Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Viet Dao Tran
Xem chi tiết
Bagel
22 tháng 6 2023 lúc 15:39

1d

Âm /z/ còn lại âm /s/

2b

Âm /s/ còn lại âm /z/

3d

Âm /e/ còn lại âm /ɪ/

4d

Âm /θ/ còn lại âm /ð/

5b

Âm /z/ còn lại âm /iz/

Gia Linh
22 tháng 6 2023 lúc 15:40

1. d

2. b

3. d

4. d

5. b

Phan Văn Toàn
22 tháng 6 2023 lúc 15:42

1d 

2b

3d

4d

5b ko chắc

Cute pho mai que
Xem chi tiết
bui quoc huy
16 tháng 12 2017 lúc 20:37

1 A 

2 D

3C

4 D

Phạm Ngọc Mai
17 tháng 12 2017 lúc 10:08

1.A

2.D

3.C

4.D

Đỗ Thi ánh Dương
17 tháng 12 2017 lúc 20:34

1.B

2.B

3.A

4.C

Phạm Trần Phát
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
7 tháng 5 2021 lúc 15:41

A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")

A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter

II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:

3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft

4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider 

dâu cute
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
21 tháng 8 2021 lúc 9:51

1 D

2 B

3 C

4 B

5 D

6 D

7 A

8 B

9 C

10 A

LanAnk
21 tháng 8 2021 lúc 9:53

1D

2B

4B

5D

8B

9C

10A

TRÂN TRÂN
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Phương
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
6 tháng 5 2021 lúc 18:12

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

Đỗ Thanh Hải
6 tháng 5 2021 lúc 18:16

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Đỗ Thanh Hải
6 tháng 5 2021 lúc 18:21

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight. => going
A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing. => to play
A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English is spoken all over the world

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that she wanted to be a doctor

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather was bad, many trees died

4. He has been studying English for six years.

- He started Studying English 6 years ago

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I had the key, I could get into the house

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

This table is longer than that one

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

I am pleased that you work hard at school

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

During the First World War, many soldiers died in hospital because they didn't have the right medicines

Luxi 208
Xem chi tiết
Lê Trang
3 tháng 1 2021 lúc 20:49

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần in đậm. 

1.  a. raised    b. practised     c. talked      d. liked

2. a. see    b. sit      c. sauce      d. pleasure

3   a. oranges       b. washes       c. watches     d. stores

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2ms )

1. When my brother and I (be)………………were…………………………..…children, we(have)…………………………had…………………...…two cats and a dog.

2. Lien’s brother is an architect but he (not work) ……..…isn't working…………..….at the moment.

3. How much it (cost) …………………does it cost……………….. to mail a letter to England?

4. We are decorating our house because we ( have )…………are going to have………..a birthday party tonight.

5. They (travel) ……………………….will travel.…………….….to the USA next month

6. Would you like me ( help )……………to help……………you with your homework tonight ?

7. My sister gets used to ( go )…………go…………………….out on Saturday nights.

Lâm ^( ‘‿’ )^
3 tháng 1 2021 lúc 20:50

Bài II câu 1 (be)=am,(have)=have                                                                  Câu 2(not work)= isn't work                                                                    Câu 3(cost)=cost                                                                                      Câu 4(have)=have                                                                                          Câu 5(travel)=will travel                                                                                 Câu 6(help)=help                                                                                     Câu 7(go)=will go

Lin lin
Xem chi tiết
Lily Nguyễn
3 tháng 12 2021 lúc 7:05

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

Lin lin
Xem chi tiết
Lily Nguyễn
3 tháng 12 2021 lúc 7:04

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

Bùi Nhi
Xem chi tiết
Lê Trang
29 tháng 12 2020 lúc 17:53

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại :

a) A. sun            B. stir           C. sure           D. sacles

b) A. sew            B. new          C. few            D. newphew