Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Khai Phong
Xem chi tiết
Trần Ngọc Định
11 tháng 11 2016 lúc 19:47

- Các tiếng tạo nên từ Hán Việt gọi là '' yếu tố Hán Việt ''

- Từ Hán - Việt là từ vay mượn của tiếng Hán, nhưng được đọc theo cách phát âm của tiếng Việt.

- Từ ghép Hán Việt có 2 loại :

+) Từ ghép đằng lập

+) Từ ghép chính phụ

Chúc bn hok tốt !

Huyền Anh Kute
11 tháng 11 2016 lúc 19:08

- Tiếng để cấu tạo nên từ Hán Việt được gọi yếu tố Hán Việt

Huyền Anh Kute
11 tháng 11 2016 lúc 19:09

- Từ Hán - Việt là từ vay mượn của tiếng Hán, nhưng được đọc theo cách phát âm của tiếng Việt.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
10 tháng 2 2019 lúc 2:34

Các yếu tố Hán Việt:

   + Thám: thăm dò

   + Minh: sáng

   + Tuấn: tài giỏi hơn người

   + Trường: dài

Phạm Vân Anh
Xem chi tiết
Trần Thùy Dương
17 tháng 6 2018 lúc 22:09

1.

+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .

- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...


+)- Cầu : giúp đỡ  , quả cầu , quả bóng., cầu xin

- Cầu trợ , sưu cầu

+) - Vong : mất đi , chết , 

- Bại vong , thương vong ,...

2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .

 --Công khai , phóng khai , triệu khai...

+) - Cảm : cảm thấy , cảm động 

- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm

+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .

- Mẫu thân , sư mẫu...

701. Phạm Thảo Nguyên
Xem chi tiết
minh nguyet
11 tháng 11 2021 lúc 15:41

A.Từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước 

PHẠM LÊ GIA HƯNG
11 tháng 11 2021 lúc 16:40

Câu trả lời:
A.Từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước

Thư Phan
Xem chi tiết
minh nguyet
30 tháng 10 2021 lúc 19:35

Em tham khảo:

5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh...

5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia, chuyên gia, thủ môn...

Lê Nam Khánh
Xem chi tiết
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
30 tháng 12 2023 lúc 15:27

STT

Yếu tố Hán Việt

Từ ghép Hán Việt

Ý nghĩa

1

Bình (bằng phẳng, đều nhau)

Bình đẳng…

Ngang hàng nhau về trách nhiệm và quyền lợi

2

Đối (đáp lại, ứng với)

Đối thoại…

Cuộc nói chuyện giữa hai hay nhiều người với nhau để bàn bạc, trao đổi ý kiến

3

Tư (riêng, việc riêng, của riêng)

Tư chất

Riêng tư

Đặc tính có sẵn của một người

Riêng của từng người

4

Quan (xem)

Quan điểm

Quan sát

Cách nhìn nhận, suy nghĩ một sự vật, một vấn đề

Xem xét từng chí tiết để tìm hiểu

5

Tuyệt (cắt đứt, hết, dứt)

Tuyệt chủng

Tuyệt vọng

Mất hẳn nòi giống

Mất hết hi vọng

Cẩm Uyên Nguyễn Lê
Xem chi tiết
GV Ngữ Văn
21 tháng 9 2018 lúc 9:12

hoa (1) chỉ sự vật có hương thơm, có màu sắc. (bông hoa)

hoa (2) chỉ cái đẹp.

phi (1) nghĩa là bay.

phi (2) nghĩa là không.

phi (3) chỉ vợ vua. (phi tần)

tham (1): muốn có được, đạt được, vơ hết, lấy hết về mình.

tham (2): góp sức, có mặt trong một hoạt động chung nào đó.

gia (1): nhà

gia (2): thêm vào, tăng lên.

Thảo Phương
Xem chi tiết
Thanh An
4 tháng 3 2023 lúc 17:25
 

STT

Yếu tố Hán Việt

Từ ghép Hán Việt

1

quốc (nước)

quốc gia, quốc bảo

2

gia (nhà)

gia đình, gia truyền

3

gia (tăng thêm)

gia vị, gia tăng

4

biến (tai họa)

tai biến, biến cố

5

biến (thay đổi)

biến hình, bất biến

6

hội (họp lại)

hội thao, hội tụ

7

hữu (có)

hữu hình, hữu ích

8

hóa (thay đổi, biến thành)

tha hóa, chuyển hóa

Giải nghĩa:

- quốc gia: là một khái niệm địa lý và chính trị, trừu tượng về tinh thần, tình cảm và pháp lý, để chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền, một chính quyền và những con người của các dân tộc có trên lãnh thổ

- quốc bảo: chỉ vật khí của đất nước, quốc gia

 

- gia đình: là tập hợp những người gắn bó với nhau do quan hệ hôn nhân, huyết thống hoặc do quan hệ nuôi dưỡng làm phát sinh các nghĩa vụ và quyền giữa họ với nhau theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình

- gia truyền: là truyền đời nọ sang đời kia trong gia đình.

- gia vị: là thêm vào món ăn các loại thực phẩm, thực vật chứa tình dầu tạo mùi thơm hoặc các hợp chất hóa học

- gia tăng: là nâng cao lên, thêm vào

- tai biến: là sự việc gây vạ bất ngờ

- biến cố: là sự kiện xảy ra gây ảnh hưởng lớn và có tác động mạnh đến đời sống xã hội, cá nhân

- hội thao: là cuộc gặp mặt của một nhóm người có cùng một mối quan tâm chung tại một địa điểm và thời gian đã định trước để tranh luận về nội dung quan tâm

- hội tụ: là gặp nhau cùng một thời điểm

- hữu hình: là những sự vật, hiện tượng có thể nhìn thấy được như bút, thước, quần áo…

- hữu ích: là có ích lợi

- tha hóa: là trở nên khác đi, biến thành cái khác

- chuyển hóa: là biến đổi sang dạng hoặc hình thái khác