sắp xếp các từ sau ; going/friends/to/back/your/school/are/now
Cách sắp xếp nào đúng theo thứ tự từ bé đến lớn trong các cách sắp xếp sau:
A. 12 6 ; 1 2 ; 3 4 ; 3 5
B. 1 2 ; 3 4 ; 3 5 ; 12 6
C. 1 2 ; 3 4 ; 12 6 ; 3 5
D. 1 2 ; 3 5 ; 3 4 ; 12 6
1) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ tăng dần : 5; -15; 8; 3; -1, 0.
2) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ giảm dần : -97; 10; 0; 4; -9; 2000
1) -15 < -1 < 0 < 3 < 5 < 8
2) 2000 > 10 > 4 > 0 > -9 > -97
Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
c/ khí \(\rightarrow\)lỏng \(\rightarrow\) rắn
Bài 1 cho các từ sau "núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, thành phố, ăn, đánh đập, mênh Mông, dũng cảm
A) dựa vào cấu tạo hãy sắp xếp xếp các từ trên thành các nhóm
B) dựa vào các từ loại lại hãy sắp xếp xếp các từ trên thành các nhóm
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt.
~ HT :0 ~
hãy sắp xếp các từ vị ngữ và chủ ngữ sau và sắp xếp đâu là danh từ đâu là đại từ:
a)vị ngữ:chị gái,chị.
b)chủ ngữ:chị,chị sẽ.
danh từ là:............................................................
đại từ là:..................................................................
Khoanh tròn phương án sắp xếp đúng vị trí 3 hình chiếu của hình vẽ đã cho từ các phương án sắp xếp sau:
câu c đúngggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggg
Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh : Have/ here/ ten/ for/ lived/ we/ years . GIỜ SẮP XẾP NHƯ NÀO ĐÂY Ạ :<<
We have lived here for ten years.
k mik nha b
a) sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ tăng dần.
2 ; -17 ; 5 ; 1 ; -2 ; 0.
b) sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ giảm dần:
-101 ; 15 ; 0 ; 7 ; -8 ; 2001
a , -17 ; -2 ; 0 ; 1 ; 2 ; 5 b , 2001 ; 15 ; 7 ; 0 ; -8 ; -101
a)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần :
-17 ; -2 ; 0 ; 1 ; 2 ; 5
b)
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần :
2001 ; 15 ; 7 ; 0 ; -8 ; -101
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
This doll is for you.
My classroom is big.
What subjects does he like?
Why do you like English?
I was born in April.
1.This is doll for you.
2.My classroom is big.
3.What subjects does he like?
4.Why do you like English?
5.I was born in April.
Sắp xếp các số sau từ bé đến lớn: