Trình bày sự vận chuyển máu từ đầu đến chân phải
Làm nhanh nha, mình tick
Quãng đường từ làng tới ga xe lửa dài 5,4km. Một người đi bộ từ làng tới ga với vận tốc 4,5km/giờ. Sau đó nửa giờ, một người đi xe đạp cũng đi từ làng tới ga với vận tốc 12km/giờ . Hỏi ai đến ga sớm hơn và sớm hơn bao nhiêu phút ?
Các bạn trình bày cách làm cho mình nha ( Ai có cách làm vừa gọn vừa dễ mình sẽ tick cho nha !!! )
Nhanh tay + Nhanh chân lên số lượng có hạn >.<
Người đi xe đạp tới trước và sớm hơn 2,25 km nhé. Bài này không khó lắm.
Bạn ơi người ta hỏi thời gian mak
Và nhớ trình bày cách lèm nha
trình bày sự vận chuyển máu qua hệ mạch?
Tham khảo
- Máu được lưu thông trong mạch nhờ sức đẩy của tim.
- Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch.
- Vận tốc của máu ở động mạch: Nhờ lực đẩy của tim và sự co dãn của cơ thành mạch.
- Vận tốc của máu ở tĩnh mạch: Nhờ sự co bóp của cơ thành mạch, sức hút của lồng ngực, của tim và van tim mạch.
Tham khảo:
Máu được lưu thông trong mạch nhờ sức đẩy của tim.
- Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch.
- Vận tốc của máu ở động mạch: Nhờ lực đẩy của tim và sự co dãn của cơ thành mạch.
- Vận tốc của máu ở tĩnh mạch: Nhờ sự co bóp của cơ thành mạch, sức hút của lồng ngực, của tim và van tim mạch.
Máu được vận chuyển qua hệ mạch là nhờ
+ Sức đẩy của tim khi tâm thất co tạo ra huyết áp và vận tốc máu
+ Sự hỗ trợ của hệ mạch: sự co dãn của động mạch, sự co bóp của cơ bắp quanh thành tĩnh mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào và của tâm nhĩ khi giãn ra, hoạt động của van 1 chiều
- Huyết áp hao hụt dần trong suốt chiều dài hệ mạch do ma sát với thành mạch và giữa cá phân tử máu
- Vận tốc máu trong mạch giảm dần từ động mạch cho đến mao mạch, sau đó lại tăng dần trong tĩnh mạch
sắp xếp các phân số 1/12 ; 14/13 ; 5/12 theo thứ tự từ bé đến lớn
làm ơn giúp mình lát nữa mình phải nộp bài rồi ai nhanh nhất mình sẽ tick cho bạn đó thật là nhiều nhưng hãy giúp mình trình bày đầy đủ nha
các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1/12,5/12,14/13
\(\frac{1}{12}\); \(\frac{14}{13}\); \(\frac{5}{12}\)
\(\Rightarrow\frac{13}{156};\frac{168}{156};\frac{65}{156}\)
Vì \(\frac{13}{156}< \frac{65}{156}< \frac{168}{156}\)
nên \(\frac{1}{12}< \frac{5}{12}< \frac{14}{13}\)
Hai đoàn khách du lịch đi từ A đến B .Đoàn thứ nhất đi bằng ô tô trong 5 giờ đầu , sau đó chuyển sang tàu hỏa 8 giờ nũa thì đến B
Đoàn thứ hai đi bằng tàu hỏa trong 4 giờ đầu , sau đó chuyển sang đi ô tô 10 giờ nữa thì đến B . Tính vận tốc của ô tô , vận tôc của tàu hỏa . Biết quảng đường AB dài 600 km giúp mình với
mai mình phải nộp làm ơn đó ,xin các bạn nhanh mình cho tick
Câu 1: Chức năng của bạch cầu là:
a. Tạo ra quá trình đông máu
b. Vận chuyển khí oxi đến các tế bào
c. Bảo vệ cơ thể
d. Vận chuyển khí CO2 từ các tế bào về tim
Câu 2: Khối máu đông trong sự đông máu bao gồm:
a. Tơ máu và hồng cầu
b. Bạch cầu và tơ máu
c. Huyết tương và các tế bào máu
d. Tơ máu và các tế bào máu
Câu 3: Huyết thanh là:
a. Huyết tương cùng với tiểu cầu
b. Huyết tương đã mất ion Ca++
c. Huyết tương đã mất chất sinh tơ máu
d. Các tế bào máu và huyết tương
Câu 4: Điều đúng khi nói về nhóm máu O:
a. Trong huyết tương không có chứa kháng thể
b. Trong huyết tương chỉ chứa kháng thể α
c. Trong hồng cầu không có chứa kháng nguyên
d. Trong hồng cầu có chứa 2 loại kháng nguyên A và B
Câu 5: Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó mà không truyền được cho các nhóm khác là:
a. Máu A
b. Máu B
c. Máu AB
d. Máu
Câu 6: Nhóm máu có thể truyền được cho tất cả các nhóm máu khác là:
a. Máu O
b. Máu B
c. Máu A
d. Máu AB
Câu 7: Thời gian của một chu kỳ tim là:
a. 0.6s
b. 0.8s
c. 0.7 s
d. 1 phút
Câu 8: Trên thực tế, trong mỗi chu kì tim, thời gian nghỉ ngơi của tâm nhĩ là:
a. 0.7s
b. 0.4s
c. 0.5s
d. 0.3s
Câu 9: Mạch mang máu giàu oxi rời khỏi tim là:
a. Động mạch chủ
b. Động mạch phổi
c. Tĩnh mạch phổi
d. Tĩnh mạch chủ
Câu 10: Van nhĩ – thất của tim có tác dụng giúp máu di chuyển một chiều từ:
a. Tâm thất trái vào động mạch chủ
b. Tâm thất phải vào động mạch phổi
c. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất
d. Từ tĩnh mạch vào tâm nhĩ
Câu 11: Khi tâm nhĩ trái co, máu được đẩy vào:
a. Tâm nhĩ phải
b. Tâm thất phải
c. Tâm thất trái
d. Động mạch
Câu 12: Máu được đẩy vào động mạch ở pha:
a. Co tâm nhĩ
b. Giãn tâm nhĩ
c. Co tâm thất
d. Giãn tâm thất
Câu 13: Trên thực tế trong mỗi chu kỳ tim, thời gian nghỉ ngơi của tâm thất là:
a. 0.5 s
b. 0.3 s
c. 0.4 s
d. 0.2 s
Câu 14: Máu di chuyển chậm nhất trong:
a. Động mạch
b. Mao mạch
c. Tĩnh mạch
d. Động mạch và tĩnh mạch
Câu 15: Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi là:
a. Xoang mũi
b. Phế nang
c. Khí quản
d. Phế quản
Câu 16: Các tuyến amidan và tuyến V.A nằm ở
a. Xoang mũi
b. Thanh quản
c. Họng
d. Phế quản
Câu 17: Vừa tham gia dẫn khí hô hấp, vừa là bộ phận của cơ quan phát âm là:
a. Khí quản
b. Thanh quản
c. Phổ
d. Ph quản
Câu 18: Cử động hô hấp là:
a. Tập hợp của các lần hít vào trong một phút
b. Tập hợp các lần thở ra trong một phút
c. Các lần hít vào và thở ra trong một phút
d. Một lần hít vào và một lần thở ra
Câu 19: Động tác hít vào bình thường xảy ra do:
a. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành giãn
b. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co
c. Cơ liên sườn ngoài co và cơ hoành giãn
d. Cơ liên sườn ngoài giãn và cơ hoành co
Câu 20: Lượng khí đưa vào phổi qua một lần hít vào bình thường là:
a. 80ml
b. 500ml
c. 1000ml
d. 1500ml
Câu 21: Cơ liên sườn ngoài khi co có tác dụng:
a. Làm hạ thấp các xương sườn
b. Làm nâng cao các xương sườn lên
c. Làm hạ cơ hoành
d. Làm nâng cơ hoành
Câu 22: Nhịp hô hấp là:
a. Số lần thở ra trong một phút
b. Số lần hít vào trong một phút
c. Số cử động hô hấp trong một phút
d. Số cử động hô hấp trong một ngày
Câu 23: Hiện tượng xảy ra trong trao đổi khí là:
a. Khí CO2 từ mao mạch khuếch tán qua phế nang
b. Khí CO2 từ phế nang khuếch tán qua mao mạch
c. Khí O2 từ mao mạch khuếch tán qua phế nang
d. CO2 và O2 đều khuếch tán từ phế nang vào máu
Câu 24: Cơ quan không phải tuyến tiêu hóa là:
a. Gan
b. Lưỡi
c. Tụy
d. Tuyến nước bọt
Câu 25: Chất sau đây không bị biến đổi hóa học trong tiêu hóa là:
a. Lipit
b. Protein
c. Muối khoáng
d. Axit Nucleic
Câu 26: Chất sau đây bị biến đổi trong tiêu hóa là:
a. Muối khoáng và Axit nucleic
b. Axit Nucleic và vitamin
c. Gluxit, protein, lipit
d. Muối khoáng và nước
Câu 27: Bộ phận sau đây không hoạt động biến đổi hóa học thức ăn là:
a. Miệng
b. Dạ dày
c. Thực quản
d. Ruột non
Câu 28: Cơ quan không phải bộ phận của ống tiêu hóa là:
a. Thực quản
b. Ruột non
c. Ruột già
d. Tụy
Câu 29: Sản phẩm được tạo ra hoạt động biến đổi thức ăn ở miệng là:
a. Đường đơn
b. Đường mantozo
c. Protein mạch ngắn
d. Axit béo và Glixerin
Câu 30: Đoạn cuối cùng của ống tiêu hóa là:
a. Tá tràng
b. Ruột già
c. Ruột non
d. Ruột thẳng
Câu 31: Không tham gia vào sự tiêu hóa lí học ở khoang miệng là:
