Phương trình : 2K + 2H2O -> 2KOH + H2
0,4 0,4 0,2
a) nH2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol
b) nK = 0,4 mol
mK = 0,4 . 39 = 15,6
c) khối lượng sản phẩm thu đc sau PỨ là KOH
nKOH = 0,4
mKOH = 0,4 . 56 = 22,4
Phương trình : 2K + 2H2O -> 2KOH + H2
0,4 0,4 0,2
a) nH2 = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol
b) nK = 0,4 mol
mK = 0,4 . 39 = 15,6
c) khối lượng sản phẩm thu đc sau PỨ là KOH
nKOH = 0,4
mKOH = 0,4 . 56 = 22,4
Bài 18: Cho 8,125 gam Zn tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 18,25%. a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính thể tích khí và khối lượng H2 (đktc) thu được sau phản ứng. c) Tính nồng độ C% các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
hòa tan 8,5 g hh X gồm Na và Na20 vào 200g nước (dư).Sau pứ thu đc đ y và 1,12 l khí H ở đktc.
a) viết 2 PTHH xảy ra,dd y là dd gì?
b) Tính khối lượng Na và Na20 trog hh X
c) tính khối lượng dd y và nồng độ phần trăm chất tan có trong dd y
Trong các hiện tượng sau, hãy chỉ rõ đâu là hiện tượng vật lí, đâu là hiện tượng hóa học?Viết các phương trình chữ và phương trình hóa học
a hòa tan kali vào nước được dung dịch kali hidroxit và thoát ra khí hidro
b đường glucozo trong trái cây chín bị lên menn và có thoát ra khí cacbonic
c hòa tan natri hidroxit vào nước được dung dịch natric hroxit
d than bị cháy trong không khí oxi tạo ra khí cacbonic
e hòa tan dung dịch axit axetic vào nước được dung dịch axit axaetic loãng
dùng H2 để khử 16 gam Fe2o3 ở nhiệt độ cao sau phản ứng hoàn toàn kim loại thu được cho vào dung dịch HCl dư
tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng và thể tích H2 sau Phản ứng ở ĐKTC
BÀi 1; cho 1,12 g fe tác dụng với axits hcl .Sau phản ứng thu được muối fecl2 và khí h2
a,tính khối lượng của hcl tham gia phản ứng
b,tính khối lượng của muối fecl2 thu được
c, tính thể tích khí h2 bay ra (ĐKTC)
Bài 2: cho 5,6 g fe tác dụng với dung dịch axit hno3.Sau phản ứng thu được muối fe(no3)3 và khí h2 cùng với h2o
a, tính khối lượng fe(no3)3 thu được
b,tính thể tích khí n2 bay ra (ĐKTC)
giúp mk vs mk cần gấp mai mk học ruiif
Cho 3,9 g kim loại Zn tác dụng với dung dịch axit có chứa 1,46 g HCL.Sau phản ứng thu được muối zncl2 và khí h2 bay ra.
a,tính khối lượng muối zncl2 thu được
b,tính thể tích khí h2 (ĐKTC)
c, tính khối lượng chất dư còn lại sau phản ứng
giúp mk với,mk cần gấp
Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và X chưa biết hóa trị. Tỉ lệ số mol của nhôm và X là 2:1. Hòa tan 3.6g hỗn hợp với dd HCl dư, sau pư thu được 4.48đm3 khí H2(đktc). Xác định kim loại X và tính tổng khối lượng muối thu được
Hòa tan hoàn toàn 5,6g kim loại M vào dung dịch HCI dư , phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau
M+axit clohiđric \(\rightarrow\) Muối clorua + Khí Hiđrô
thu lấy toàn bộ khí H thoát ra . Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu 5,4g
a) tính số g số H thu được
b) số gam HCI tham gia phản ứng là
Hòa tan hết 34,2g hỗn hợp gồm Al,Mg và oxit của kim loại R có hóa trị 3 bằng dung dịch axit H2So4 loãng. Phản ứng xong thu được 11,2lit H2(đktc) và 8,1 ml H2o lỏng
a, viet PTHH
b, tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Biết thể tích H2 do Al tạo ra gấp 3/2 lần thể tích do Mg tạo ra
c, xác định kim loại R và CTHH oxit