Cho biểu thức \(5x^2+3x-1\)
Tính giá trị của biểu thức tại :
a) \(x=0\) b) \(x=-1\) c) \(x=\dfrac{1}{3}\)
Cho biểu thức \(A=5x^2+3x-1\).
Tính giá trị của biểu thức tại \(x=0\) ; \(x=-1\) ; \(x=\dfrac{1}{3}\)
Tại \(x=0\) ta có:
\(A=5.0^2+3.0-1=5.0+3.0-1=0+0-1=-1\)
Vậy tại \(x=0\) thì biểu thức A là -1
Tại \(x=-1\) ta có
\(A=5.\left(-1\right)^2+3.\left(-1\right)-1=5.1+3.\left(-1\right)-1=5-3-1=1\)
Vậy tại \(x=-1\) thì biểu thức A là 1
Tại \(x=\dfrac{1}{3}\) ta có
\(A=5.\left(\dfrac{1}{3}\right)^2+3.\dfrac{1}{3}-1=5.\dfrac{1}{9}+3.\dfrac{1}{3}-1=\dfrac{5}{9}+1-1=\dfrac{5}{9}\)
Vậy tại \(x=\dfrac{5}{9}\) thì biểu thức A là \(\dfrac{5}{9}\)
Cho biểu thức A= \(\dfrac{x-1}{2}\) và B = \(\dfrac{1}{x}\)- \(\dfrac{x}{2x+1}\)+\(\dfrac{2x^{2^{ }}-3x-1}{x\left(2x+1\right)}\)với x≠0; x≠ \(\dfrac{-1}{2}\); x ≠ 1
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 3
2) Rút gọn biểu thức B
3) Đặt C= A:B. Chứng minh C ≥ -1
*note* : Trình bày rõ ràng từng biết hộ mik nhé ^^
a, Với \(x=3\)\(=>A=\frac{x-1}{2}=\frac{3-1}{2}=\frac{2}{2}=1\)
Vậy A = 1 khi x = 3
b, Ta có : \(B=\frac{1}{x}-\frac{x}{2x+1}+\frac{2x^2-3x-1}{x\left(2x+1\right)}\)
\(=\frac{2x+1}{x\left(2x+1\right)}-\frac{x^2}{x\left(2x+1\right)}+\frac{2x^2-3x-1}{x\left(2x+1\right)}\)
\(=\frac{x^2-3x+2x+1-1}{x\left(2x+1\right)}=\frac{x^2-x}{x\left(2x+1\right)}=\frac{x\left(x-1\right)}{x\left(2x+1\right)}=\frac{x-1}{2x+1}\)
Ta có : \(A=\frac{x-1}{2};B=\frac{x-1}{2x+1}\)
\(=>C=A:B=\frac{x-1}{2}:\frac{x-1}{2x+1}=\frac{2x+1}{2}=x+\frac{1}{2}\)
đề sai bạn ơi
cho biểu thức: A=\(\dfrac{x^2+x-2}{x},B=\dfrac{x-1}{x+1}+\dfrac{3x-x^2}{x^2-1}\)
a)tính giá trị biểu thức với A=3
b)rút gọn biểu thức B
c)tìm giá trị của x để biểu thức P=A.B đạt giá trị nhỏ nhất
ĐKXĐ : \(x\ne0;x\ne\pm1\)
a) Bạn ghi lại rõ đề.
b) \(B=\dfrac{x-1}{x+1}+\dfrac{3x-x^2}{x^2-1}=\dfrac{x-1}{x+1}+\dfrac{3x-x^2}{\left(x-1\right).\left(x+1\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x-1\right)^2+3x-x^2}{\left(x-1\right).\left(x+1\right)}=\dfrac{x+1}{\left(x-1\right).\left(x+1\right)}=\dfrac{1}{x-1}\)
c) \(P=A.B=\dfrac{x^2+x-2}{x.\left(x-1\right)}=\dfrac{\left(x-1\right).\left(x+2\right)}{x\left(x-1\right)}=\dfrac{x+2}{x}=1+\dfrac{2}{x}\)
Không tồn tại Min P \(\forall x\inℝ\)
Cho 2 biểu thức A = \(\dfrac{3x+2}{x}\)và B = \(\dfrac{x^2+1}{x^2-x}-\dfrac{2}{x-1}\)với x≠0, 1.
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = \(\dfrac{2}{3}\) .
b) Chứng minh B = \(\dfrac{x-1}{x}\) .
c) Đặt P = A: B. Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên nhỏ nhất.
