viết chương trình nhập một mảnh có độ dài n và in ra mảng đó
5. Viết chương trình a. Viết chương trình nhập và in ra 1 mảng gôm 40 phần tử kiểu số nguyên b. Viết chương trình nhập vào 1 mảng n số thực và in ra mảng đó ( với n là sô nguyên được nhập từ bàn phím và 0
Viết chương trình nhập từ bàn phím các phần tử của mảng có độ dài là n (n được nhập từ bàn phím). Sau đó in ra phần tử có giá trị lớn nhất.
program max;
uses crt;
var i,n,max:integer;
a:array[1..100]of integer;
begin
clrscr;
write('nhap n:');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']=');readln(a[i]);
if a[i]>max then max:=a[i];
end;
writeln('gia tri lon nhat trong day tren la: ',max);
readln;
end.
var i,n,max:integer;
a:array[1..200] of integer;
begin
write('nhap n = ');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']=');readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
For i:=2 to n do
If a[i] > max then max:=a[i];
writeln('gia tri lon nhat trong day tren la: ',max);
readln;
end.
var i,n,max: integer;
a: array[1..100] of integer;
begin
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
max:=a[1];
for i:=2 to n do if max<a[i] then max:=a[i];
write(max);
readln
end.
Bài 1: Viết chương trình nhập mảng số nguyên A có n phần tử. Tính tổng các phần tử nguyên âm lẻ và in tổng đó ra màn hình. Bài 2: Viết chương trình nhập mảng số nguyên A có n phần tử. Tính tích các phần tử nguyên dương chẵn và in tích đó ra màn hình.
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if ((x<0) and (x%2!=0)) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
1)viết chương trình nhập vào mảng Diem (lưu điểm kiểm tra giữa HKII của lớp) với n phần tử được nhập từ bàn phím)
in ra mảng đó và tính trung bình cộng điểm giữa HKII của lớp đó và in ra các điểm nhỏ hơn 6,5
2) viết chương trình nhập mảng Diem (lưu điểm kiểm tra giữa HKII của 1 lớp)
in ra điểm cao nhất và vị trí của giá trị đó. Sau đó tính tổng của mảng đó.
BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.
6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100],i,dem=0;
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1;i<=n; i++)
if (A[i]%2!=0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,nn=1e6,A[1000];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
for (int i=1; i<=n; i++)
if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình nhập một mảng 1 chiều n phần tử các số thực và in mảng đã nhập. Nhập tiếp 1 số thực, tìm và hiển thị tất cả các vị trí số đã nhập có trong mảng?
2. Viết chương trình nhập một mảng 1 chiều n phần tử các số thực và in mảng đã nhập. Tìm và in ra vị trí của số âm cuối cùng có trong mảng.
3. Viết chương trình nhập một mảng 1 chiều n phần tử các số nguyên và in mảng đã nhập. Tìm và in ra tổng của các phần tử chia hết cho 3 có trong mảng.
4. Viết chương trình nhập một mảng 1 chiều n phần tử các số thực và in mảng đã nhập. Nhập tiếp một số x và tìm các phần tử trong mảng lớn hơn x.
5. Viết chương trình nhập một mảng 1 chiều n phần tử các số thực và in mảng đã nhập. Tìm và in ra giá trị lớn nhất, bé nhất, các phần tử đạt giá trị lớn nhất, bé nhất.
Giaỉ giúp mình mâý bt trên. (mảng và con trỏ)
Câu 2 Viết chương trình nhập một mảng số nguyên A có độ dài 50 phần tử với số lượng phần tử được nhập từ bàn phím. Thực hiện in ra màn hình các số lẻ có trong mảng.
Var a:array:[1..50] of integer;
i:integer;
s:longint;
Begin
For i:=1 to 50 do
Begin
Write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(a[i]);
If a[i] mod 2 <> 0 then
s:=s+a[i];
End;
Write('Tong cac so le la: ',s);
Readln
End.
Viết chương trình nhập vào một mảng nguyên, gồm n phần tử nhập từ bàn phím, in mảng đã nhập ra màn hình, tính trung bình cộng của mảng đó.
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do
begin
readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
write(a[i]:4);
readln;
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln(t/n:4:2);
readln;
end.
1.Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của một mảng chứa các số Z gồm N phần tử.
2.Viết chương trình nhập vào một mảng gồm N số nguyên. Sắp xếp lại mảng theo thứ tự tăng dần và in ra kết quả màn hình.
3.Viết chương trình nhập vào một mảng A gồm N số nguyên và nhập thêm vào một số nguyên X. Hãy kiểm tra xem phần tử X có trong mảng A hay không ?
1.
Program Tim_Max;
Var A:Array[1..255] of Integer;
i, n, Max: Integer;
Begin
Write('Nhap n: '); Readln(n);
For i := 1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu A[',i,'] = '); Readln(A[i]);
End;
Max := A[1];
For i := 2 to n do if A[i]>Max then Max := A[i];
Write('Phan tu lon nhat la :',Max);
Readln
End.
2.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,j,Tam:Integer;
Begin
{Nhập mảng}
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
{Sắp xếp}
For i:=1 To N-1 Do
For j:=i+1 To N Do
If A[i]>A[j] Then
Begin
Tam:=A[i]; A[i]:=A[j]; A[j]:=Tam;
End;
{In kết quả ra màn hình}
Writeln('Ket qua sau khi sap xep:');
For i:=1 To N Do Write(A[i]:5);
Readln;
End.
3.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,x:Integer;
Function TimKiem(x, N: Integer; A:Mang):Integer;
Var i:Integer;
Begin
I:=1;
While (I <= N) and (X<>A[I]) do I:=I+1; {{{{tại sao lại phải làm như bước này, tại sao lại lấy i đi so sánh với N}}}}
If I <= N Then Timkiem:=I Else Timkiem:=0;
End;
Begin
{Nhập mảng}
Write(‘Nhap N=’); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]);
End;
Write(‘Nhap X=’); Readln(x);
{Kết quả tìm kiếm}
If TimKiem(X,N,A)<>0 Then
Writeln(‘Vi tri cua X trong mang la:’, TimKiem(X,N,A))
Else Writeln(‘X khong co trong mang.’);
Readln;
End.
câu 1 tham khảo cái này nhé
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,Max:Integer;
Begin
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
Max:=A[1];
For i:=2 To N Do
If Max<A[i] Then Max:=A[i];
Writeln('Phan tu lon nhat cua mang:', Max);
Readln;
End.
Viết chương trình nhập một mảng 1 chiều n phần tử các số thực và in mảng đã nhập. Tìm và in ra vị trí của số âm cuối cùng có trong mảng ? mn giúp mik vs
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double a[1000];
int i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=n; i>=1; i--)
if (a[i]>0)
{
cout<<i<<" ";
return 0;
}
cout<<"Khong co so am trong day";
return 0;
}