Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
ĐỖ THỊ THANH HẬU
Xem chi tiết
Phí Lê Mạnh Khanh
9 tháng 2 2017 lúc 21:26

có chứ khó lắm bạn ạ..

Đàm Tú Vi
Xem chi tiết
lê thị ngọc anh
15 tháng 5 2018 lúc 15:10

1. Từ chỉ số lượng:

a lot of + N đếm được và không đếm đượclots of + N đếm được và không đếm đượcmany + N danh từ đếm được số nhiềumuch + N không đếm được

Ex: She has lots of / many books.

There is a lot of / much water in the glass.

2.  Câu so sánh:

a. So sánh hơn:

Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than  …..         I am taller thanTính từ dài: S + be + more + adj + than ….           My school is  more beautiful  than your school.

b.  So sánh nhất:

Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est …..            He is the tallest in hisTính từ dài: S + be + the most + adj ….             My school is the most

c.  Một số từ so sánh bất qui tắc:

good / well              better              the bestbad                         worse              the worst

3.  Từ nghi vấn:

what: cái gìwhere:ở đâuwho: aiwhy: tại saowhen: khi nàohow: như thế nàohow much: giá bao nhiêuhow often: hỏi tần suấthow long: bao lâuhow far: bao xawhat time: mấy giờhow much + N không đếm được:  có bao nhiêuhow many + N đếm được số nhiều:  có bao nhiêu

4.  Thì

Thì

Cách dùngDấu hiệu

Ví dụ

SIMPLE PRESENT

(Hiện tại đơn)

 

– To be: thì, là, ở

KĐ: S + am / is / are

–  chỉ một thói quen ở hiện tại

–  chỉ một sự thật, một chân lí.

– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom(hiếm khi),every, once(một lần),–  She oftengets up at 6 am.

–  The sun risesin the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)

PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?

– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)

PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?

 twice (hai lần) 
PRESENT CONTINUOUS

(Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing

PĐ: S + am / is / are + not + V-ing

 

NV: Am / Is /Are + S + V-ing?

– hành động đang diễn ra ở hiện tại.–  at the moment, now, right now, at present

–  Look! Nhìn kìa

–  Listen! Lắng nghe kìa

–  Now, we are learning

English.

–  She is cookingat the moment.

SIMPLE PAST

(Quá khứ đơn)

 

–  To be:

KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were

PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?

 

–  Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed

PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?

– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.– yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …–  She went to London last year.

–  Yesterday, hewalked

to school.

SIMPLE FUTURE

(Tương lai đơn)

 

KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll

PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)

 

NV: Will / Shall + S + V1 …?

– hành động sẽ xảy ra trong tương lai– tomorrow(ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon(sớm) ….–  He will comeback tomorrow.

–  We won’t goto school next Sunday.

* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:

Nguyên mẫu

Quá khứ

Nghĩa

– be– was / were– thì, là, ở
– go– went– đi
– do– did– làm
– have– had– có
– see– saw– nhìn thấy
– give– gave– cho
– take– took– lấy
– teach– taught– dạy
– eat– ate– eaten
– send– sent– gửi
– teach– taught– dạy
– think– thought– nghĩ
– buy– bought– mua
– cut– cut– cắt, chặt
– make– made– làm
– drink– drank– uống
– get– got– có, lấy
– put– put– đặt, để
– tell– told– kể, bảo
– little– less– ít hơn

5. Số thứ tự:

– first– eleventh– twenty-first
– second– twelfth– twenty-second
– third– thirteenth– twenty-third
– fourth– fourteenth– twenty-fourth
– fifth– fifteenth– twenty-fifth
– sixth– sixteen– ……………
– seventh– seventeenth– …………..
– eighth– eighteenth– …………..
– ninth– nineteenth– …………..
– tenth– twentieth– thirtieth

6. Câu cảm thán:
What + a / an + adj + N!

Ex:

What a beautiful house!

What an expensive car!

7.  Giới từ

chỉ nơi chốn:

on – next to

in (tỉnh, thành phố) – behind

under – in front of

near (gần) – beside (bên cạnh)

to the left / the right of – between

on the left (bên trái) – on the right (bên phải)

at the back of (ở cuối …)       – opposite

on + tên đường

at + số nhà, tên đường

chỉ thời gian:

at + giờ – in + tháng, mùa, năm

on + thứ, ngày – from …to

after (sau khi) – before (trước khi)

Ex: at 6 o’clock

in the morning / in the afternoon / in the evening in August, in the autumn, in 2012

on Sunday, on 20th July from Monday to Saturday

chỉ phương tiện giao thông:

by; on

Ex: by car; by train, by plane

on foot.

