Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Hạo LÊ
Xem chi tiết
♥ Dora Tora ♥
1 tháng 9 2016 lúc 18:27

video àk? lm xong cho link xem nhé! ^^

Lightning Farron
1 tháng 9 2016 lúc 18:32

lm đi t tặng mấy dislike

Lightning Farron
1 tháng 9 2016 lúc 18:33

video về pp copy thì like ấy

Hạ Dương Dương
Xem chi tiết
✌♥~ Su~♥✌
29 tháng 11 2018 lúc 21:46

thơ của bn đâu

Hạ Dương Dương
29 tháng 11 2018 lúc 21:47

À ko, ý mk là mấy bn có bài thơ nào hay ko gửi cho mk tham khảo vs

✌♥~ Su~♥✌
29 tháng 11 2018 lúc 21:48

bn muốn làm thơ hay sao mà phải tham khảo

Danh Yên
Xem chi tiết
Danh Yên
4 tháng 12 2021 lúc 19:42

câu hỏi hình như bị lỗi r đây

Xát Thủ Năm 2016
Xem chi tiết
Đỗ Văn Đạt
Xem chi tiết
Lê Hoàng Yến
Xem chi tiết
⭐Hannie⭐
14 tháng 10 2023 lúc 20:11

Đẹp rồi nhưng lần sau cậu đăng câu hỏi liên quan tới bài học nhé.

BÍCH THẢO
14 tháng 10 2023 lúc 20:11

Hmm , đẹp lém nha .♥️😊

Nhx đy giải bt j nhỉ ??

 

Henry love Sebongnie
Xem chi tiết
︵⁹²✘¡ท✟ℒỗ¡ ╰❥
29 tháng 1 2019 lúc 22:31

nếu mà yêu thật lòng thì nên tìm hiểu nhau trước , bn thử đồng ý đi. nếu nó cắm sừng bà là nói tui , tui ns cho nha . cứ tìm hiểu nhau đi ,rồi sau này sẽ biết .

Hảo
30 tháng 1 2019 lúc 19:07

Tìm hỉu nhau trước ik và thử giả vờ một cách nào đó

Luxaris
30 tháng 1 2019 lúc 20:02

ko cần phải tìm hiểu cho mệt ng, chỉ cần đồng ý cho nó theo đuổi thoyy

Chụy Ngọc ss
Xem chi tiết
Cô bé bánh bèo
21 tháng 10 2016 lúc 19:06

lớp 6 hả bạn

Đức Nhật Huỳnh
21 tháng 10 2016 lúc 19:07

Tiết 8: KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN ĐỊA LÝ 6

HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014

I. Mục tiêu:

- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh phương pháp dạy và học.

- Đánh giá kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu, và vận dụng của học sinh sau khi học các nội dung: Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất, Tỉ lệ bản đồ, Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí, Kí hiệu bản đồ.

II. Hình thức kiểm tra:

Kết hợp: Trắc nghiệm và tự luận

III. Ma trận đề:

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng cấp độ thấp

VD cấp độ cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất

- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng của Trái Đất.

Trình bày được khái niệm kT, VT

20 %TSĐ

= 2 Điểm

50%-1điểm

2 câu

50% - 1 điểm

1 câu

Tỉ lệ bản đồ

Hiểu tỉ lệ bản đồ

Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính khoảng cách trên thực tế và ngược lại

30 %TSĐ

= 3 Điểm

33% = 1đ

1 câu

67% = 2 điểm

1 câu

Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.

Xác định được phương hướng bản đồ

Hiểu toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ.

40%TSĐ = 4 Điểm

25%- 1đ

1 câu

75%- 3 điểm

1 câu

Kí hiệu bản đồ

Biết các loại kí hiệu bản đồ

10%TSĐ

= 1 Điểm

100%- 1 đ 2 câu

TS Đ: 10

TS câu:

Tỉ lệ %:

2 điểm

3 câu

20%

2 điểm

2câu

20%

4 điểm

2 câu

40%

2 điểm

1 câu

20%

TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN

LỚP : 6/

HỌ VÀ TÊN :

KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I

Năm học 2013-2014

MÔN : ĐỊA LÝ 6

ĐIỂM

LỜI PHÊ

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)

1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:

Câu 1 (0,5đ): Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy:

a. Thứ 1 b. Thứ 2 c. Thứ 3 d. Thứ 4

Câu 2 (0,5đ): Trái đất có dạng hình gì:

a. Hình bầu dục. b. Hình cầu c. Hình tròn. d. Hình vuông.

