ở vịt 2n=80 hỏi ở kì giữa và kì cuối của nguyên phân có mấy NST đơn , cromatit , tâm động
Cho bộ NST ở Ngô (2n=78).Hỏi ở kì giữa, kì sau của nguyên phân số lượng nst, cromatit, tâm động là bao nhiêu?
Số lượng NST | Cromatit | Tâm động | |
Kì giữa | 78 (kép) | 156 | 78 |
Kì sau | 156 (đơn) | 0 | 156 |
Kì giữa | Kì sau | |
NST | 2n=78 NST kép | 4n=156 NST đơn |
Cromatit | 4n=156 | 0 |
Tâm động | 2n=78 | 4n=156 |
ở miệng có bộ nhiễm sắc thể 2n = 82 ở kì giữa kì cuối của nguyên phân có số lượng nhiễm sắc thể đơn cromatit tâm động là bao nhiêu
Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân hãy xác định số NST đơn, NST kép, cromatit, tâm động?
NST đơn : 0 NST
NST kép : 8 NST
Cromatit : 8.2 = 16 (cromatit)
Tâm động : 8 tâm động
Ở lúa nước ta có 2n = 24. Hãy xác định: - Số tâm động ở kì sau của nguyên phân? - Số Cromatit ở kì giữa của nguyên phân? - Số NST ở kì sau của nguyên phân? - Số tâm động ở kì trung gian của nguyên phân?
- Số tâm động ở kì sau của nguyên phân: $4n=48$
- Số Cromatit ở kì giữa của nguyên phân: $4n=48$
- Số NST ở kì sau của nguyên phân: $4n=48(NST$ $đơn)$
- Số tâm động ở kì trung gian của nguyên phân: $2n=24$
Ở ngô,trong tế bào sinh dưỡng bộ NST 2n=20.Hãy tìm a) Số NTS ở kì giữa của nguyên phân b) Số tâm động ở kì đầu của nguyên phân c) Số cromatit ở kì sau của nguyên phân
ở dưa lê có 2n=34. Hãy tính số NST, số cromatit, số tâm động ở các kì của quá trình GPI và GPII(kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối)
giúp em với
Có 5 tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm (2n=8) nguyên phân 1 lần. Hãy xác định:
a) Số NST có trong tế bào ở kì giữa, kì sau?
b) Số tâm động có trong các tế bào có ở kì giữa và kì sau?
c) Số cromatit ở kì trung gian và kì sau?
Một loài có 2n=12. Hãy xác định số nhiễm sắc thể đơn, số nhiễm sắc thể kép, số cromatit, số tâm động có trong 1 tế bào ở kì đầu, kì giữa và kì sau, kì cuối của nguyên phân, giảm phân 1.
Giúp mình với ạ! Mình cảm ơn!
Trong Nguyên phân:
Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | ||
Số NST đơn | 0 | 0 | 24 | 12 | |
Số NST kép | 12 | 12 | 0 | 0 | |
Số cromatit | 24 | 24 | 0 | 0 | |
Số tâm động | 12 | 12 | 24 | 12 |
Trong Giảm phân 1
Kì đầu | Kì giữa | Kì sau | Kì cuối | |
Số NST đơn | 0 | 0 | 0 | 0 |
Số NST kép | 12 | 12 | 12 | 6 |
Số cromatit | 24 | 24 | 24 | 12 |
Số tâm động | 12 | 12 | 12 | 6 |
Nguyên phân
Số NST đơn | Số NST kép | Số Cromatit | Số tâm động | |
Kì đầu | 0 | 12 | 24 | 12 |
Kì giữa | 0 | 12 | 24 | 12 |
Kì sau | 24 | 0 | 0 | 24 |
Kì cuối | 12 | 0 | 0 | 12 |
Giảm phân I :
Số NST đơn | Số NST kép | Số Cromatit | Số tâm động | |
Kì đầu | 0 | 12 | 24 | 12 |
Kì giữa | 0 | 12 | 24 | 12 |
Kì sau | 0 | 12 | 24 | 12 |
Kì cuối | 0 | 6 | 12 | 6 |
- Ở kì đầu của giảm phân 1 trong tế bào này có 16 cromatit tức là: \(4n=16\rightarrow n=4\)
Số cromatit
- Kì sau 1: $4n=16$
- Kì cuối 1: $2n=8$
- Kì sau 2: $0$
- Kì giữa 2: $2n=8$
- Kì cuối 2: $0$
Tâm động
- Kì sau 1: $2n=8$
- Kì cuối 1: $n=4$
- Kì sau 2: $2n=8$
- Kì giữa 2: $n=4$
- Kì cuối 2: $n=4$
Số NST
- Kì sau 1: $2n=8(kép)$
- Kì cuối 1: $n=4(kép)$
- Kì sau 2: $2n=8(đơn)$
- Kì giữa 2: $n=4(kép)$
- Kì cuối 2: $2n=8(đơn)$