vào độ sáng.

Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực ?

A. Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

B. Mặt trời ngừng phát ra ánh sáng nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

C. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất.

D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái đất, không được Mặt Trời chiếu sáng.

Câu 5: Khi có nguyệt thực thì?

A. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất.

B. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa.

C. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng nữa. 

D. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất.         

Câu 6: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là

A. Ảnh ảo, lớn bằng vật.

B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo, hứng được trên màn.

D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.

Câu 7: Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:

A. Đường pháp tuyến và đường vuông góc với tia tới.

B. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.

C. Tia tới và đường pháp tuyến với gương.

D. Tia tới và đường vuông góc với tia tới.

Câu 8: Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 1200. Hỏi góc tới có giá trị là bao nhiêu?

A. 300                     B. 750                    C. 600                    D. 900

Câu 9: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với đường thẳng pháp tuyến một góc 30 . Góc phản xạ bằng?

A. 300                    B. 400                    C . 600                     D. 900

Câu 10: Cho điểm sáng S trước gương phẳng và cách gương một khoảng 10cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng

A. 5 cm                 B. 20 cm                C. 30 cm             D. 10 cm

Câu 11: Nếu điểm S cách gương phẳng 70cm thì ảnh S’ của điểm S qua gương cách điểm S một khoảng:

A. 70 cm           B. 150 cm           C. 160 cm                D. 140 cm

Câu 12: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây ?

A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật.

B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và bằng vật.

C. Ảnh thật, không hứng được trên màn chắn và bằng vật.

D. Ảnh ảo, cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật tới gương.

Câu 13: Gương cầu lồi được sử dụng làm gương chiếu hậu trên xe ô tô. Vì:

A. Vùng nhìn thấy của gương rộng hơn.

B. Ảnh nhìn thấy trong gương lớn hơn.

C. Ảnh nhìn thấy trong gương rõ hơn.

D. Vùng nhìn thấy sáng rõ hơn.

Câu 14: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm có tính chất là:

A. Lớn hơn vật               B. Lớn bằng vật.

C. Nhỏ hơn vật.             D. Bằng hoặc nhỏ hơn vât.

Câu 15: Vật phát ra âm cao hơn khi nào?

A. Khi vật dao động mạnh hơn.

B. Khi vật dao động chậm hơn.

C. Khi vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn.

D. Khi tần số dao động lớn hơn.

Câu 16: Vật phát ra âm to hơn khi nào?

A. Khi vật dao động mạnh hơn.

B. Khi vật dao động yếu hơn.

C. Khi vật dao động nhanh hơn.

D. Khi tần số dao động lớn hơn.

Câu 17: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai có giá trị nào sau đây?

A. 70 dB.             B. 180 dB.               C. 100dB.            D. 130 dB.

Câu 18: Âm thanh tạo ra nhờ:

A. Nhiệt.             B. Điện.               C. Ánh sáng.             D. Dao động.

Câu 19: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây?

A. Khoảng chân không.

B. Tường bê tông.

C. Mặt nước biển.

D. Tầng khí quyển bao quanh trái đất.

Câu 20: Âm thanh được phát ra từ một nguồn âm dao động có tần số 20 Hz. Trong 5 giây, nguồn âm này thực hiện được:

A. 100 dao động.                                    B. 50 dao động.

C.  5 dao động.                                       D. 4 dao động.

Câu 21: Một người nghe thấy tiếng sét sau tia chớp 5 giây. Hỏi người đó đứng cách nơi xảy ra sét bao xa?

A. 170m                                                 B. 1700m

C. 340m                                                 D. 680m

Câu 22: Vật nào dao động với tần số lớn nhất?

A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động.

B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 3000 dao động.

C. Trong 5 giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động.

D. Trong 20 giây, dây chun thực hiện được 1200 dao động.

Câu 23: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?

A. Miếng xốp.            B. Miếng gỗ.           C. Măt gương.          D. Đệm cao su.

Câu 24: Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:

A. Âm phát ra đến tai ta trước âm phản xạ.

B. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai ta cùng một lúc.

