Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tấn = …………. tạ
1 tạ = …………. yến
1 yến = …………. kg
1 tấn = …………. kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg 25g = ………g 6080g = …… kg ………g
2kg 50g = … g 47 350kg = …….. tấn …….kg
4.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8047kg =........tấn là:
A. 80,47 B. 8,047 C. 804,7 D. 8047000
Bài 5. Trong các số đo dưới đây, số đo nào bé nhất?
A. 1512g B. 1kg 5hg C.1và1/4 kg D. 1,51kg
Bài 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,3ha =............m2 là:
A. 8300 B. 830 C. 83000 D.8030
1. 69054m2 =........ha. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là:
A.6,9054
B. 69,054
C. 690,54
2. 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,023
B. 5,23
C. 5,203
D. 50,23
3. 800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 80
B. 8
C. 0,08
D. 0,8
4. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 78.9
B. 7,89
C. 0,789
D. 7,089
5. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,4
B. 2,5
C. 0,25
D. 0.025
6. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 78.9
B. 7,89
C. 0,789
D. 7,089
7. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,4
B. 2,5
C. 0,25
D. 0.025
8. 5m2 4dm2 = … m2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,4
B. 0,54
C. 5,04
D. 50,4
9. 6ha =… km2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 0,06
B. 0,6
C. 0,006
D. 0,0006
10. 5,6ha =… dam2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 56
B. 506
C. 0,056
D. 560
11.Trong vườn thú có 9 con sư tử, trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Cần số tạ thịt để nuôi số sư tử đó trong 2 tuần là:
A. 1134 tạ
B. 11,34 tạ
C. 113,4 tạ
D. 1,134 tạ
12. Đổi đơn vị đo: 68,38 m = .... m .... mm. Đáp án đúng là:
68 m 38 mm
68 m 038 mm
68 m 380 mm
38 m 68 mm
13. Đổi đơn vị đo: 38,6 tấn = ... tấn .... tạ. Đáp án đúng là:
38 tấn 60 tạ
38 tấn 600 tạ
3 tấn 86 tạ
38 tấn 6 tạ
14. Đổi đơn vị đo: 34,568 ha = .... ha ... m2 Đáp án đúng là:
34 ha 568 m2
345 68 m2
34 ha 5680 m2
3 ha 4568 m2
15. Hai anh em trồng được 84 cây rau. Cứ anh trồng được 3 cây thì em trồng được 4 cây. Hỏi mỗi người trồng được bao nhiêu cây ?
A. Anh 48 cây, em 36 cây
B. Anh 36 cây, em 48 cây
C. Anh 252 cây, em 336 cây
D. Anh 336 cây, em 252 cây
16. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 0,15km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Diện tích sân trường đó với số đo là ha là:
A. 5,4 ha
B. 54 ha
C. 5400 ha
D. 0,54 ha
17. Một cánh đồng hình chữ nhật có chu vi 800m, chiều rộng kém chiều dài 100m. Diện tích cánh đồng hình chữ nhật đó là:
A. 37500ha
B. 375 ha
C. 3,75ha
18. Hãy ghi lại một số thập phân ở giữa hai số 4 và 5 mà phần thập phân chỉ có 1 chữ số. (Chỉ ghi luôn số)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1kg = ………hg
1kg = ………dag
1kg = ………g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg 275g = ......... kg | 3kg 45 g = ............ kg | 12 kg 5g = ......... kg |
6528 g = ............. kg | 789 g = .......... kg | 64 g = .......... kg |
7 tấn 125 kg = ............. tấn | 2 tấn 64 kg = ............ tấn | 177 kg = .......... tấn |
1 tấn 3 tạ = ............. tấn | 4 tạ = ............ tấn | 4 yến = ..... tấn |
8,56 dm 2 = ........... cm2 | 0,42 m2 = ............ dm 2 | 2,5 km2 = .......... m2 |
1,8 ha = .............m2 | 0,001 ha = ........... m2 | 80 dm2 = .........m2 |
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 | 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 | 0,03 ha = ........... m2 |
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
4362g = ………kg ………g = ….,………kg
2002g = 2,002………
a)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4cm = ……… m41 tấn 8 kg = ……tấn
57dm2 25cm2 = ……dm23m2 4cm2 = …….m2
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14,98m = …….m …….cm
36,1m2 = ……m2.......dm2
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1g = ... kg
8g = ... kg
25g = ... kg