0.01
0.001
0.001
1025
2025
38
30
24
chúc bạn học tốt
0,01 tạ
0,001 tấn
0,001 kg
1025g
2025g
38 yến
30 tạ
24 tấn
tick nhé
1kg=0.01 tạ
1kg=0.001 tấn
1g=0.001kg
1kg 25 g=1025g
2kg50g=2050g
380kg=38 yến
3000kg=30 tạ
24000kg=24 tấn
0.01
0.001
0.001
1025
2025
38
30
24
chúc bạn học tốt
0,01 tạ
0,001 tấn
0,001 kg
1025g
2025g
38 yến
30 tạ
24 tấn
tick nhé
1kg=0.01 tạ
1kg=0.001 tấn
1g=0.001kg
1kg 25 g=1025g
2kg50g=2050g
380kg=38 yến
3000kg=30 tạ
24000kg=24 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg 25g = ………g 6080g = …… kg ………g
2kg 50g = … g 47 350kg = …….. tấn …….kg
Viết các số đo sau dưới dạng số thậ phân
a) Có đơn vị đo là m: 4m 7 dm; 1m 8cm; 3dm 9mm ; 6 cm
b) Có đơn vị đo là dm : 8dm 2cm ; 3 dm 4mm ; 72dm 6cm ; 45mm
c) Có đơn vị đo là kg: 1kg 400g ; 2kg 50g ; 1kg 5g ; 780g
d) Có đơn vị là tấn: 3 tấn 200 kg ; 4 tấn 25kg ; 5 tấn 6kg ; 930kg ; 2034KG
MÌNH ĐANG CẦN GẤP LẮM GIÚP MÌNH NHÉ
Viết (theo mẫu) :
1kg = 1 10 yến = 0,1 yến
1kg = .....tạ =..... tạ
1kg = .....tấn =..... tấn
Trong cân đĩa, người ta đặt một quả dứa và 4 quả cân, 2 quả này là 50g và 2 quả kia là 100g ở bên trái. Ở bên phải, người ta đặt quả cân lần lượt là: 1kg; 0,7kg; 0,5kg; 2,5hg và 0,0000001 tấn. Nếu người ta chỉ đặt thêm một quả táo 275g và chùm nho 0,0000012 tạ. Hỏi quả dứa đó cân nặng bao nhiêu yến?
1m=.......km 1km=.....hm=.....dam=.......m
1g=.........kg 1kg=.......g
1kg=......tấn 1 tấn=........kg
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg = …………. yến
1kg = ………….tạ
1kg = …………. tấn
1g = ………….kg
130 tạ =.... tấn
2kg 50g =.....g
4,4 tấn =.....kg
320 kg =....yến
1m =...Km= ...Km
1g=...Kg=....Kg
1kg=...tấn=...tấn
1m= 10dm=...Cm=....Mm
1km=...hm=...dam=...m
1kg=...tấn=...kg
1kg=?tấn