8.  Câu đề nghị:

Let’s + V1Should we + V1 …Would you to + V-ing …?Why don’t you + V-ing …?What about / How about + V-ing …?

Ex: What about watching TV?

Câu trả lời: 

– Good idea. / Great (tuyệt) / OK / – I’d love to.

– I’m sorry, I can’t.

Ex: Let’s go to the cinema.

Should we play football?

Would you to go swimming?

9. Lời hướng dẫn (chỉ đường):

Could you please show me / tell me the way to the ….., please?Could you tell me how to get to the ….?go straight (ahead) đi thẳngturn right / turn left quẹo phải / quẹo tráitake the first / second street on the right / on the left quẹo phải / trái ở con đường thứ nhất / thứ hai

Ex:

– Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?

– OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you

10.  Hỏi giờ :

What time is it?

What’s the time?

Do you have the time?

Giờ đúng: It’s + giờ + phútGiờ hơn: It’s + phút + past + giờ   hoặc  It’s + giờ + phútGiờ kém: It’s + phút + to + giờ  hoặc  It’s + giờ + phút

11.  Mất bao lâu để làm gì:

How long does it take + (O) + to V  => It takes  + (O) + thời gian + to V…

Ex: How long does it take you to do this homework?

12.  Hỏi về khoảng cach:

How far is it from ………………to ……………?

=> It’s about + khoảng cách

13. Cách nói ngày tháng :

Tháng + ngày

Hoặc  the + ngày + of + tháng

Ex: May 8th

the 8th  of May

14. Have fun + V_ing : Làm việc gì một cách vui vẻ

15. Hỏi giá tiền :  

How much + is / are + S ?  => S + is / are + giá tiền

How much + do /does + S + cost ?   => S + cost(s) + giá tiền

16. Tính từ kép:

Số đếm – N(đếm được số ít)

EX: 15-minute break ( có dấu gạch nối và không có S)

17. Lời khuyên:

S + should / shouldn’tS + ought to + V1S + must
nguyenthimyduyen
15 tháng 5 2018 lúc 15:10

1. Từ chỉ số lượng:

a lot of + N đếm được và không đếm đượclots of + N đếm được và không đếm đượcmany + N danh từ đếm được số nhiềumuch + N không đếm được

Ex: She has lots of / many books.

      There is a lot of / much water in the glass.

2. Câu so sánh:

a. So sánh hơn:

Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than..... I am taller than Tuan.Tính từ dài: S + be + more + adj + than.... My school is more beautiful than your school.

b. So sánh nhất:

Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est..... He is the tallest in his class.Tính từ dài: S + be + the most + adj.... My school is the most beautiful.

c. Một số từ so sánh bất qui tắc:

good / well better the bestbad worse the worst

3. Từ nghi vấn:

what: cái gìwhere: ở đâuwho: aiwhy: tại saowhen: khi nàohow: như thế nàohow much: giá bao nhiêuhow often: hỏi tần suấthow long: bao lâuhow far: bao xawhat time: mấy giờhow much + N: không đếm được có bao nhiêuhow many + N: đếm được số nhiều có bao nhiêu
Trần Thùy Dương
15 tháng 5 2018 lúc 15:15

- Could you tell / show me the way to ...?

- S + V(ed) +O

- S + did + not + V + O 

- Did + S + V + O

Yes , S + did 

No , S + didn't

- How far is it from ... to ... ?

It is about .....

- Khẳng định :

+ So + trợ động từ + S

S + trợ động từ , too

- Phủ định 

+ Neither + trợ động từ + S

S + trợ động từ + not , either

- What is the date today ?

