Đơn vị tính mật độ dân số là
A. nghìn người/m2. B. người/km2 . C. triệu người/km2 D. người/m2.
Đơn vị tính mật độ dân số là
A. nghìn người/m2. B. người/km2 . C. triệu người/km2 D. người/m2.
❗ÉT O ÉT,GIÚP MIK VỚI CẦN GHẤP
MẬT ĐỘ DÂN SỐ LÀ NGƯỜI SINH SỐNG TRÊN CÙNG MỘT ĐƠN VỊ S.ĐỂ TÍNH MẬT ĐỘ DÂN SỐ,LẤY SỐ DÂN CHIA CHO S ĐẤT
A,TÍNH VÀ ĐIỀN MẬT ĐỘ DÂN SỐ (LẤY KẾT QUẢ ĐẾN CHỮ SỐ THẬP PHÂN THỨ NHẤT ) CỦA MỘT SỐ TP SAU VÀ ĐIỀN VÀO BẢNG
SỐ DÂN TB (NGHÌN NGƯỜI) | S (km2) | MẬT ĐỘ DÂN SÔ (NGƯỜI/KM2) | |
HN | 6936,9 | 3324,3 | |
TP.HCM | 7818,2 | 2095,6 | |
ĐÀ NẴNG | 992,8 | 1285,4 |
HN: 2,1
TPHCM: 3,7
Đà Nẵng: 0,8
Cho bảng số liệu:
Bảng số liệu dân số Hoa Kì giai đoạn 1800-2005 Đơn vị: Triệu người)
Năm | 1800 | 1820 | 1840 | 1860 | 1880 | 1900 | 1920 | 1940 | 1960 | 1980 | 2005 |
Số dân | 5 | 10 | 17 | 31 | 50 | 76 | 105 | 132 | 179 | 227 | 296,5 |
a. Cho biết diện tích của Hoa Kì: 9629 nghìn km2. Hãy tính mật độ dân số của Hoa Kì năm 2005?
b. Nhận xét và giải thích về số dân của Hoa Kì giai đoạn 1800-2005?
Mật độ dân số là:
A. Số dân của một địa phương trong một năm
B. số người sinh sống trên một đơn vị diện tích
C. số người sinh sống trong một vùng lãnh thổ
D. Tổng số người của một quốc gia trong năm
B. số người sinh sống trên một đơn vị diện tích
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
- Rút ra nhận xét cần thiết.- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
Hướng dẫn giải:
Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: người/km2
Năm |
1954 |
1965 |
1979 |
2003 |
2011 |
2013 |
2016 |
Số dân |
72 |
105 |
159 |
244 |
265 |
271 |
279 |
Nhận xét: Mật độ dân số tăng qua các năm (dẫn chứng).
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Địa Lí 9 khác:
năm | 1800 | 1900 | 1950 | 1970 | 1990 | 2002 |
---|---|---|---|---|---|---|
số dân | 600 | 880 | 1402 | 2100 | 3110 | 3760 |
Câu 4
khu vực | diện tích(nghìn km^2) | dân số (triệu người) | Mật độ dân số(người/km^2) |
---|---|---|---|
đông á | 11563 | 1650 | |
nam á | 6399 | 1875 | |
đông nam á | 4340 | 650 | |
tây nam á | 4803 | 289 |
a,tính mật dộ dân số của các khu vực châu á
b, hãy nhận xét và giải thích về mật độ dân số của các khu vực châu á
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
Năm1954196519792003201120132016Số dân23,834,952,780,987,889,892,7- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
- Rút ra nhận xét cần thiết.
Hướng dẫn giải:
Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: người/km2
Năm |
1954 |
1965 |
1979 |
2003 |
2011 |
2013 |
2016 |
Số dân |
72 |
105 |
159 |
244 |
265 |
271 |
279 |
Nhận xét: Mật độ dân số tăng qua các năm (dẫn chứng).
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2013 |
Số dân | 23,8 | 34,9 | 52,7 | 80,9 | 87,8 | 89,8 | 92,7 |
- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
Hướng dẫn giải:
Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: người/km2
Năm |
1954 |
1965 |
1979 |
2003 |
2011 |
2013 |
2013 |
Số dân |
72 |
105 |
159 |
244 |
265 |
271 |
279 |
Câu 6. Mật độ dân số là:
A. số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
B. số diện tích trung bình của một người dân.
C. dân số trung bình của các địa phương trong nước.
D. số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
Câu 7. Năm 2019, dân số Việt Nam khoảng 96,2 triệu người, với diện tích là 331212km2. Vậy mật độ dân số trung bình của nước ta là
A. 290 người/km2.
B. 291 người/km2.
C. 315 người/km2.
D. 375 người/km2
Câu 8. Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc có:
A. Lạc đà, linh dương, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
B. Lạc đà, linh trưởng, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
C. Lạc đà, hươu, nai, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
D. Lạc đà, voi, sư tử, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.
Câu 9. Châu Phi có những loại khoáng sản chủ yếu:
A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.
B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và manga.
C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.
D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.
Câu10. Sông dài nhất châu Phi là:
A. Nin.
B. Ni-giê.
C. Dăm-be-di.
D. Công-gô.
Câu 16: Mật độ dân số là
A. số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
B. dân số trung bình của các địa phương trong nước.
C. số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
D. số diện tích trung bình của một người dân.