C. Âm phản xạ gặp vật cản.

D. Cả ba trường hợp trên đều nghe thấy tiếng vang

Câu 25: Người ta sử dụng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của đáy biển. Giả sử tàu ở trên mặt biển phát ra siêu âm truyền trong nước thẳng xuống đáy biển với vận tốc 1500m/s và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 4 giây kể từ lúc phát ra siêu âm. Độ sâu của đáy biển là:

A. 1500 m.                                             B. 6000 m.

C. 3 km.                                                 D. 5 km.

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Nêu khái niệm về nguồn sáng, cho 2 ví dụ về nguồn sáng ?

Câu 2: Nêu khái niệm về vật sáng và cho 2 ví dụ về vật sáng?

Câu 3: Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng?

Câu 4: Thế nào là hiện tượng nhật thực? Thế nào là hiện tượng nguyệt thực?

Câu 5: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng?

Câu 6: Nêu các tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng?

Câu 7: So sánh tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lồi và gương cầu lõm?

Câu 8: Tần số là gì? Tính tần số dao động của một vật khi thực hiện 180 dao động trong thời gian 15 s ?.

Câu 9: Cho hai vật dao động

- Vật A thực hiện 50 dao động trong vòng 2s.

- Vật B thực hiện 240 dao động trong vòng 16s.

a) Tính tần số dao động của hai vật trên?

b) Trong hai vật, vật nào phát ra âm thấp hơn? Vì sao?

 

Câu 10: Nêu cách vẽ và vẽ ảnh của mũi tên AB tạo bởi gương phẳng?

 

 

Câu 11: Trên Hình 1: Vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. Góc tạo bởi  tia tới SI với mặt gương bằng 30o. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ, tính góc phản xạ?

 

 Hình 1

 

 

Câu 12:  Hãy vẽ tia phản xạ của tia sáng SI ở các hình vẽ sau:                                                                                                                                                                     

                                                                                     

S

 

S

 

                                                                                      

 

                                                                                                        

                                                                                      

 

                                                                                                        

                                                                                      

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1

MÔN: ĐỊA LÝ 7

Câu 1: Loại gió hoạt động chủ yếu ở môi trường đới nóng?

A. Tín Phong                                                 B. Gió đông cực                       

C. Gió tây ôn đới                                            D. Gió biển

Câu 2: Đâu là vị trí của môi trường đới nóng?

A. Nằm từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực

B. Nằm từ 2 vòng cực đến 2 cực

C. Nằm ngay cực

D. Nằm giữa 2 đường chí tuyến

Câu 3: Việt Nam thuộc môi trường khí hậu nào?

A. Môi trường nhiệt đới gió mùa                     B. Môi trường xích đạo ẩm

C. Môi trường hoang mạc                               D. Môi trường nhiệt đới

Câu 4: Lượng mưa trung bình của môi trường xích đạo ẩm là bao nhiêu?

A. 1000 đến 1500mm                                      B. 1500 đến 2000mm

C. 2000 đến 2500mm                                      D. 1500 đến 2500mm

Câu 5: Đâu là vị trí của môi trường xích đạo ẩm?

A. 50B đến 50Đ                                               B. 50B đến 50N

C. 50B đến 50T                                               C. 50B đến 100N

Câu 6: Đới nóng có mấy kiểu môi trường?

A. 5 kiểu môi trường                                       B. 4 kiểu môi trường

C. 3 kiểu môi trường                                       D. 2 kiểu môi trường

Câu 7: Loại gió thổi từ biển vào đất liền là loại gió gì?

A. Tín Phong                                                  B. Gió mùa mùa đông

C. Gió mùa mùa hạ                                         D. Gió đông cực

Câu 8: Nhiệt độ trung bình năm của môi trường nhiệt đới gió mùa là bao nhiêu?

A. Không đến 200C                                         B. Trên 200C

C. Không đến 100C                                         D. Trên 100C

Câu 9: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có điển hình ở khu vực nào?

A. Nam Á và Đông Nam Á                             B. Nam Á và Đông Á

C. Nam Á và Bắc Á                                        D. Nam Á và Tây Á

Câu 10: Đặc điểm khí hậu nào sau đây đúng với đới ôn hòa?

A. Nóng, mưa nhiều                                        B. Mang tính trung gian

B. Lạnh, khô                                                   D. Nóng, khô

Câu 11: Môi trường đới ôn hòa nằm ở đâu?