It is + ngày + of + tháng + năm

Trần Điêu Thuyền Và Trần...
Xem chi tiết
Phạm Ngọc Bảo Chi
5 tháng 8 lúc 13:39

thật ko ạ,em học lướp 7

 

Trần Thị Hà My
Xem chi tiết
Trần Nguyễn Bảo Quyên
1 tháng 2 2017 lúc 17:24

01. An's hobby is collecting stamps.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 tỉnh Thái Nguyên

02. My brother has a bad habit: watching TV while eating

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 tỉnh Thái Nguyên

03. It's good to donate blood because you can save people's life.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 tỉnh Thái Nguyên

04. My mum loves buying flowers and put them in different vases.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7

05. My favorite food is omelette

Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7

_silverlining
1 tháng 2 2017 lúc 17:25

Fill in each blank with a suitable word. The first letter of the word has been provided:

01. An's hobby is collecting..........................stamps.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 tỉnh Thái Nguyên

02. My brother has a bad habit: watching.......................... TV while eating

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 tỉnh Thái Nguyên

03. It's good to donate.......................blood because you can save people's life.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 tỉnh Thái Nguyên

04. My mum loves buying flowers.........................and put them in different vases.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7

05. My favorite food is omelet...............................

Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7

Nguyễn Thị Mai Hương
29 tháng 12 2020 lúc 21:35

01. An's hobby is collecting stamps.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 tỉnh Thái Nguyên

02. My brother has a bad habit: watching TV while eating

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 tỉnh Thái Nguyên

03. It's good to donate blood because you can save people's life.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 tỉnh Thái Nguyên

04. My mum loves buying flowers and put them in different vases.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7

05. My favorite food is omelette

Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7

Hà Đức Thọ
Xem chi tiết
Nguyễn Hữu Thế
17 tháng 8 2016 lúc 16:46

Để em đăng ảnh lên cho Hoc24.vn dễ hình dung nhé!  hahaundefined

Nguyễn Anh Duy
17 tháng 8 2016 lúc 17:14

của em là màu xanh ạ, mà thầy tick em giới

Nguyễn Anh Duy
17 tháng 8 2016 lúc 17:17

 (20)

1course-lesson-imgUNIT 1: MY HOBBIES2course-lesson-imgUNIT 2: HEALTH3course-lesson-imgUNIT 3: COMMUNITY SERVICE4course-lesson-imgREVIEW 15course-lesson-imgFIRST MID - TERM TESTS6course-lesson-imgUNIT 4: MUSIC AND ARTS7course-lesson-imgUNIT 5: VIETNAMESE FOOD AND DRINK8course-lesson-imgUNIT 6: THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM9course-lesson-imgREVIEW 210course-lesson-imgFIRST TERM TESTS11course-lesson-imgUNIT 7: TRAFFIC12course-lesson-imgUNIT 8: FILMS13course-lesson-imgUNIT 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD14course-lesson-imgREVIEW 315course-lesson-imgSECOND MID - TERM TESTS16course-lesson-imgUNIT 10: SOURCES OF ENERGY17course-lesson-imgUNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE18course-lesson-imgUNIT 12: AN OVERCROWDED WORLD19course-lesson-imgREVIEW 420

course-lesson-imgSECOND TERM TESTS

Có tất cả 12 chuyên đề ạ, đây là ảnh minh họa

Nguyễn Thị Thúy Hường
Xem chi tiết
Ngô Châu Bảo Oanh
17 tháng 9 2016 lúc 20:23

mk hok chương trình bt bn ơi

xl hén

Nguyễn Anh Duy
17 tháng 9 2016 lúc 20:31

Mình học my hobby chứ đâu có bài này

Đường Hạc Bảo Quyên
18 tháng 9 2016 lúc 10:38

uk mik học tới rồi

Nguyễn Bùi Tấn Phát
Xem chi tiết

Liên hệ tư vấn, hỗ trợ qua Zalo:

0989 267 137 (Cô Phương)

0965 235 784 (Cô Uyên)

0966 971 996 (Cô Quyên)

0365 969 178 (Thầy Dương)

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Huyền Nữ
Xem chi tiết
Ngô Ánh Dương
8 tháng 5 2022 lúc 12:40

sách giáo viên mới có!

linh hoàng
Xem chi tiết
Đoàn Trần Quỳnh Hương
6 tháng 1 2023 lúc 18:05

Theo mình biết là không đâu, môn nào tính môn đấy không bù trừ được

Hoàng hằng
6 tháng 1 2023 lúc 19:12

theo trương trình mới thì là không điểm nào tính điểm ấy

nếu muốn rõ thì lên google xem thông tư 22 của bộ giáo dục