Quy luật phân li là gì?
Quy luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì?
A. Xác định được các dòng thuần.
B. Cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai.
C. Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.
D. Xác định được phương thức di truyền của tính trạng.
Quy luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì?
A. Xác định được các dòng thuần.
B. Cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai.
C. XáC định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.
D. XáC định được phương thức di truyền của tính trạng.
Quy luật phân li độc lập có ý nghĩa gì?
A. Giải thích được tại sao sinh giới lại đa dạng và phong phú
B. Giải thích được tại sao sinh sản hữu tính có nhiều ưu điểm hơn sinh sản vô tính.
C. Là cơ sở di truyền học của biện pháp lai hữu tính trong chọn giống.
D. Cả A, B và C
Quy luật phân li độc lập có ý nghĩa:
+ Giải thích được tại sao sinh giới lại đa dạng và phong phú.
+ Giải thích được tại sao sinh sản hữu tính có nhiều ưu điểm hơn sinh sản vô tính.
+ Là cơ sở di truyền học của biện pháp lai hữu tính trong chọn giống.
Đáp án cần chọn là: D
Bản chất quy luật phân li của Menđen là sự phân li
A. kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
B. đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
C. kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
D. kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1.
Đáp án B
Bản chất quy luật phân li của Menden là sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân
Quy luật phân li có phải là quy luật nói về sự phân ly của các tính trạng hay không? Vì sao?
Quy luật phân li => Phân li các alen cùng tính trạng
Quy luật phân li độc lập => Phân li của các tính trạng
Lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng. F1 thu được 100% hoa trắng. Cho cây hoa trắng F1 lai phân tích F2 thu được 299 hoa trắng : 98 hoa đỏ. Số quy luật di truyền có thể chi phối phép lai trên là:
(1) Quy luật phân li
(2) Quy luật hoán vị gen.
(3) Quy luật tương tác bổ trợ (9:7).
(4) Quy luật tương tác cộng gộp (15:1).
(5) Quy luật phân li độc lập.
(6) Quy luật liên kết gen hoàn toàn.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3.
Đáp án B
Quy luật có thể chi phối phép lai trên là quy luật tương tác cộng gộp 15 : 1. aabb quy định hoa đỏ còn các kiểu gen khác quy định hoa trắng.
P: aaBB x AAbb.
F1: AaBb.
Lai phân tích: AaBb x aabb.
Fa: 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ.
Loại ngay các quy luật phân li, phân li độc lập, hoán vị gen và liên kết gen hoàn toàn vì đây là phép lai 1 cặp tính trạng, F1 lai phân tích cho ra 4 tổ hợp nên tính trạng này do 2 gen cùng tác động quy định.
Quy luật tương tác bổ trợ không thỏa mãn
Nội dung quy luật phân li độc lập là gì?
A. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
B. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li trong quá trình phát sinh giao tử.
C. Hai cặp nhân tố di truyền đã phân li trong quá trình phát sinh giao từ.
D. Hai cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao từ.
A. Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
Hãy so sánh sự giống nhau giữa quy luật phân li với quy luật phân li độc lập
*Giống:-Đều là sự di truyền đồng thời của nhiều cặp tính trạng
-Mỗi cặp tính trạng đều được quy định bởi 1 cặp gen trên NST thường trong nhân TB
-Nếu P thuần chủng và khác nhau về các cặp tính trạng tương phản thì F1 đều đồng tính
F2 phân tính
*Khác
+Di truyền phân li độc lập
-Sự di truyền của cặp tính trạng này là d0ộc lập với sự di truyền của cặp tính trạng kia
--Các cặp gen alen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau
-Có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các gen trong quá trình giảm phân và thụ tinh
-Tăng BDTH làm sinh vật đa dạng
+Di truyền LK
-Sự di truyền của các cặp tính trạng gắn liền với nhau
-Các cặp gen alen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST đồng dạng và nằm gần nhau
-Có sự phân li cùng nhau về 1 giao tử của các gen cùng nằm trên 1 NST đơn
-Hạn chế BDTH, tạo điều kiện di truyền đồng bộ các nhóm tính trạng tốt cho thế hệ sau
Phân biệt nội dung quy luật phân li và nội dung quy luật phân li độc lập về hai cặp tính trạng
Điểm khác nhau cơ bản giữa quy luật phân li độc lập và quy luật liên kết gen hoàn toàn là
A. Vị trí của gen ở trong hai ngoài nhãn
B. Tính chất của gen
C. Vai trò của ngoại cảnh
D. Vị trí của gen trên NST
Đáp án D
Ở quy luật phân li độc lập, mỗi cặp gen được xét đều nằm trên 1 cặp NST khác nhau
Ở quy luật liên kết gen hoàn toàn, các gen được xét nằm trên cùng 1 cặp NST, ở vị trí gần nhau nên chúng di truyền cùng nhau