a.Răng
b. Lưỡi
c. Họng
d. Các cơ nhai
Câu 32: Chất được biến đổi hóa học ở dạ dày là:
a. Gluxit
b. Axit nucleic
c. Protein
d. Gluxit và Lipit
Câu 33: Môn vị là:
a. Phần trên của dạ dày
b. Phần thân của dạ dày
c. Van ngăn giữa dạ dày với ruột non
d. Phần đáy của dạ dày
Câu 34: Các tuyến dịch vị của dạ dày nằm trong:
a. Lớp cơ
b. Lớp màng ngoài
c. Lớp niêm mạc
d. Lớp dưới niêm mạc
Câu 35: Thời gian thức ăn được tiêu hóa và lưu giữ trong dạ dày là:
a. 2 – 4 giờ
b. 3 – 6 giờ
c. 5 – 7 giờ
d. Trên 7 giờ
Câu 36: Cơ cấu tạo thành ruột non là:
a. Cơ vòng, cơ dọc và cơ chéo
b. Cơ dọc và cơ vòng
c. Cơ chéo và cơ dọc
d. Chỉ có một loại cơ vòng
Câu 37: Bộ phận của ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi lí học mạnh nhất là:
a. Miệng
b. Ruột non
c. Dạ dày
d. Ruột già
Câu 38: Bộ phận của ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi hóa học mạnh nhất là:
a. Miệng và dạ dày
b. Ruột non và miệng
c. Ruột non
d. Ruột già và dạ dày
Câu 39: Chất được hấp thu và vận chuyển theo cả 2 đường máu và bạch huyết là:
a. Sản phẩm của Lipit
b. Sản phẩm của Axit Nucleic
c. Sản phẩm của Protein
d. Sản phẩm của Gluxit
Câu 40: Dịch mật có tác dụng
a. Trực tiếp biến đổi protein
b. Trực tiếp biến đổi gluxit
c. Hỗ trợ quá trình biến đổi lipit
d. Trực tiếp biến đổi lipit
Câu 41: Đơn vị hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non là:
a. Lông ruột
b. Lớp dưới niêm mạc
c. Niêm mạc
d. Lớp cơ thành ruột
Câu 42: Chất độc được hấp thu qua ruột non theo con đường
a. Bạch huyết
b. Máu và bạch huyết
c. Máu
d. Không hấp thu
Câu 43: Điều sau đây đúng khi nói về hoạt động tiêu hóa ở ruột già:
a. Không xảy ra sự biến đổi hóa học
b. Không xảy ra các hoạt động lí học
c. Có hoạt động thải chất bả
d. Không xảy ra sự hấp thu chất
Câu 44: Chất được hấp thu ở ruột già là:
a. Nước
b. Axit amin
c. Các đường đơn
d. Axit béo, glixerin
Câu 45: Hoạt động dưới đây được xem là kết quả của trao đổi chất ở cấp độ cơ thể:
a. Cơ thể nhận từ môi trường khí CO2
b. Cơ thể thải ra môi trường khí CO2
c. Cơ thể nhận từ môi trường khí O2
d. Cơ thể thải ra môi trường khí CO2 và O2
Câu 46: Chức năng lọc từ máu những chất bã để loại bỏ khỏi cơ thể là của:
a. Hệ hô hấp
b. Hệ tuần hoàn
c. Hệ tiêu hóa
d. Hệ bài tiết
Câu 47: Hoạt động sau đây xảy ra trong đồng hóa là:
a. Giải phóng năng lượng từ chất hữu cơ
b. Tích lũy năng lượng trong chất hữu cơ
c. Vừa giải phóng vừa tích lũy năng lượng
d. Vừa phân giải vừa tổng hợp chất hữu cơ
Câu 48: Hai mặt đối lập nhưng thống nhất của trao đổi chất là:
a. Đồng hóa và dị hóa
b. Hô hấp và vận động
c. Cảm ứng và bài tiết
d. Sinh trưởng và phát triển
Câu 49: Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể được điều hòa của hai yếu tố là:
a. Đồng hóa và dị hóa
b. Thần kinh và nội tiết
c. Tổng hợp chất và phân giải chất
d. Giải phóng năng lượng và tích lũy năng lượng
Câu 50: Năng lượng tối thiểu cần thiết để duy trì sự sống của cơ thể trong điều kiện nghỉ ngơi hoàn toàn được gọi là:
a. Năng lượng đồng hóa
b. Năng lượng dị hóa
c. Chuyển hóa cơ bản
d. Trao đổi năng lượng
mình đã
-nổ não
-mù mắt
-chóng mặt
-ù tai
sau khi đọc bài đăng của pạn
mih đã
nổ não
hoa mắt
chóng mặt
sau khi đọc
Từ độ cao h, người ta ném một viên bi lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là v0. Hãy mô tả chuyển động của viên bi và trình bày sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng của viên bi trong quá trình chuyển động cho đến khi rơi tới mặt đất.