Cho biểu thức A = \(\dfrac{1}{x^3+3x^2+xy^2+3y^2}\)
a. Tìm điều kiện xác định của A
b. Tính giá trị của biểu thức A tại x = 0; y = 0
\(a,ĐK:x\ne-3;x\ne0;y\ne0\\ b,A=\dfrac{1}{x^2\left(x+3\right)+y^2\left(x+3\right)}=\dfrac{1}{\left(x^2+y^2\right)\left(x+3\right)}\\ x=y=0\Leftrightarrow A\in\varnothing\)
a) Tìm x sao cho giá trị biểu thức \(\dfrac{3x-2}{4}\)không nhỏ hơn giá trị của biểu thức \(\dfrac{3x+3}{6}\)
b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức (x+1)2 nhỏ hơn giá trị của biểu thức (x-1)2.
c) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức \(\dfrac{2x-3}{35}+\dfrac{x\left(x-2\right)}{7}\) không lớn hơn giá trị của biểu thức \(\dfrac{x^2}{7}-\dfrac{2x-3}{5}\)
a: Để \(\dfrac{3x-2}{4}\) không nhỏ hơn \(\dfrac{3x+3}{6}\) thì \(\dfrac{3x-2}{4}>=\dfrac{3x+3}{6}\)
=>\(\dfrac{6\left(3x-2\right)}{24}>=\dfrac{4\left(3x+3\right)}{24}\)
=>18x-12>=12x+12
=>6x>=24
=>x>=4
b: Để \(\left(x+1\right)^2\) nhỏ hơn \(\left(x-1\right)^2\) thì \(\left(x+1\right)^2< \left(x-1\right)^2\)
=>\(x^2+2x+1< x^2-2x+1\)
=>4x<0
=>x<0
c: Để \(\dfrac{2x-3}{35}+\dfrac{x\left(x-2\right)}{7}\) không lớn hơn \(\dfrac{x^2}{7}-\dfrac{2x-3}{5}\) thì
\(\dfrac{2x-3}{35}+\dfrac{x\left(x-2\right)}{7}< =\dfrac{x^2}{7}-\dfrac{2x-3}{5}\)
=>\(\dfrac{2x-3+5x\left(x-2\right)}{35}< =\dfrac{5x^2-7\cdot\left(2x-3\right)}{35}\)
=>\(2x-3+5x^2-10x< =5x^2-14x+21\)
=>-8x-3<=-14x+21
=>6x<=24
=>x<=4
Cho biểu thức \(P = \dfrac{{{x^2} - 1}}{{2x + 1}}\)
a) Tính giá trị của biểu thức tại \(x = 0\)
b) Tại \(x = - \dfrac{1}{2}\), giá trị của biểu thức có xác định không? Tại sao?
`a, x = 0 <=> (0^2-1)/(2.0+1) = -1/1 = -1`
`b,` Biểu thức không xác định vì mẫu `= 0`
Cho biểu thức 5x^2 + 3x - 1. Tính giá trị của biểu thức tại
A. X=0. B. X = -1. C. X = 1/3
A = xyz ( 2x + 4y - 5x + y - 1)
= xyz ( 5y - 3x - 1 )
Cho hai biểu thức A = \(\dfrac{x^2-9}{3\left(x+5\right)}\) và B = \(\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{2x}{x-3}-\dfrac{3x^2+9}{x^2-9}\) với x ≠ -5; x ≠ ±3
a. Tính giá trị của biểu thức A \(x^3+5x^2-9x-45=0\)
b. Rút gọn B
c. Cho P = A : B. Tìm giá trị nguyên của x đề P có giá trị nguyên
b: \(B=\dfrac{x^2-3x+2x^2+6x-3x^2-9}{x^2-9}=\dfrac{3x-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{3}{x+3}\)
Cho hai biểu thức A = \(\dfrac{x^2-9}{3\left(x+5\right)}\) và B = \(\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{2x}{x-3}-\dfrac{3x^2+9}{x^2-9}\) với x ≠ -5; x ≠ ±3
a. Tính giá trị của biểu thức A \(x^3+5x^2-9x-45=0\)
b. Rút gọn B
c. Cho P = A : B. Tìm giá trị nguyên của x đề P có giá trị nguyên
b: \(B=\dfrac{x^2-3x+2x^2+6x-3x^2-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{3x-9}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{3}{x+3}\)