Từ dd Ca(HCO3)2, hãy viết 4 phương trình điều chế CaCO3
Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện, nếu có) theo sơ đồ sau:
CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → NaHCO3 → NaCl
Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) theo sơ đồ sau:
CaCO3 to→ CaO + CO2
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → 2NaHCO3 + CaCO3
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
Trình bày các cách có thể :
- Điều chế Ca từ CaCO3
- Điều chế Cu từ CuSO4
Viết phương trình hóa học của các phản ứng
Phương pháp để điều chế Ca là điện phân nóng chảy muối halogenua khan
Từ CuSO4 điều chế Cu có thể dùng phương pháp : điện phân dung dịch , thủy luyện, nhiệt luyện.
- Thủy luyện : CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
- Nhiệt luyện :
- Điện phân dung dịch :
Từ CaCo3, NaCl, H2O, FeS2. Hãy viết phương trình điều chế CaO, SO2 và NaOH
- Điều chế NaOH:
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[có.màng.ngăn]{điện.phân}H_2+Cl_2+2NaOH\)
- Điều chế CaO:
\(CaCO_3\overset{t^o}{--->}CaO+CO_2\)
- Điều chế SO2:
\(2H_2O\overset{điện.phân}{--->}2H_2+O_2\)
\(4FeS_2+11O_2\overset{t^o}{--->}2Fe_2O_3+8SO_2\)
Từ cacbon, vôi sống (CaO), nước hãy viết phương trình hóa học điều chế canxi cacbonat (CaCO3)
a. Từ CaO, nước, dụng cụ cần thiết. Hãy viết phương trình hóa học điều chế Ca(OH)2. Làm thế nào để nhận biết dung dịch Ca(OH)2
b. Từ P2O5, nước, dụng cụ cần thiết. Hãy viết phương trình hóa học điều chế H3PO4. Làm thế nào để nhận biết dung dịch H3PO4
cho nước tác dụng với CaO -> Ca(OH)2
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
cho QT vào dd , thấy QT hóa xanh
b)
cho nước td với P2O5 -> H3PO4
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
cho QT vào dd , thấy QT hóa đỏ
a, `CaO + H_2O -> Ca(OH)_2`.
Nhận biết: Cho quỳ tím vào dung dịch thấy hóa xanh.
b, `P_2O_5 + 3H_2O -> 2H_3PO_4`.
Nhận biết: Bỏ quỳ tím thấy hóa đỏ.
Câu 1: Từ P, hãy điều chế H3PO4.
Câu 2: Từ S, hãy điều chế H2SO4.
Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.
Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:
a) CuO b) MgO c) SO2 d) CO2
Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương trình điều chế Ba(OH)2, BaSO4, CuSO4.
Câu 6: Từ các chất sau: Zn, H2SO4, H2O, Ca, hãy viết phương trình điều chế Ca(OH)2, Zn(OH)2.
Câu 7: Từ Zn, S, H2O, O2. Hãy viết phương trình điều chế ra 2 oxit, 2 axit, 2 muối.
Câu 8: Từ Ca, S, O2, hãy viết phương trình điều chế CaSO4.
Câu 9: Viết phương trình điều chế ZnCl2 từ chất ban đầu sau:
a) Zn b) ZnO c) ZnSO4
Câu 10: Viết phương trình điều chế NaNO3 từ chất ban đầu sau:
a) NaOH b) NaCl c) Na2CO3
Hình vẽ 3.5 là thiết bị điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm.
X và Y là những chất nào trong số các chất sau ?
X : H 2 O , dd HCl, dd H 2 SO 4 , dd NaOH, dd NaCl.
Y : NaCl, CaCO 3 , Mn O 2 , Cu Cl 2 , Na 2 SO 4 , KMn O 4
Viết phương trình hoá học điều chế khí clo từ những chất đã chọn ở trên.
X là : dd HCl
Y là : Mn O 2 , KMn O 4
Phương trình hoá học của phản ứng điều chế clo.
Mn O 2 + 4HCl → Mn Cl 2 + 2 H 2 O + Cl2
2KMn O 4 + 16HCl → 2KCl + 2Mn Cl 2 + 5 Cl 2 + 8 H 2 O
Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :
1. K -> K2O -> KOH -> K2CO3 -> KOH -> KHCO3 -> KOH
2. Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2 -> CaCO3 -> CaCl2
Viết phương trình phản ưng biểu diễn chuỗi biên hóa sau
C--CO2--CaCO3--Ca(HCO3)--CaCO3
a/ Viết phương trình phản ứng của Ba(HCO3)2 với mỗi chất sau :
Ca(OH)2, HNO3, K2SO4, KHSO4, H2SO4, dung dịch ZnCl2 .
b/ Viết 7 phương trình phản ứng thể hiện các phương pháp khác nhau để điều chế muối ZnCl2.( giúp mik với ạ)