Bài1: 5 tế bào mầm sinh dục nguyên phân 5 lần, số TB con sinh ra phát triển thành tinh nguyên bào thực hiện quá trình giảm phân tạo ra tinh trùng a.Xác định số hợp tử được tạo thành biết hiệu xuất thụ tinh là 12,5% b.Biết số hợp tử được tạo ra là 16 hợp tử .Xác định hiệu suất thụ tinh
Xét một nhóm tế bào sinh giao tử, mỗi té bào xét một cặp gen dị hợp dài 5100 A0 nằm trên một cặp NST tương đồng.Gen trội A nằm trên Nst thứu nhất có 1200A, gen lặn a nằm trên NST thứu 2 có 1350A.
a)Tính số nu mỗi loại trên gen.
b)Khi tế bào vào kì giữa của giảm phân I, số lượng từng loại nu của các gen trong tế bào là bao nhiêu.
c)Nếu có một số tế bào trong nhóm tế bào sinh giao tử xảy ra đột biến dị bội ở cặp NST chứa gen nói trên thì khi nhóm tế bào kết thúc giảm phân số lượng từng loại nu trong mỗi loại giao tử là bao nhiêu?
Một phân tử mARN có tổng số ribônuclêotit loại guanin (G) và ađenin (A) bằng 30% số nu của mạch; hiệu giữa X với A là 10% số nu của mạch. Một trong 2 mạch đơn của gen sinh ra mARN trên có số A bằng 20% số nu của mạch; trong 1 lần tổng hợp (sao mã) môi trường nội bào đã cung cấp 408 U.Trong quá trình giải mã (tổng hợp Pr), các tARN đến riboxom tham gia giải mã có 1% số tARN giải mã 4 lần; 3% giải mã 3 lần; 4% giải mã 2 lần, số tARN còn lại giải mã 1 lần.
a) Tính số Nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen
b) Xác định số phân tử tARN tham gia giải mã 1 lần, 2 lần, 3 lần, 4 lần.
Đọc thông tin dưới đây và trả lời câu hỏi:
Hệ gen của một sinh vật bao gồm toàn bộ các phần tử ADN có trong tế bào của cơ thể sinh vật đó. Hệ gen người trong tế bào đơn bội( giao tử) có khoảng 3 tỉ cặp nucleotit, nằm trên 23 cặp NST trong nhân tế bào của mỗi cơ thể người. Mỗi NST chứa hàng trăn nghìn gen, mang thông tin quy định việc tổng hợp các protein. Số lượng gen trong hệ gen người ước tính khoảng 30000 gen quy định các protein.
Hãy so sánh số lượng gen trong hệ gen với số lượng NST trong bộ NST của loài và số lượng phân tử ADN trong hệ gen.
1 gen có 60 vòng xoắn, tổng hợp ARN có tỉ lệ giữa các loại A:U:G:X=1:2:3:4 cả quá trình tổng hợp các ARN của gen đã cần mtr nội bào cũng cấp tất cả 1800 ribonu tự do các loại. Hãy xác định a. Số phân tử ARN đc tổng hợp b. Số ribonu mtr nội bào cũng cấp cho quá trình trên
Một gen có cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 5865A0. Tỉ lệ cácloaị nucleotit trên mạch mã gốc A:T:G:X bằng 2:3:1:4 . Sự tổng hợp một phân tửprotein từ phân tử mARN nói trên cần phải điều đến 499 lượt tARN . a) Hãy tính số lượng nucleotit mỗi loại trên cấu trúc .
b) Khi tổng hợp 1 phân tử mARN môi trường cần phải cung cấp mỗi loạiribonucleotit là bao nhiêu? c) Tìm số lượng mỗi loại ribonucleotit trên các doạn intron của phân tử mARN
BÀI. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :
A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .
B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.
C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380
D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .
Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :
A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. theo nguyên tắc bảo toàn.
Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
Câu 30. <NB> mARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 31. <NB> tARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 32. <NB> rARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?
A. 300. B. 400. C. 500. D. 600.
Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. tARN C. rARN
B. mARN D. Cả 3 loại ARN trên
1) Dùng sơ đồ để thể hiện cac mối quan hệ sinh thái giữa các loài sinh vật trong quần xã
2)Phân biệt các điểm khác nhau cơ bản về cấu trúc và chức năng của ADN và ARN
3)Thông tin di truyền ở cấp độ tế bào được tổ chức như thế nào
4) Ở người, vì sao các bệnh di truyền do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định thường gặp ở nam nhiều hơn nữ?
Cảm ơn trước ạ!!!