A. Nằm từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực

B. Nằm từ 2 vòng cực đến 2 cực

C. Nằm ngay cực

D. Nằm giữa 2 đường chí tuyến

Câu 12: Đới ôn hòa đang đối mặt với tình trạng ô nhiễm nào sau đây?

A. Ô nhiễm đất                                               B. Ô nhiễm tiếng ồn

C. Ô nhiễm không khí                                     D. Ô nhiễm rừng

Câu 13: Việc làm nào sau đây gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?

A. Do núi lửa phun trào                                   B. Do động đất

C. Do rò rỉ chất phóng xạ                                D. Do xả nước thải sinh hoạt

Câu 14: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm không khí, đới ôn hòa đã đưa ra biện pháp nào?

A. Tham gia Liên minh Châu Âu                     B. Tham gia WHO

C. Tham gia WTO                                          D. Ký nghị định thư Ki-ô-tô

Câu 15: Việc làm nào sau đây góp phần bảo vệ nguồn nước?

A. Xả nước thải chưa qua xử lí                        B. Vứt xác động vật chết xuống nước

C. Vứt rác bừa bãi                                          D. Xử lí nước thải trước khi thải ra môi trường

Câu 16: Con vật nào sau đây thích nghi được với môi trường hoang mạc?

A. Lạc đà                                                       B. Chim cánh cụt

C. Gấu bắc cực                                               D. Kỳ lân biển        

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây giúp thực vật thích nghi được khi tồn tại ở hoang mạc?

A. Lông dày                                                   B. Lá biến thành gai

C. Mỡ dày                                                      D. Ngủ đông

Câu 18: Khí hậu của hoang mạc được đánh giá như thế nào?

A. Nóng                                                         B. Khô

C. Khắc nghiệt                                               D. Lạnh

Câu 19: Xa-ha-ra được mệnh danh là hoang mạc?

A. Có diện tích vừa phải                                  B. Nhỏ nhất Thế giới

C. Lớn nhất châu Phi                                      D. Lớn nhất Thế giới

Câu 20: Loài thực vật nào sau đây tồn tại được ở hoang mạc?

A. Lúa                             B. Bông                             C. Ca cao                        D. Xương rồng

Câu 21: Môi trường đới lạnh nằm ở vị trí nào?

A. Nằm từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực

B. Nằm từ 2 vòng cực đến 2 cực

C. Nằm ngay cực

D. Nằm giữa 2 đường chí tuyến

Câu 22: Nhiệt độ trung bình năm của đới lạnh là bao nhiêu?

A. Dưới -100C                 B. Trên -100C                    C. -200C                         D. 100C

Câu 23: Thực vật ở đới lạnh chỉ phát triển được vào mùa nào?

A. Mùa xuân                    B. Mùa đông                      C. Mùa hạ                       D. Mùa thu

Câu 24: Băng tan sẽ gây ra hậu quả gì?

A. Cung cấp thêm nước                                   B. Gây hạn hán

C. Mực nước biển dâng cao                            D. Gây mưa nhiều

Câu 25: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?

A. Lông dày.                                                            B. Mỡ dày.

C. Lông không thấm nước.                                        D. Da thô cứng.

Câu 26: Khí hậu miền núi sẽ thay đổi theo mấy yếu tố?

A. 1 yếu tố                       B. 2 yếu tố                         C. 3 yếu tố                      D. 4 yếu tố

Câu 27: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là:

A. Rừng rậm nhiệt đới.                                   B. Xa van, cây bụi.

C. Rêu, địa y.                                                 D. Rừng lá kim.

Câu 28: Vùng núi là nơi sinh sống của ai?

A. Dân tộc ít người                                         B. Dân tộc kinh

C. Chủ yếu là người châu Âu                          D. Tùy sự lựa chọn của mỗi dân tộc

Câu 29: Mẫu nhà đặc trưng của dân tộc miền núi là?

A. Nhà sàn                      B. Nhà lầu                         C. Nhà cấp 4                   D. Nhà 3 gian

Câu 30: Trên Thế giới có mấy châu lục?

A. 6 châu lục                   B. 5 châu lục                      C. 4 châu lục                   D. 3 châu lục

Câu 31: Việt Nam thuộc lục địa nào trong các lục địa sau?

