Một phân tử mARN được tổng hợp có chứa 1200 ribonucleotit. Gen tạo ra phân tử mARN này tự nhân đôi 3lần. Xác định số lượng nuclêôtit,chiều dài của gen và số lượng nuclêôtit có trong các gen con được tạo ra sau nhân đôi?
Một phân tử mARN được tổng hợp chứa 2400 ribônuclêôtit. Gentạo ra phân tử mARN này tự nhân đôi 4lần. Xác định:
a/ Số lượng nuclêôtit.
b/ Chiều dài của gen.
c/ Số lượng nuclêôtit có trong các gen con được tạo ra sau nhân đôi
giúp vs ạ mình cần giải gấp
a/ Số lượng nu của gen
N = 2rN = 4800 (nu)
b/ Chiều dài của gen
\(L=\dfrac{3,4N}{2}=8160A^o\)
c/ Số nu của các gen con
\(4800\times2^4=76800\left(nu\right)\)
Số nucleotit của gen :
N = 2400. 2 =4800 (nucleotit)
Chiều dài của gen :
L = \(\dfrac{4800.3,4}{2}=8160\) Å
Số lượng nucleotit có trong các gen con được tạo ra sau nhân đôi :
4800. 24 =76800 (nucleotit).
Một gen dài 0,408 micrômet tự nhân đôi 3 lần và mỗi gen con tạo ra đều sao mã 2 lần. Số phân tử mARN được tổng hợp và số đơn phân có chứa trong các phân tử mARN được tạo ra là:
A. 8 phân tử và 9600 ribônuclêôtit
B. 12 phân tử và 14400 ribônuclêôtit
C. 6 phân tử và 7200 ribônuclêôtit
D. 16 phân tử và 19200 ribônuclêôtit
Đáp án D
N = 4080 : 3,4 × 2 = 2400
Số gen con tạo thành là 23 = 8
Số mARN tạo thành là 8 × 2 = 16
Số đơn phân có trong mARN là 2400:2.16 = 19200
Một gen dài 0,51 micrômet tự nhân đôi 2 lần và mỗi gen con tạo ra đều sao mã 3 lần. Số phân tử mARN được tổng hợp và số đơn phân có chứa trong các phân tử mARN được tạo ra là:
A. 12 phân tử và 36000 ribônuclêôtit
B. 12 phân tử và 18000 ribônuclêôtit
C. 4 phân tử và 12000 ribônuclêôtit
D. 16 phân tử và 19200 ribônuclêôtit
Đáp án B
N = 5100: 3,4 × 2 = 3000 nu
Số gen con tạo thành là 2 2 = 4
Số mARN tạo thành là 4 × 3 = 12 phân tử
Số đơn phân có trong mARN là 3000:2.12 = 18000 ribônuclêôtit
Một đoạn gen có chiều dài 1,02 micromet. Gen này nhân đôi một số lần, mỗi gen con tạo ra đều được tổng hợp 1 phân tử ARN và trong các phân tử có chứa tất cả 48000 ribonucleotit.
a) Tính số lần nhân đôi của gen.
b) Số lượng Nu có trong các gen con và số lượng nu môi trường đã cung cấp cho gen nhân đôi.
a)Số nu của gen là (1.02* 10*4*2)/3.4= 6000 nu
=> số nu trong 1 phân tử mARN= 6000/2= 3000 nu
=> số mARN đc tạo ra là 48000/3000= 16
=> 2^k= 16=> k=4, gen nhân đôi 4 lần
b) Số nu trong các gen con là
2^4*6000= 96000 nu
Số nu môi trường cung cấp (2^4-1)*6000= 90000 nu
Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X = 20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Angstron. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là
A. 540
B. 240
C. 690
D. 330
Đáp án : C
Trên mARN
A – U = 450
ð U = A - 450
X – U = 300
ð X = 300 + U = A - 150
Trên mạch khuôn :
T – X = 20% số nu của mạch
ð Trên mARN có A – G = 20% số nu của mARN
Gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Ao ó có tổng số nu là 6120 : 3,4 x 2 =3600
ð Trên mARN có tổng số nu là 1800
Vậy A – G = 360
ð G = A – 360
Có A + U + G + X = 1800
Thay U, G, X, ta có
A + A – 450 + A – 360 + A – 150 = 1800
A = 690
Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 5100 Å. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là:
A. 600.
B. 1980.
C. 690.
D. 930
Đáp án A
A - U = 450 → U = A - 450
X – U = 300 → X = 300 + U = A - 150
Trên mạch khuôn: T - X = 20% số nu của mạch.
→ Trên mARN có A - G = 20% số nu của mARN.
Gen tổng hợp ra mARN dài 5100 Å ⇔ có tổng số nu là 5100: 3,4 × 2 = 3000 nu
→ Trên mARN có tổng số nu là 1500 ribonu.
Vậy A - G = 300 ⇒ G = A - 300
Có A + U + G + X = 1500
Thay U, G, X, ta có
A + A - 450 + A - 300 + A - 150 = 1500
→ A = 600
Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Angstron. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là .
A. 540.
B. 240.
C. 690 .
D. 330
Số nu của mARN: 6124 3 , 4 = 1800 = A + U + X + G
Mạch khuôn: T - X=20% số nuclêôtit của mạch => mARN: A – G = 0,2 x 1800 = 360
=> 1800 = A + A – 450 + A – 150 + A – 360 => A = 690.
Chọn C.
Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Å. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là
A. 540
B. 240
C. 690
D. 330
Đáp án C
A - U = 450 → U = A - 450
X – U = 300 → X = 300 + U = A - 150
Trên mạch khuôn: T - X = 20% số nu của mạch.
→ Trên mARN có A - G = 20% số nu của mARN.
Gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Å ⇔ có tổng số nu là 6120: 3,4 × 2 = 3600
→ Trên mARN có tổng số nu là 1800.
Vậy A - G = 360 ⇒ G = A - 360
Có A + U + G + X = 1800
Thay U, G, X, ta có
A + A - 450 + A 360 + A - 150 = 1800
→ A = 690
Gen D có chiều dài 3060 Ăngstron. Một phân tử mARN do gen D sao mã có U = 15% tổng số ribônuclêôtit của mARN và có A = 2/3 U.
a - Gen D nặng bao nhiêu đơn vị cacbon và có bao nhiêu chu kì xoắn?
b - Số lượng từng loại nuclêôtit của gen D là bao nhiêu.
c - Khi gen D tự nhân đôi 3 lần liên tiếp, tính số lượng từng loại nuclêôtit trong các gen con mà hai mạch đơn đều được cấu tạo hoàn toàn bởi các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào.
d - Gen D bị đột biến thành gen d, số liên kết hiđrô của gen d lớn hơn so với gen D là 1. Xác định dạng đột biến và giải thích. (Biết đột biến chỉ liên quan đến 1 cặp nuclêôtit).
a, vì gen dài 3060 A => số Nu của gen: 3060/2*3.4=1800 (Nu)
KL của gen: 1800*300=540000 ( dvC)
chu kì xoắn của gen: 1800/20=90
b,số Nu trên 1 mạch là: 1800/2=900
vì U=15% của toàn bộ ribonucleotit => U(m)=15%*900=135
A(m)=2/3U=2/3*135=90
ta có: A=T=A(m)+U(m)=90+135=225
G=X=1800/2-225=675
c, khi gen D nhân đôi 3 lần thì MT cung cấp số nu mỗi loại là
A=T=225*(2^3-1)=1575
G=X=675(2^3-1)=4725
d,khi gen D bị đột biến thành gen d thấy số liên kết H tăng lên 1 mà đột biến chỉ liên quan đến 1 cặp Nu => đây là đột biến thay thế . cụ thể là thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X vì A-T có 2 liên kết, G-X có 3 liên kết. khi thay sang G-X ta thấy số liên kết H tăng 1