1: Chứng minh rằng: 0,999...999 = 1(vô số c/s 9)
2 : Chứng minh rằng: 54 x 3 = 27
Lm dc ms giỏi
đề 1 chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ,các số sau là số nguyên tố cùng nhau
a/ 7n+10 và 5n+7
b/ 2n+ và 4n+8
đề 2 chứng minh rằng có vô số tự nhiên n để n+15 và n+72 là hai số nguyên tố cùng nhau
Đề 3 số tự nhiên n có 54 ước , Chứng minh rằng tích các ước của n bằng n^27
Đề 4 tìm số tự nhiên khác 0 nhỏ hơn 60 có nhiều ước nhất
đề 1 chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ,các số sau là số nguyên tố cùng nhau
a/ 7n+10 và 5n+7
b/ 2n+ và 4n+8
đề 2 chứng minh rằng có vô số tự nhiên n để n+15 và n+72 là hai số nguyên tố cùng nhau
Đề 3 số tự nhiên n có 54 ước , Chứng minh rằng tích các ước của n bằng n^27
Đề 4 tìm số tự nhiên khác 0 nhỏ hơn 60 có nhiều ước nhất
Chứng minh rằng :
c. 81^7 - 27^9 - 9^13 chia hết cho 45
d. 24^54 . 54^24. 2^10 chia hết cho 7263
c: \(81^7-27^9-9^{13}\)
\(=3^{28}-3^{27}-3^{26}\)
\(=3^{26}\left(3^2-3-1\right)\)
\(=3^{24}\cdot45⋮45\)
Câu 1. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn √2 nhưng nhỏ hơn √3
Câu 2. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.
Câu 3. Chứng minh rằng: [x] + [y] ≤ [x + y].
ờm,bài này ai làm dc tôi làm ny người đó luôn(đùa tí cho vui)
dễ mà,nhưng là toán lp 9 nhé
câu 1:
số hữu tỉ đó là: 1,659842
số vô tỉ đó là: 1,58281134........
dễ mà
tôi chỉ thử để xem ai giỏi thì kb thôi
mà bài này tôi lấy trên mạng ấy mà
CMR: 0,999...999(vô số chữ số 9) = 1
(Giải bằng 2 cách)
Cach1
Gọi A là 0,9999.......999999.... ta có
10A=9,999999.......9999999........
10A-A=9,999999......999999.......-0,999999......99999...99999
9A=9
=>A=1
Cách 2
Ta có:
1/3=0,333333..33333333.....
3*1/3=3*0,3333333......33333333....
1=0,999999........999999999999......
Đặt 0,999...999(vô số c/s 9) = A thì 10A = 9,999...999(vô số chữ số 9)
10A - A = 9A = 9,999...999(vô số chữ số 9) - 0,999...999(vô số c/s 9) = 9.
=> A = 1(đpcm)
Cách còn lại mình không biết
tìm stn n có 54 Ư . Chứng minh rằng tích các Ư của n = n^27
lm đúng mk tick cho ☺
-Tham khảo:
https://olm.vn/hoi-dap/tim-kiem?q=+++++++++++S%E1%BB%91+t%E1%BB%B1+nhi%C3%AAn+n+c%C3%B3+54+%C6%B0%E1%BB%9Bc.+Ch%E1%BB%A9ng+minh+r%E1%BA%B1ng+t%C3%ADch+c%C3%A1c+%C6%B0%E1%BB%9Bc+c%E1%BB%A7a+n+b%E1%BA%B1ng+n%5E27.&id=845496
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2 =0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| < |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)
2 = 0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2