A. Lục địa Phi                                                B. Lục địa Nam Mỹ

C. Lục địa Bắc Mỹ                                         D. Lục địa Á – Âu

Câu 32: Dựa vào tiêu chí nào để phân loại các quốc gia thành 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển?

A. Tỉ lệ tử vong của trẻ em                              B. Tỉ lệ trẻ em được sinh ra

C. Thu nhập bình quân đầu người                    D. Chỉ số phát triển con người (HDI)

Câu 33: Lục địa và châu lục có điểm gì giống nhau?

A. Đều có sự tồn tại của con người                  B. Đều có sự tồn tại của thực vật

C. Đều có sự tồn tại của động vật                    D. Đều có biển và đại dương bao quanh

Câu 34: Trên Thế giới có mấy lục địa?

A. 3 lục địa                      B. 4 lục địa                        C. 5 lục địa                     D. 6 lục địa

Câu 35: Các lục địa và các châu lục được mấy đại dương bao bọc?

A. 4 đại dương                 B. 5 đại dương                   C. 6 đại dương                   D. 7 đại dương

Câu 36: Ngành kinh tế nào ở châu Phi được đánh giá là chậm phát triển?

A. Nông nghiệp trồng trọt                               B. Nông nghiệp chăn nuôi

C. Ngành dịch vụ                                            D. Ngành công nghiệp

Câu 37: Nhiệt độ trung bình năm của châu Phi là bao nhiêu?

A. Trên 200C                   B. Trên 300C                      C. Dưới 200C                   D. Dưới 400C

Câu 38: Phần lớn lãnh thổ của châu Phi thuộc môi trường nào?

A. Môi trường hoang mạc                               B. Môi trường đới nóng

C. Môi trường đới ôn hòa                                D. Môi trường đới lạnh

Câu 39: Ngành công nghiệp nào ở châu Phi giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Luyện kim màu                                          B. Sản xuất ôtô

C. Khai khoáng                                              D. Hóa chất

Câu 40: Nhóm cây trồng nào sau đây chiếm tỉ trọng cao ở châu Phi?

A. Tùy năm mà có cây thích hợp                     B. Cây ăn quả

C. Cây lương thực                                          D. Cây công nghiệp

Câu 41: Quốc gia nào ở châu Phi có nền công nghiệp phát triển toàn diện nhất?

A. Ai Cập                        B. Ni-giê-ri-a                     C. Ê-ti-ô-pi-a                   D. CH Nam Phi

Câu 42: Dân số châu Phi tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì?

A. Xuất hiện nhà ổ chuột                                 B. Có nhiều lao động

C. Tốc độ đô thị hóa chậm                              D. Xuất hiện nhiều thành phố

Câu 43: Nhìn chung ngành chăn nuôi của châu Phi như thế nào?

A. Rất phát triển                                             B. Phát triển bình thường

C. Kém phát triển                                           D. Phát triển chậm

Câu 44: Động vật nào sau đây có thể sinh sống ở đới lạnh?

A. Gấu trắng                    B. Gấu đen                        C. Lạc đà                        D. Cá sấu

Câu 45: Năm 2000, có bao nhiêu phần trăm dân số châu Phi sống ở có thành thị?

A. 33%                            B. 34%                              C. 35%                           D. 36%

Câu 46: Nguồn nước đới ôn hòa bị ô nhiễm đã gây ra hậu quả gì?

A. Hiện tượng lũ lụt                                                  B. Hiện tượng hạn hán

C. Thủy triều đỏ                                                       D. Thủy triều

Câu 47: Người dân ở châu Phi đang phải đối mặt với khó khăn nào sau đây?

A. Lũ lụt                          B. Hạn hán                        C. Bão                            D. Nạn đói

Câu 48: Xung đột tộc người ở châu Phi diễn ra như thế nào?

A. Không thường xuyên                                            B. Ngày nào cũng có

C. Triền miên                                                           D. Năm nhiều năm ít

Câu 49: Châu Phi được chia thành mấy khu vực?

A. 2 khu vực                    B. 3 khu vực                      C. 4 khu vực                   D. 5 khu vực

Câu 50: Loài động vật nào sau đây không sinh sống được ở đới lạnh?

A. Lạc đà                         B. Kỳ lân biển                    C. Gấu trắng                   D. Cáo tuyết