cho các từ sau: mũi, thính, nghe, điếc, rõ, thơm, tai.
xếp các từ trên vào đúng trường từ vựng thính giác, khứu giác.
cho biết từ nào thuộc cả 2 trường từ vựng
Xếp các từ mũi, nghe, tai, thính, điếc, thơm, rõ vào đúng trường từ vựng trong bảng sau.
Có thể sắp xếp các từ đó vào hai trường từ vựng
Câu 21: Người ta dùng thính thơm để kéo vó tôm dựa vào đặc điểm là:
A. Các tế bào khứu giác trên 2 đôi râu tôm phát triển giúp nhận biết thức ăn từ xa.
B. Các tế bào thính giác trên 2 đôi râu tôm phát triển giúp nhận biết thức ăn từ xa.
C. Các tế bào cảm giác trên 2 đôi râu tôm phát triển giúp nhận biết thức ăn từ xa.
D. Các tế bào khứu giác trên 2 đôi càng tôm phát triển giúp nhận biết thức ăn từ xa.
A.
Các tế bào khứu giác trên 2 đôi râu tôm phát triển giúp nhận biết thức ăn từ xa.
Từ "nghe" trong câu thơ sau thuộc trường từ vựng nào, tìm các từ cùng trường từ vựng với nó
" Nhà ai vừa chín quả đầu
Đã nghe xóm dưới vườn sau thơm lừng"
Ý là từ trường từ vựng nào chuyển sang trường từ vựng nào
- Ở câu thơ này do phép chuyển nghĩa ẩn dụ nên từ '' nghe '' trong câu thơ trên thuộc trường từ vựng khứu giác
- Các từ cùng trường từ vựng với nó là : Mũi, thính, điếc, thơm.
Câu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răngCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tế
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tế
Cho ngữ liệu : ( mẹ tôi lấy vạt áo nâu................................... lúc đó thơm tho lạ thường )
Tìm các từ thuộc cùng một trường từ vựng trong đoạn trích trên và nêu tác dụng của trường từ vựng đó
Trong các phương án sau, phương án nào sắp xếp các từ đúng với trường từ vựng văn học?
A. Tác giả, tác phẩm, văn bản, tiết tấu, xung đột kịch, giọng điệu, hư cấu, nhân vật trữ tình
B. Tác giả, tác phẩm, nhân vật, cốt truyện, tứ thơ, người kể chuyện, nhân vật trữ tình, câu văn, câu thơ...
C. Tác giả, tác phẩm, bút vẽ, cốt truyện, tứ thơ, người kể chuyện, nhân vật trữ tình, câu văn, câu thơ...
D. Tác giả, tác phẩm, biên đạo múa, nhân vật, cốt truyện, hư cấu, câu văn, câu thơ, văn bản....
Các từ sau đây đều thuộc trường từ vựng động vật em hãy sắp xếp chúng vào các trường từ vựng nhỏ hơn:đực,cái,trống,mái,gà,lợn,chim,cá,trâu,bò,chó,mèo kêu,giống,gầm,sủa,hí,xé,nhai,gặm,nhấm,nuốt
- Trường từ vựng về "sự phân loại"/ "giống nòi": đực, cái, trống, mái, giống.
- Trường từ vựng về tên loài vật: gà, lợn, chim, cá, trâu, bò, chó, mèo
- Trường từ vựng về tiếng kêu (âm thanh): kêu, gầm, sủa, hí.
- Trường từ vựng về "hoạt động (dùng miệng) của con vật": xé, nhai, gặm, nhấm, nuốt.
Sắp xếp các từ trong bài ca dao sau vào nhóm cùng trường từ vựng và cho biết nội dung của mỗi trường từ vựng đó:
Cha chài, mẹ lưới, con câu
Chàng rể đi tát, con dâu đi mò
Chài, lưới, câu, tát, mò: Trường từ vựng:Đánh bắt cá
Cha,mẹ,con,chàng rể,con dâu:Trường từ vựng: người thân trong gđ
8c5d7e591918b545_b873fe1ea0cc483a80b1daab8f2e69bc1633505172.docx 1 / 1 Bài tập: Đọc đoạn văn sau, tìm các từ thuộc cùng một trường từ vựng và gọi tên trường từ vựng đó. (Ví dụ về cách làm: Các từ thuộc cùng trường từ vựng: đỏ, xanh, vàng à Trường từ vựng chỉ màu sắc.) Trường tôi nằm trên đường Lê Hồng Phong là ngôi trường lớn nhất trong thành phố. Trường to hơn hẳn so với những ngôi nhà xung quanh nên có thể thấy trường từ xa. Tôi đến trường mỗi ngày trừ chủ nhật. Lớp học của tôi rất rộng để đủ chỗ cho 50 học sinh. Tôi học rất nhiều môn ở trường như toán, lý, sinh, địa, lịch sử,...ngoài ra còn được thí nghiệm, nghiên cứu ở phòng thực hành và ngoại khóa. Tôi thích ngày thứ hai và thứ năm vì nó có những môn học mà tôi quan tâm nhất. Tôi thích nhất giờ ra chơi. Chúng tôi được nghỉ ngơi sau giờ học căng thẳng và thỏa thích với những hoạt động giải trí trong trường. Vì ba tôi làm cảnh sát còn mẹ là giáo viên nên không ai đón tôi sau giờ tan trường. Tôi phải đi bằng xe đạp. Đó là điều duy nhất tôi lo sợ vì giao thông giờ tan học rất đông đúc với nhiều xe máy, xe ô tô, xe buýt... Còn lại tất cả những việc khác tôi rất thích. Tôi yêu trường tôi rất nhiều. Mong mọi người giúp.