Sục hh khí gồm 0,2 mol N2O5 và 0,3 mol NO2 vào dd Ba(OH)2 dư 17,1% thì vừa đủ. Tính C% dd sau pư
Hh khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol Viny1axeti1en. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hh khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dd brom (dư) thì có m gam brom tham gia pư. Giá trị của m là
A. 16,0
B. 3,2
C. 8,0
D. 32,0
cho hh gồm Cu2S và FeS2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3 thu được dd X (ko chứa NH4+) và hh khí gồm NO và 0,3 mol NO2. để t/d hết với các chất trong X cần dùng 260ml dd NaOH 1M, sau pư lọc kết tủa nung trong ko khí tới KL ko đổi thu đc 6,4g c/r. tổng KL chất tan trong dung dịch X gần nhất với
A. 19 B. 20 C.21 D.18
bảo toàn e :
( Cu2S) 0-----> 2Cu+2 + S+6 + 10e
a...........................................................10a
( FeS2)0 -----> Fe +3 + 2S+6 + 15e
b.....................................................................15b
N+5 + 3e ----> N+2
0.66 0.22
N+5 + 1e ----> N+4
0.3 0.3
Bảo toàn e: 10a+ 15b = 0.96 (1)
Bảo toàn nguyên tố :
Cu2S ---> Cu( NO3)2----> CuO
a.............................................2a
FeS2----> Fe2(SO4)3 ----> Fe2O3
b...........................................b/2
Ta đc pt: 160a+ 80b= 6.4(2)
giải (1) & (2) ----> a=0.012
b= 0.056
mdd X = 20.32 -----> B
cho hh gồm a mol Fe2S và b mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dd HNO3 thu được dd A (chứa 2 muối sunfat) và 0,8 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất).cho dd A tác dụng với Ba(OH)2 dư thì thu được m g kết tủa.tính m.
cho 13,35g hh gồm Mg và Zn vào dd HCL 14,6% . Thu được 0,3 mol khí bay ra
a) Tính thành phần phần trăm các kim loại trong hh trên
b) Tính kl dd sau pư
Cho m gam hh X gồm FeO, Fe2O3 , Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dd HCl 2M, thu được dd Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ 1à 1: 2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí Clo (dư) vào phần hai, cô cạn dd sau pư thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0, 71. Thể tích dd HCl đã dùng là
A. 240 m1.
B. 80 ml.
C. 320 m1.
D. 160 m1.
Đáp án D
Đặt: FeC13: 2a mol ; FeC12 a mol
Tính nồng độ mol của các chất tan trong dd thu đc sau mỗi thí nghiệm sau đây. Biết các pư xảy ra hoàn toàn, V dd thay đổi k đáng kể.
a. Sục 448ml khí CO2 (đktc) vào 400ml dd Ca(OH)2 0,02M
b. Sục 4,032 lít khí SO2 (đktc) vào 200ml dd Ba(OH)2 1M
a. \(n_{CO_2}=0,02\left(mol\right);n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,008\left(mol\right)\Rightarrow n_{OH^-}=0,016\\ Tacó:\dfrac{n_{OH^-}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,016}{0,02}=0,8\Rightarrow ChỉtạoCa\left(HCO_3\right)_2,CO_2dư\\ 2CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2+H_2O\\ n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,016\left(mol\right)\\ \Rightarrow CM_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=\dfrac{0,016}{0,4}=0,04M\)
\(b.n_{SO_2}=0,18\left(mol\right);n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{OH^-}=0,4\left(mol\right)\\Tacó:\dfrac{n_{OH^-}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,4}{0,18}=2,22\Rightarrow Ba\left(OH\right) _2dư\\ SO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\\ n_{Ba\left(OH\right)_2dư}=0,2-0,18=0,02\left(mol\right)\\ \Rightarrow CM_{Ba\left(OH\right)_2dư}=\dfrac{0,02}{0,2}=0,1M\)
hh A gồm các chất BaO, CuO, Fe3O4 và Al2O3 (có số mol bằng nhau). Dẫn luồng khí CO dư qua m (g) hh A nung nóng, pư kết thúc thu được chất rắn B và hh khí C. Cho B vào nước dư thu được dd X và phần không tan Y. Sục khí C vào dd X thu được a (g) kết tủa. Cho Y vào 225m/71 (g) AgNO3, thu được 250g dd Z và 59,4g kim loại. Biết các pư đều xảy ra hoàn toàn.
Tính a và nồng độ phần trăm các chất trong dd Z
hòa tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Fe vào 1200 ml dung dịch HNO3 1m vừa đủ Sau phản ứng thu được 5,6 lít hh khí X gồm NO,NO2,N2.% theo thể tích của NO2 trong hh X là
\(n_{HNO_3}=1.2\left(mol\right)\)
\(n_{NO}=a\left(mol\right)\)
\(n_{NO_2}=b\left(mol\right)\)
\(n_{N_2}=c\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a+b+c=\dfrac{5.6}{22.4}=0.25\left(1\right)\)
Bảo toàn e :
\(3\cdot0.2+1\cdot0.3=3a+b+10c\left(2\right)\)
\(n_{H^+}=4n_{NO}+2n_{NO_2}+12n_{N_2}\)
\(\Rightarrow4a+2b+12c=1.2\left(3\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right),\left(3\right):a=b=0.1,c=0.05\)
\(\%V_{NO_2}=\dfrac{0.1}{0.25}\cdot100\%=40\%\%0-\)
Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm các chất hữu cơ C6H14 , C2H4(OH)2 , C2H5OH , CH3COOH ( trong đó C6H14 và C2H4(OH)2 có cùng số mol) cần vừa đủ 0,7625 mol oxi thu được 0,775 mol CO2. Mặt khác đem m gam hh X td với 500 ml dd NaOH 1M ( chỉ xảy ra pư của CH3COOH với kiềm ) , cô cạn dd sau pư được a gam chất rắn khan. Tìm giá trị của a
bai nay sai de rui ban Vi so mol O2 < so mol co2 trong khi luong o2 can thi phai lon hon luong Co2 thu dc
nen ban xem lai de nhe