viết dưới dạng một lũy thừa của một số:
a)256 . 1253 b)6255 : 257 c) 123 . 33
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a. 410.230 b. 925.274.812 c. 2550.1255 d. 643.48.164 e. 210 : 83 127 : 67
215 : 813 f. 58 : 252 49 : 642 225 : 324 1253 : 254 g. 25.84
a: \(4^{10}\cdot2^{30}=2^{30}\cdot2^{20}=2^{50}\)
b: \(9^{25}\cdot27^4\cdot81^2=3^{50}\cdot3^{12}\cdot3^8=3^{70}\)
c: \(25^{50}\cdot125^5=5^{100}\cdot5^{15}=5^{115}\)
d: \(64^3\cdot4^8\cdot16^4=4^9\cdot4^8\cdot4^8=4^{25}\)
e: \(2^{10}:8^3=2^{10}:2^9=2\)
\(12^7:6^7=\left(\dfrac{12}{6}\right)^7=2^7\)
f: \(5^8:25^2=5^8:5^4=5^4\)
\(4^9:64^2=4^9:4^6=4^3\)
\(2^{25}:32^4=2^{25}:2^{20}=2^5\)
\(125^3:25^4=5^9:5^8=5\)
g: 2^5*8^4
=2^5*(2^3)^4
=2^5*2^12
=2^17
viết kết quả phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a) 93. 32
b) x7. x : x4
c) 7. 39 + 310 + 51. 38
d) 515. 1253. 625
a) \(9^3\cdot3^2\)
\(=\left(3^2\right)^3\cdot3^2\)
\(=3^6\cdot3^2\)
\(=3^8\)
b) \(x^7\cdot x:x^4\)
\(=x^8:x^4\)
\(=x^4\)
c) \(7\cdot3^9+3^{10}+51\cdot3^8\)
\(=3^8\cdot\left(7\cdot3+3^2+51\right)\)
\(=3^8\cdot81\)
\(=3^8\cdot3^4\)
\(=3^{12}\)
d) \(5^{15}\cdot125^3\cdot625\)
\(=5^{15}\cdot5^9\cdot5^4\)
\(=5^{28}\)
Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa:
A)243:33
B)76:49
C)b22:b5
A) 243 : 33 = 35 : 33 = 32
B) 76 : 49 = 76 : 72 = 74
C) b22 : b5 = b17
a, 243:3^3= 3^5 : 3^3 =3^2
b, 7^6 : 49 = 7^6 : 7^2 = 7^4
c, b^22 : b^5 = b^17
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 243 : 3 3
b, 729 : 3 4
c, 729 : 3 3 : 9
d, 625 : 5 2
e, 10 6 : 1000
f, 144 : 12 2
a, 3 2
b, 3 2
c, 3 1
d, 5 2
e, 10 3
f, 12 0
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 24 3 : 3 3 ;
b) 729 : 3 4 ;
c) 729 : 3 3 : 9 ;
d) 625 : 5 2 ;
e) 10 6 : 1000 ;
f) 144 : 12 2
a) 3 2
b) 3 2
c) 3 1
d) 5 2
e) 10 3
f) 12 0
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 100000 : 10 3 ;
b) 11 5 : 121 ;
c) 243 : 3 3 : 3 ;
d) 48 : 6 4 : 1 6 .
a ) 100000 : 10 3 = 10 5 : 10 3 = 10 2 b ) 11 5 : 121 = 11 5 : 11 2 = 11 3 c ) 243 : 3 3 : 3 = 3 5 : 3 3 : 3 = 3 1 d ) 4 8 : 64 : 16 = 4 8 : 4 3 : 4 = 4 4
viết tích sau dưới dạng một lũy thừa D=64 mũ 3. 256 mũ 2
\(64^3.256^2=\left(4^3\right)^3.\left(4^4\right)^2=4^9.4^8=4^{17}\)
D=64.64.64.256.256 D=8^8.8^8.8^8.16^16.16^16 D=8^8+8+8.16^16+16 D=8^24.16^32
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số:
a)5 lũy thừa 3x5 lũy thừa 2x5
b)6 lũy thừa 9:6 lũy thừa 4
c)4x8x16x32
a) 53 . 52 . 5
= 55 . 5
= 55 . 51
= 56
b) 69 : 64
= 65
c) 4 . 8 . 16 . 32
= 22 . 23 . 24 . 25
= 25 . 24 . 25
= 29 . 25
= 214
viết tích 32.34 dưới dạng lũy thừa của một số là: A.3⁸ B.6⁶ C.6⁸ D3⁶
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)