Tìm x
x4+4 (áp dụng phương pháp thêm và bớt 4x2)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng từ:
a) x 8 + 64; b) x 4 + 4 y 4 ; c) x 5 +x + 1.
Sử dụng phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử: x4 + 4
có 14 con gà 90 con lợn con lợn = 6/1 con gà nếu con gà tăng thêm bao nhiêu để được con lợn
\(x^4+4\)
\(=\left(x^4+4x^2+4\right)-4x^2\)
\(=\left(x^2+2\right)^2-\left(2x\right)^2\)
\(=\left(x^2-2x+2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử:
a) 64 x 4 + 81; b) x 8 + 4 y 4 ; c) x 8 + x 7 +1.
Phân tích đa thwusc thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt 1 hạng tử
a) x4 + 5x3 + 10x - 4
b) x3 + y3 + z3 - 3xyz
c)x8 + x+ 1
d) x7 + x2 + 1
e) x10 + x5 + 1
Giups tui mấy ní ơiii
\(a,=\left(5x^3+10x\right)+\left(x^4-4\right)\\ =5x\left(x^2+2\right)+\left(x^2+2\right)\left(x^2-2\right)\\ =\left(x^2+2\right)\left(x^2+5x-2\right)\\ b,=\left(x+y\right)^3-3xy\left(x+y\right)+z^3-3xyz\\ =\left[\left(x+y\right)^3+z^3\right]-3xy\left(x+y+z\right)\\ =\left(x+y+z\right)\left[\left(x+y\right)^2-z\left(x+y\right)+z^2\right]-3xy\left(x+y+z\right)\\ =\left(x+y+z\right)\left(x^2+2xy+y-xz-yz+z^2-3xy\right)\\ =\left(x+y+z\right)\left(x^2+y^2+z^2-xy-yz-zx\right)\)
\(c,=\left(x^8+x^7+x^6\right)-\left(x^7+x^6+x^5\right)+\left(x^5+x^4+x^3\right)-\left(x^4+x^3+x^2\right)+\left(x^2+x+1\right)\\ =\left(x^2+x+1\right)\left(x^6-x^5+x^3-x^2+1\right)\\ d,=\left(x^7+x^6+x^5\right)-\left(x^6+x^5+x^4\right)+\left(x^4+x^3+x^2\right)-\left(x^3+x^2+x\right)+\left(x^2+x+1\right)\\ =\left(x^2+x+1\right)\left(x^5-x^4+x^2-x+1\right)\\ e,=\left(x^{10}+x^9+x^8\right)-\left(x^9+x^8+x^7\right)+\left(x^7+x^6+x^5\right)-\left(x^6+x^5+x^4\right)+\left(x^5+x^4+x^3\right)-\left(x^3+x^2+x\right)+\left(x^2+x+1\right)\\ =\left(x^2+x+1\right)\left(x^{10}-x^7+x^5-x^4+x^3-x+1\right)\)
a: =x^4+2x^2+5x^3+10x-2x^2-4
=(x^2+2)(x^2+5x-2)
b; =(x+y)^3+z^3-3xy(x+y)-3xyz
=(x+y+z)*(x^2+2xy+y^2-xz-yz+z^2)-3xy(x+y+z)
=(x+y+z)(x^2+y^2+z^2-xy-yz-xz)
c: =x^8+x^7+x^6-x^7-x^6-x^5+x^5+x^4+x^3-x^4-x^3-x^2+x^2+x+1
=(x^2+x+1)(x^6-x^5+x^3-x^2+1)
Phân tích thành nhân tử(Phương pháp thêm bớt thêm bớt hạng tử):
a)x^4y^4+4
b)x^4y^4+64
c)x^5+x+1
x4y4 + 4
= x4y4 + 4x2y2 + 4 - 4x2y2
= (x2y2 + 2)2 - (2xy)2
= (x2y2 - 2xy + 2)(x2y2 + 2xy + 2)
x4y4 + 64
= x4y4 + 16x2y2 + 64 - 16x2y2
= (x2y2 + 8)2 - (4xy)2
= (x2y2 - 4xy + 8)(x2y2 + 4xy + 8)
x5 + x + 1
= x5 - x2 + x2 + x + 1
= x2(x3 - 1) + (x2 + x + 1)
= x2(x - 1)(x2 + x + 1) + (x2 + x + 1)
= (x2 + x + 1)[x2(x - 1) + 1]
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm x ∈ [ 1 ; 2 ] .
x 4 + 16 x 4 + 4 ( x 2 + 4 x 2 ) - 12 ( x - 2 x ) = m
A. - 13 ≤ m ≤ 11
B. - 15 ≤ m ≤ 9
C. - 15 < m < 9
D. - 16 ≤ m ≤ 9
Đáp án là B.
