Cho 6,72 (l) khí CO2 ở đktc tác dụng với 200 ml dd Ca(OH)2 dư
â) Tính m kết tủa
b) Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2.
Hoà tan m(g) hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3o4 vừa đủ hết trong V (ml) H2SO4 0,5M thu được dd A. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
- cho dd NaOH vào phần 1 thu được kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng ko đổi được 8,8 (g) chất rắn
- phần 2 làm mất màu 100 ml KMnO4 0,1M trong môi trường H2SO4 loãng dư. Tính m, V.
Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và X chưa biết hóa trị. Tỉ lệ số mol của nhôm và X là 2:1. Hòa tan 3.6g hỗn hợp với dd HCl dư, sau pư thu được 4.48đm3 khí H2(đktc). Xác định kim loại X và tính tổng khối lượng muối thu được
hòa tan 8,5 g hh X gồm Na và Na20 vào 200g nước (dư).Sau pứ thu đc đ y và 1,12 l khí H ở đktc.
a) viết 2 PTHH xảy ra,dd y là dd gì?
b) Tính khối lượng Na và Na20 trog hh X
c) tính khối lượng dd y và nồng độ phần trăm chất tan có trong dd y
Cho 20 g NaOH tác dụng vừa đủ với 300ml dd MgCl2
a) Viết PTPƯ
b) Tính nồng độ mol của dd MgCl2
c) Đem kết tủa thu được đem nung trong không khí thì thu được A chất kết rắn. Tính A
Sục a mol khí CO2 vào dung dịch có chứa 0, 5 mol KOH Tính khối lượng các chất tan trong dung dịch thu được khi :
a. a= 0,2
b. a=0,25
c.a=0,3
d. a=0,5
e. a=0,6
: Cho các oxit có công thức hóa học sau: CO 2 , CO, Mn2O7 , SiO2 , MnO2 , P2O5 ,
NO2 , N2O5 , CaO, Al2O3 . Các oxit axit được sắp xếp như sau:
A. CO2 , Mn2O7 , SiO2 , P2O5 , NO2 , N2O5
B. CO, CO2 , MnO2 , Al2O3 , P2O5
C. CO2 , Mn2O7 , SiO2 , NO2 , MnO2 , CaO
D. SiO2 , Mn2O7 , P2O5 , N2O5 , CaO
Hòa tan 27 g muối CuCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 20% sau phản ứng kết thúc ta thức được m(g) ket tua.
â) Tính m
b) Tinh mdd NaOH cần dùng
hòa tan kim loại Kali vào nước . sau phản ứng thu được 4.48l khí thoát ra (đktc)? a. tính số mol khí sinh ra ( đktc) b.tính khối lượng kali đã tham gia PỨ c.tính khối lượng sản phẩm thu đc sau PỨ