Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Nam Khánh
Xem chi tiết
Nguyễn Đức Trí
19 tháng 8 2023 lúc 9:50

1.

It's the attic's house

2.

It's Mr.Lucas's villa

3.

It's Daisy's kitty

4.

It's my parents's flat

5.

It's a cup of coffee

6.

It's the handle of my vase

7.

It's my cousin's bike

8.

Bella is Emily's sister

9.

It's an hour of a trip

10.

This is the house's door

 

 

Bình luận (0)
Phạm Như Triêu Hà
Xem chi tiết
Bagel
21 tháng 6 2023 lúc 15:16

 Mới câu trong đoạn văn sau có một lối sai em hãy tìm và chứa lại cho đúng. Gạch chân lỗi sai đó và viết phần chữa lại vào chỗ trống (10 đ) Vi du 0. He are a doctor.

1. Phong's school is the smallest than->in our school

. 2. How many->much milk would you like?

3. We are pollute->polluting the land, the rivers and the oceans.

4. Is->Are there any eggs in the fridge?

5. She needs some coffee and a little->few biscuits.

Bình luận (0)
Nguyễn Nam Khánh
Xem chi tiết
Gia Hân
15 tháng 7 2023 lúc 16:02
1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch. 2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____. 3. Mum has got a new bag. That’s __her_____ bag. 4. Peter has got a kite. The kite is ____his_____. 5. My brothers have got kites. The bikes are ____theirs______. 6. Karen has got a dog. That’s ___her__ dog. 7. She has a new cat. It is ___hers_____. 8. You have a new toy. It is ___yours____. 9. The coat belongs to me. It is ______mine____. 10. The chair belongs to Mary. It is ___hers_______ 11. I have a new book. It is ____mine______. 12. They have new pillows. It is ___theirs_______. 13. We have new shoes. They are ____ours_____
Bình luận (0)
Gia Hân
15 tháng 7 2023 lúc 16:03
1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.   2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.   3. Mum has got a new bag. That’s __her_____ bag.   4. Peter has got a kite. The kite is ____his_____.   5. My brothers have got kites. The bikes are ____theirs______.   6. Karen has got a dog. That’s ___her__ dog.   7. She has a new cat. It is ___hers_____.   8. You have a new toy. It is ___yours____.   9. The coat belongs to me. It is ______mine____.   10. The chair belongs to Mary. It is ___hers_______   11. I have a new book. It is ____mine______.   12. They have new pillows. It is ___theirs_______.   13. We have new shoes. They are ____ours_____   Mình sửa lại cho dễ nhìn
Bình luận (0)
 Bagel đã xóa
lin phạm
Xem chi tiết
lin phạm
9 tháng 4 2023 lúc 10:55

giúp mình ạ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

Bình luận (0)
Bagel
9 tháng 4 2023 lúc 10:57

at->in

ply->flying

is->are

running->run

Bình luận (0)
Minh Phương
9 tháng 4 2023 lúc 11:00

1. I can swim in the pool                                   
 2. Is your sister Plying a kite?                                    
3. There are a lot of sweets on the table                
4. Don't run in the museum, please

Bình luận (0)
Lê Minh Thuận
Xem chi tiết
Đ𝒂𝒏 𝑫𝒊ệ𝒑
19 tháng 7 2019 lúc 15:21

1. Go -> goes

2. has - > have

3. at -> in

4. b xem lại đề nhé

ĐÚNG GIÚP MK!

Bình luận (0)
🎉 Party Popper
19 tháng 7 2019 lúc 15:24

Tìm và sửa lại các lỗi sai trong các câu sau .

1.I go to school at 6:45

2.How many floors does your school have ?

3.Is Nam's school in the country?

Xắp sếp cấc từ sau để thành câu hoàn chỉnh .

from/i/past/eleven/seven/to/quater/classes/have/a.

I have classes from seven to a quarter past eleven

Bình luận (0)
Dương Nguyệt Ánh
19 tháng 7 2019 lúc 15:28

goes -> go

has-> have

at -> in

sắp xếp tự lm đi vì câu đó dễ đấy . mở sách  tiếng anh 6 ra

Bình luận (0)
Khôi Nguyênx
Xem chi tiết
Lê Thanh Trúc
8 tháng 3 2023 lúc 20:22

1. his

2.hers

3.theirs

4.hers

5. my

6.yours

7 my

 

Bình luận (0)
Nguyễn Thành Luân
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Lưu Quang Trường
23 tháng 2 2021 lúc 10:28

II. Complete the questions with question words. (Điền từ hỏi vào chỗ trống trong câu cho đúng)

1. ___Why__ did she go to the doctor? - Because she had a splitting headache.

2. __Who/What subject____ does he teach in the high school? – English.

3. ___When___ did Nam leave home yesterday? – At 7 o‟clock.

4. __What___ is your mother doing in the kitchen? – She is cooking.

5. __Which__ sports does Mai like playing after school? – Badminton.

6. __How often__ do you go to the movies? – Twice a week.

Bình luận (0)
chanh
Xem chi tiết
Thu Hồng
20 tháng 11 2021 lúc 9:34

11. got - had closed          12. had eaten - arrived              13. left - had already started

14. tried - had left                15. Had you already left - started

 

Bài này giúp em ôn về thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành trong câu.

Hai thì này kết hợp sẽ được một câu biểu thị một sự việc xảy ra và kết thúc trước một sự việc khác trong quá khứ.

 

Thì quá khứ hoàn thành dùng cho vế câu chỉ sự việc xảy ra và kết thúc trước;

thì quá khứ đơn dùng cho vế câu chỉ sự việc xảy ra sau trong quá khứ,

 

em nhé!

Bình luận (0)