- Lúc vừa được ném lên, ở độ cao h, viên bi vừa có thế năng, vừa có động năng.
- Khi lên cao, động năng của viên bi giảm, thế năng tăng dần. Khi viên bi đạt đến độ cao cực đại ( h + h’) thì vận tốc của nó bằng 0, động năng viên bi bằng 0, thế năng cực đại.
- Toàn bộ động năng lúc ném của viên bi chuyển hóa thành phần tăng của thế năng so với lúc ném. Sau đó viên bi rơi xuống, thế năng giảm, động năng tăng. Đến khi viên bi vừa chạm đất thì động năng viên bi cực đại, thế năng bằng 0, toàn bộ thế năng của viên bi lúc vừa ném lên chuyển hóa thành phần tăng của động năng so với lúc ném.
- Trong quá trình chuyển động của viên bi ở vị trí bất kì, tổng động năng và thế năng không thay đổi.
Các bạn ơi help mình với
Một người đi từ Hà Nội đến Hà Đông dài 10,8 km với thời gian là 0,5 giờ.Tính vận tốc của người đó
Các bạn nhớ làm cả bài giải nha. Ai nhanh nhất thì mình sẽ tick cho,phải làm đúng nha:)
vận tốc của người đó là:
10.8 x 0.5 = 5.4(km/h)
đáp số: 5.4km/h
Vận tốc của người đó là:
10,8 x 0,5 = 5,4 (km/giờ)
Đáp số: 5,4 km/giờ.
trình bày quá trình vận chuyển máu qua hệ mạch?
Quá trình vận chuyển máu qua hệ mạch:
- Dòng máu chảy trong động mạch luôn luôn có một áp lực gọi là huyết áp.
- Huyết áp sinh ra là do lực co của tâm thất lúc tâm thất co ta có huyết áp tối đa,lúc tâm thất dãn ta có huyết áp tối thiểu.
- Máu được tuần hoàn liên tục trong trong hệ mạch do sự co bóp của tâm thất,sự co dãn của thành động mạch và sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch,sức hút của lồng ngực khi hít vào,sức hút của tâm nhĩ khi dãn ra.
tk:– Khi tâm thất co đẩy máu vào động mạch tạo ra huyết áp và vận tốc máu.
– Trên đường đi trong lòng mạch, sự co dãn của động mạch, sự co bóp của cơ bắp quanh thành tĩnh mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào và của tâm nhĩ khi giãn ra, hoạt động của van 1 chiều
– Huyết áp hao hụt dần trong suốt chiều dài hệ mạch do ma sát với thành mạch và giữa cá phân tử máu
– Vận tốc máu trong mạch giảm dần từ động mạch cho đến mao mạch, sau đó lại tăng dần trong tĩnh mạch..
quãng đường ab dài 145 km . lúc 7 h 1 xe máy đi từ a đến b và 1 xe đạp đi từ b về a với vận tốc 25 km/giờ. tính vận tốc của xe máy , biết 2 xe gặp nhau lúc 9 h
các bạn ơi mong các bạn giúp mình bài này nha thật sự nhờ các bạn đấy bạn naof làm nhanh nhát đúng nhất thì mình sẽ tick cho bạn đó ..... nhớ là giải cụ thể xin chân thành cám ơn