Đặt t = x - 2 x Đạo hàm t , = 1 + 2 x 2 > 0
Do đó t ( 1 ) ≤ t ≤ t ( 2 ) , ∀ x ∈ [ 1 ; 2 ] , suy ra - 1 ≤ t ≤ 1
Ta có x 2 + 4 x 2 = t 2 + 4 , x 4 + 16 x 4 = ( x 2 + 4 x 2 ) 2 - 8 = ( t 2 + 4 ) 2 - 8 = t 4 + 8 t 2 + 8
Phương trình đã cho trở thành
t 4 + 8 t 2 + 8 - 4 ( t 2 + 4 ) - 12 t = m ⇔ t 4 + 4 t 2 - 12 t = m + 8 ( * )
Phương trình đã cho có nghiệm trong đoạn [1;2] khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm trong [-1;1] Xét hàm số y=f(t)= t 4 + 4 t 2 - 12 t trên [-1;1]
Đạo hàm y , = 4 t 8 + 8 t - 12 , t ∈ ( - 1 ; 1 ) . y , = 4 ( t - 1 ) ( t 2 + t + 3 ) < 0 , ∀ t ∈ ( - 1 ; 1 )
Bảng biến thiên:
Do đó để phương trình đã cho có nghiệm trên [1;2] thì - 7 ≤ m + 8 ≤ 17 ⇔ - 15 ≤ m ≤ 9
Phân tích đa thức thành nhân tử :
x^3-2x-4 bằng phương pháp thêm và bớt 2x^2+2x
mình biết nội quy rồi nên đưng đăng nội quy
ai chơi bang bang 2 kết bạn với mình
mình có nick có 54k vàng đang góp mua pika
ai kết bạn mình cho
\(x^3-2x-4\)
\(=x^3-2x^2+2x^2-4x+2x-4\)
\(=x^2\left(x-2\right)+2x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x^2+2x+2\right)\left(x-2\right)\)
x^3 + x^2 +4
giải theo phương pháp thêm, bớt hạng tử
x3 + x2 + 4
= x3 + x2 - 4 + 8
= (x3 + 8) + (x2 - 22)
= (x3 + 23) + (x2 - 4)
= (x + 2)(x2 - 2x + 4) + (x + 2)(x - 2)
= (x + 2)[(x2 - 2x + 4) + (x - 2)]
= (x + 2)(x2 - 2x + 4 + x - 2)
= (x + 2)(x2 - 2x + 4 + x - 2)
= (x + 2)(x2 - x + 2)
Xét sự biến thiên của hàm số y = 4 x + 5 + x − 1 trên tập xác định của nó. Áp dụng tìm số nghiệm của phương trình 4 x + 5 + x − 1 = 4 x 2 + 9 + x
A. 1 nghiệm duy nhất
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. Vô nghiệm
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phối hợp nhiều phương pháp
a) x4-4x2-4x-1
b) 10x4y2-10x3y2-10x2y2+10xy2
a) \(x^4-4x^2-4x-1=\left(x^4-1\right)-4x\left(x+1\right)=\left(x^2+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)-4x\left(x+1\right)=\left(x+1\right)\left[\left(x^2+1\right)\left(x-1\right)-4x\right]=\left(x+1\right)\left(x^3-x^2+x-1-4x\right)=\left(x+1\right)\left(x^3-x^2-3x-1\right)\)
b) \(10x^4y^2-10x^3y^2-10x^2y^2+10xy^2=10xy^2\left(x^3-x^2-x+1\right)=10xy^2\left(x-1\right)^2\left(x+1\right)\)
a: \(x^4-4x^2-4x-1\)
\(=\left(x^4-1\right)-4x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)-4x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^3+x-x^2-1-4x\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^3-x^2-3x-1\right)\)
b: \(10x^4y^2-10x^3y^2-10x^2y^2+10xy^2\)
\(=10xy^2\left(x^3-x^2-x+1\right)\)
\(=10xy^2\cdot\left[\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)-x\left(x+1\right)\right]\)
\(=10xy^2\cdot\left(x+1\right)\left(x-1\right)^2\)