1kg =...tạ
1kg=...tấn
1g=...kg
1kg 25g=.....g
2kg 50g=....g
380kg=...yến
3000kg=....tạ
24000kg=...tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg 25g = ………g 6080g = …… kg ………g
2kg 50g = … g 47 350kg = …….. tấn …….kg
1kg 25g = 1025g 6080g = 6kg 80g
2kg 50g = 2050g 47 350kg = 47 tấn 350kg
Viết các số đo sau dưới dạng số thậ phân
a) Có đơn vị đo là m: 4m 7 dm; 1m 8cm; 3dm 9mm ; 6 cm
b) Có đơn vị đo là dm : 8dm 2cm ; 3 dm 4mm ; 72dm 6cm ; 45mm
c) Có đơn vị đo là kg: 1kg 400g ; 2kg 50g ; 1kg 5g ; 780g
d) Có đơn vị là tấn: 3 tấn 200 kg ; 4 tấn 25kg ; 5 tấn 6kg ; 930kg ; 2034KG
MÌNH ĐANG CẦN GẤP LẮM GIÚP MÌNH NHÉ
a) 4m 7dm = 4,7m; 1m 8cm = 1,08m; 3dm 9mm = 0,309m; 6cm = 0,06m.
b) 8dm 2cm = 8,2dm; 3dm 4mm = 3,04dm; 72dm 6cm = 72,6dm; 45mm = 0,45dm.
c) 1kg 400g = 1,4kg; 2kg 50g = 2,05kg; 1kg 5g = 1,005kg; 780g = 0,78kg.
d) 3 tấn 200kg = 3,2 tấn; 4 tấn 25 kg = 4,025 tấn; 5 tấn 6 kg = 5,006 tấn; 930kg = 0,93 tấn; 2034kg = 2,034 tấn
~Học tốt~
a) 4m 7 dm = 4,7m
1m 8 cm = 1,08m
3dm 9 mm = 0,309m
6cm = 0,06 m
b) 8dm 2 cm = 8,2 dm
3dm 4mm = 3,04 dm
72dm 6 cm = 72,6 dm
45mm = 0,45 dm
c) 1kg 400g = 1,4 kg
2kg 50g = 2,05 kg
1kg 5 g = 1,005 kg
780g = 0,78 kg
d) 3 tấn 200 kg = 3,2 tấn
4 tấn 25 kg = 4,025 tấn
5 tấn 6 kg = 5,006 tấn
930 kg = 0,93 tấn
2034 kg = 2,034 tấn
Chúc bạn học tốt!!!
a, 4,7m ; 1,08 m ; 0,309m; 0,06m
b, 8,2dm ; 3,04dm ; 72,6dm ; 0,45dm
c, 1,4kg ; 2,05kg ; 1,005kg; 0,780kg
d, 3,2 tấn ; 4,025 tấn ; 0,930 tấn ; 2,034 tấn
điền số thích hợp vào chỗ trống
2kg 200g = g
2kg 22g = g
2kg 2g = g
2000kg= tấn
400kg = tạ
4 tạ = kg
4 tạ 44 kg= kg
éc o éccccccccccc
2kg 200g = 2200 g
2kg 22g = 2022 g
2kg 2g = 2002 g
2000kg= 2 tấn
400kg = 4 tạ
4 tạ = 400 kg
4 tạ 44 kg= 444 kg
2kg 200g =2200 g
2kg 22g = 2022 g
2kg 2g =2002 g
2000kg= 2 tấn
400kg =4 tạ
4 tạ = 400 kg
4 tạ 44 kg= 444 kg_
Sắp xếp các số đo khối lượng : 1kg 512g; 1kg 5hg ; 1kg 51dag; 10hg; 50g theo thứ tự từ bé đến lớn?
Bài làm
Đổi 1kg 512g = 1512g; 1kg 5hg =1500g ; 1kg 51dag = 1510g; 10hg = 100g.
Vì 50g < 100g < 1500g < 1510g < 1512g.
Sắp xếp các số đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn là:
50g, 100g, 1500g, 1510g, 1512g.
Hay 50g, 10hg, 1kg5hg, 1kg51hg, 1kg512g.
Vậy sắp xếp các số đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn là:
50g, 10hg, 1kg5hg, 1kg51hg, 1kg512g.
# Học tốt #
50g,10hg,1kg5hg,1kg 51dag,1kg512g
1yến=......kg
1kg =......tạ
mn tính hộ mình số kcal của thực đơn này vs=((
Bánh mì 30g----Thịt gà 30g----Rau 5g-----gạo tẻ 200g ---- cải bắp 50g---- thịt bò 50g--- khoai sọ 25g-----thịt lợn 100g----- ngô 50g
Thank u very much!;'D
Mọi người ơi giúp mình với, 10 phút nữa mình vào lớp rồi Sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn: 1kg 512g; 1kg 5hg; 1kg 51dag; 10hg 50g
10hg50g<1kg512g<1kg5hg<1kg51dag
Viết (theo mẫu) :
1kg = 1 10 yến = 0,1 yến
1kg = .....tạ =..... tạ
1kg = .....tấn =..... tấn
1kg = 1 10 yến = 0,1 yến
1kg = 1 100 tạ = 0,01 tạ
1kg = 1 1000 tấn = 0,001 tấn
Trong cân đĩa, người ta đặt một quả dứa và 4 quả cân, 2 quả này là 50g và 2 quả kia là 100g ở bên trái. Ở bên phải, người ta đặt quả cân lần lượt là: 1kg; 0,7kg; 0,5kg; 2,5hg và 0,0000001 tấn. Nếu người ta chỉ đặt thêm một quả táo 275g và chùm nho 0,0000012 tạ. Hỏi quả dứa đó cân nặng bao nhiêu yến?