Cơ sở nào là lựa chọn tỉ lệ khi trình bày bản vẽ kĩ thuật:
- Khổ giấy
- Bút vẽ
- Điều kiện kinh tế
- Điều kiện sản xuất
- Kích thước của vật thể được biểu diễn
dánh dấu x nấu em cho đó là cơ sở để lựa chọn tỉ lệ khi trình bày bản vẽ kỉ thuật
khổ giấy | |
bút vẽ | |
điều kiện kinh tế | |
điều kiện sản xuất | |
kích thước của vật thể được biểu diễn |
Trả lời:
khổ giấy | |
bút vẽ | |
điều kiện kinh tế | |
điều kiện sản xuất | |
kích thước của vật thể được biểu diễn____x |
tỉ lệ giữa kích thước đo được trên màn hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng của vật thể đó .tiêu chuẩn Việt Nam về bản vẽ kĩ thuật quy định tỉ lệ dùng trên các bản vẽ kĩ thuật có 3 loại :tỉ lệ .............(1:2,1:5,1:10,1:20,1:100,...),tỉ lệ ................ (1:1) và tỉ lệ ...............(2:1,5:1,10:1,20:1,...)
Điền cụm từ nguyên hình ,phóng to hay thu nhỏ vào chỗ trống
đánh dấu X vào ô trống em cho đó là cơ sở để lựa chọn tỉ lệ khi trình bày bản vẽ kĩ thuật vào bảng 2.1
khổ giấy |
|
Bút vẽ | |
điều kiện kinh tế | |
điều kiện sản xuất | |
kích thước của vật thể được biểu diễn |
Sưu tầm một bản vẽ kĩ thuật và cho biết khổ giấy, tỉ lệ của bản vẽ. Đọc kích thước ghi trên bản vẽ đó.
- Khổ giấy: A4
- Tỉ lệ: 1:2
- 2 lỗ đường kính 12 mm
- Khoảng cách hai lỗ 110 mm
- Bán kính trong 25 mm, bán kính ngoài 39 mm
...
Quan sát hình 3.3 và cho biết: - Bản vẽ tấm đệm được vẽ theo tỉ lệ nào? Vật liệu chế tạo là gì?
- Kích thước chung, kích thước bộ phận của chi tiết.
- Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ.
Tham khảo
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 136 x 78 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 40 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm.
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.3 để xác định các nội dung
Lời giải chi tiết:
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 136 x 78 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 40 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm.
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các ý kiến sau về điều kiện kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
1) Mật độ dân tương đối thấp. Dân có kinh nghiệm sản xuất lâm nghiệp, trồng cây công nghiệp.
2) Ở trung du có các cơ sở công nghiệp chế biến. Điều kiện giao thông tương đối thuận lợi.
3) Ở vùng núi có nhiều thuận lợi trong phát triển nguồn nhân lực và cơ sở hạ tầng.
4) Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao đông đảo và ngày càng được đào tạo nhiều hơn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
tỉ lệ là tỉ số ggửi kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng vủa vật thể đó,Tiêu chuẩn Việt Nam về bản vẽ kĩ thuật quy định tỉ lệ dụng trên các bản vẽ kĩ thuật có 3 loại:Tỉ lệ.................(1:2,1:5,1:10,1:100....),tỉ lệ..................(1:1)và tỉ lệ...............................(2:1,5:1,10:1,20:1.......)
??????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????ko hiểu .
có 3 loại :
+ Thu nhỏ
+Nguyên hình
+Phóng to
Điều kiện để chuyển từ nền văn minh nông nghiệp sang nền văn minh công nghiệp là
A. Tạo ra nền sản xuất mới
B. Tạo ra cơ sở vật chất kĩ thuật
C. Thực hiện cơ khí hóa nền sản xuất xã hội
D. Nâng cao hiệu quả kinh tế
Câu 11: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 12: Thường dùng hai hình chiếu để biểu diễn:
A. Hình hộp B. Hình lăng trụ C. Hình chóp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Vòng chân ren được vẽ
A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng
Câu 14: Bản vẽ kĩ thuật được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Cơ khí B. Điện lực C. Kiến trúc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. Hình chiếu B. Vật chiếu C. Mặt phẳng chiếu D. Vật thể
Câu 16: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 17: Có mấy loại ren?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng tròn xoay?
A. Bát B. Đĩa C. Chai D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 20: Bản vẽ kĩ thuật vẽ bằng:
A. Tay B. Dụng cụ vẽ C. Máy tính điện tử D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 12: Thường dùng hai hình chiếu để biểu diễn:
A. Hình hộp B. Hình lăng trụ C. Hình chóp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Vòng chân ren được vẽ
A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng
Câu 14: Bản vẽ kĩ thuật được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Cơ khí B. Điện lực C. Kiến trúc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. Hình chiếu B. Vật chiếu C. Mặt phẳng chiếu D. Vật thể
Câu 16: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 17: Có mấy loại ren?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng tròn xoay?
A. Bát B. Đĩa C. Chai D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 20: Bản vẽ kĩ thuật vẽ bằng:
A. Tay B. Dụng cụ vẽ C. Máy tính điện tử D. Cả 3 đáp án trên
Câu 1. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, tổng hợp, yêu cầu kĩ thuật
C. khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tổng hợp
D. khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tổng hợp