Câu 3 (0,5đ): Kí hiệu bản đồ gồm các loại:

a. Điểm, đường, diện tích b . Điểm,đường

c. Điểm, đường, hình học d. Điểm, đường, diện tích, hình học

2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (0,5đ): Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí, đặc điểm của các …............................…........................................ được đưa lên bản đồ.

3. Ghi các hướng còn lại trên hình 1 (1đ): :

B

 

 

TB

 

Đ

TN

Hình 1

Phần II: T luận (7đ)

Câu 1 ( 1 điểm): Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?

Câu 2 ( 3 điểm): Kinh độ là gì? Vĩ độ là gì?

Áp dụng: Hãy xác định và ghi toạ độ địa lí của các điểm A và B trong hình 2:

20o 10o 0o 10o 20o

A x 20o

10o

0o

B

x 10o

Hình 2

Câu 3 (3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì?

Áp dụng:

a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?

b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ

có tỉ lệ 1: 1 000 000.

BÀI LÀM

…......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

…............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN ĐỊA LÝ 6

HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)

1. Khoanh tròn vào chũ cái trước ý em cho là đúng nhất:

Câu: 1c, 2b, 3a . Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. -> (1,5 điểm)

2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

các đối tượng địa lí. (0,5 điểm)

3. Ghi các hướng còn lại trên hình 1: ( 1,0 đ)

Xác đinh được 4 hướng: ĐB, T, N, ĐN. Mỗi hướng đúng được 0,25 điểm.

Phần II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1: (1 đ)

- Đường kinh truyến là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam. 0.5 điểm

- Đường vĩ tuyến là đường tròn vuông góc với đường kinh tuyến 0,5 điểm

Câu 2: (3 đ)

- Kinh độ của một địa điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi qua địa điểm đó đến kinh tuyến gốc. 1,0 điểm

- Vĩ độ của một địa điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua địa điểm đó đến vĩ tuyến gốc (đường xích đạo). 1,0 điểm

- Áp dung:

20o Đ

A {

20o B 0,5 điểm

10o T

B {

10o N 0.5 điểm

Câu 3: (3 đ)

- Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất. 1,0 điểm

- Áp dụng:

a) Bản đồ có tỉ lệ: 1 : 200 000, thì 5cm trên bản đồ ứng với:

2 00 000 x 5 = 1 000 000 cm = 10 km 1,0 điểm

b) Đoạn đường dài 150 km, khi vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000

thì đoạn đường đó sẽ là 15 cm. 1,0 điểm

- Hết -

 

Chụy Ngọc ss
21 tháng 10 2016 lúc 19:05

nhanh nha mấy bn iêu hahamk học very dốt cái môn Địa 6 lun ýgianroiná ná ná giúp mk đi mk tick choyeu

_Chj_Hạ_
Xem chi tiết
Nguyên :3
7 tháng 4 2019 lúc 12:25

Tìm ny ik bn

Shiro senpai
7 tháng 4 2019 lúc 12:27
hỏi lại các bạn là chó hay người sao sủa hoài vậy. là chó thì mink về nhà lấy xương cho gặm còn là người thì đừng sủa nữa mink là người mà có phải chó đâu
_ừm ♥  _(# nhạt #)
7 tháng 4 2019 lúc 12:28

tìm sự giúp đỡ của cha me, nếu các bn ý còn cố ý gây sự nx thì nhờ đến hội đồng kỉ luật của nhà trường.

fiomaulanhmuahahahahah
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Hồng Đức
8 tháng 2 2022 lúc 10:10

hok onl vui hơnnnn

⚚ßé Só¡⁀ᶦᵈᵒᶫ
8 tháng 2 2022 lúc 10:11

tôi thấy hok trực tiếp vui hơn

fiomaulanhmuahahahahah
8 tháng 2 2022 lúc 10:11