Tìm x, biết:
a) 3x3 + 6x3 - 4x3 = 42 + 22 . 6
b) 90x4 - x4 + 2x4 = 25 + 29 : 22
Bài 1:
a. Tính:
1+22+23+....+29+210
b. Tìm x biết:
a] 60 - 3 . [x-1] = 23. 3
b] [3x - 2]3 = 2 . 25
c] 5x+1 - 5x = 500
d] x2 = x4
a) Đặt: \(A=1+2^2+2^3+...+2^{10}\)
\(\Rightarrow2A=2\left(1+2^2+2^3+...+2^9+2^{10}\right)\)
\(\Rightarrow2A=2+2^3+2^4+...+2^{10}+2^{11}\)
\(\Rightarrow2A-A=\left(2+2^3+2^4+...+2^{10}+2^{11}\right)-\left(1+2^2+2^3+...+2^{10}\right)\)
\(\Rightarrow A=\left(2^3-2^3\right)+\left(2^4-2^4\right)+...+\left(2-1\right)+\left(2^{11}-2^2\right)\)
\(\Rightarrow A=0+0+...+1+\left(2^{11}-2^2\right)\)
\(\Rightarrow A=1+2^{11}-2^2=1+2048-4=2045\)
Vậy: \(1+2^2+2^3+...+2^{10}=2045\)
b)
a] \(60-3\left(x-1\right)=2^3\cdot3\)
\(\Rightarrow60-3\left(x-1\right)=24\)
\(\Rightarrow3\left(x-1\right)=36\)
\(\Rightarrow x-1=12\)
\(\Rightarrow x=13\)
b] \(\left(3x-2\right)^3=2\cdot2^5\)
\(\Rightarrow\left(3x-2\right)^3=2^6\)
\(\Rightarrow\left(3x-2\right)^3=\left(2^2\right)^3\)
\(\Rightarrow3x-2=2^2\)
\(\Rightarrow3x=6\)
\(x=2\)
c] \(5^{x+1}-5^x=500\)
\(\Rightarrow5^x\left(5-1\right)=500\)
\(\Rightarrow5^x\cdot4=500\)
\(\Rightarrow5^x=125\)
\(\Rightarrow5^x=5^3\)
\(\Rightarrow x=3\)
d] \(x^2=x^4\)
\(\Rightarrow x=x^2\)
\(\Rightarrow x-x^2=0\)
\(\Rightarrow x\left(1-x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\1-x=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\end{matrix}\right.\)
Giải pt
a. X4-4x3-6x2 -4x+1=0
b 4x2 +1/x2+7=8x+4/x
C 2x4+3x3 -16x2 +3x +2=0
a, \(x^4-4x^3-6x^2-4x+1=0\)(*)
<=> \(x^4+4x^2+1-4x^3-4x+2x^2-12x^2=0\)
<=> \(\left(x^2-2x+1\right)^2=12x^2\)
<=>\(\left(x-1\right)^4=12x^2\) <=> \(\left[{}\begin{matrix}\left(x-1\right)^2=\sqrt{12}x\\\left(x-1\right)^2=-\sqrt{12}x\end{matrix}\right.\)<=> \(\left[{}\begin{matrix}x^2-2x+1-\sqrt{12}x=0\left(1\right)\\x^2-2x+1+\sqrt{12}x=0\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Giải (1) có: \(x^2-2x+1-\sqrt{12}x=0\)
<=> \(x^2-2x\left(1+\sqrt{3}\right)+\left(1+\sqrt{3}\right)^2-\left(1+\sqrt{3}\right)^2+1=0\)
<=> \(\left(x-1-\sqrt{3}\right)^2-3-2\sqrt{3}=0\)
<=> \(\left(x-1-\sqrt{3}\right)^2=3+2\sqrt{3}\) <=> \(\left[{}\begin{matrix}x-1-\sqrt{3}=\sqrt{3+2\sqrt{3}}\\x-1-\sqrt{3}=-\sqrt{3+2\sqrt{3}}\end{matrix}\right.\) <=> \(\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{3+2\sqrt{3}}+\sqrt{3}+1\left(ktm\right)\\x=-\sqrt{3+2\sqrt{3}}+\sqrt{3}+1\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
=> \(x=-\sqrt{3+2\sqrt{3}}+\sqrt{3}+1\)
Giải (2) có: \(x^2-2x+1+\sqrt{12}x=0\)
<=> \(x^2-2x\left(1-\sqrt{3}\right)+\left(1-\sqrt{3}\right)^2-\left(1-\sqrt{3}\right)^2+1=0\)
<=> \(\left(x+\sqrt{3}-1\right)^2=3-2\sqrt{3}\) .Có VP<0 => PT (2) vô nghiệm
Vậy pt (*) có nghiệm x=\(-\sqrt{3+2\sqrt{3}}+\sqrt{3}+1\)
Cho 2 đa thức : P(x)=3x3−x2−2x4+3+2x3+x+3x4−x2−2x4+3+2x3+x+3x4 và Q(x)=−x4+x2=4x3−2+2x2−x−x3−x4+x2=4x3−2+2x2−x−x3
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến;
b) Tính P(x) + Q(x)
c) Chứng tỏ rằng đa thức H(x)=P(x)+Q(x) không có nghiệm
Giúp mik nha
a) \(P\left(x\right)=3x^3-x^2-2x^4+3+2x^3+x+3x^4-x^2-2x^4+3+2x^3+x+3x^4\)
\(=2x^4+7x^3-2x^2+2x+6\)
\(Q\left(x\right)=-x^4+x^2-4x^3-2+2x^2-x-x^3-x^4+x^2-4x^3-2+2x^2-x-x^3\)
\(=-2x^4-10x^3+6x^2-2x-4\)
b) \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=2x^4+7x^3-2x^2+2x+6-2x^4-10x^3+6x^2-2x-4\)
\(=-3x^3+4x^2+2\)
Cho đa thức M(x)=4x3+2x4−x2−x3+2x2−x4+1−3x3 . Giá trị của M a)Không âm với mọi giá trị x b)Dương với mọi giá trị x c)Âm với mọi giá trị x d)Chưa xác định được âm,dương chọn a,b,c hoặc d
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
Tìm số thực xx, biết:
a) 3√x<2x3<2 :
b) 3√2x−1>−3:2x−13>−3:
c) 3√2−3x≤1:2−3x3≤1:
d) 3√3−4x≥53−4x3≥5.
Bài 1 Thực hiện phép tính
a. 369 – (|- 206| – 15) – (- 206 + |- 369|)
b. 345 – 150 : [(33 – 24)2 – (– 21)] + 20160
c. – 2 + 6 – 12 + 16 – 22 + 26 –…– 92 + 96
Bài 2 Tìm x ∈ Z biết:
a. 20 – [42 + (x – 6)] = 90
b. 24 – |x + 8| = 3.(25 – 52)
c. 1000 : [30 + (2x – 6)] = 32 + 42 và x ∈ N
d. (x + 11) ⋮ (x + 2) và x ∈ N
3x3+4x3+5x3+6x3+7x3+15x3
ai tick mk mk k lại cho
mk hứa
3x3+4x3+5x3+6x3+7x3+15x3
=3x(3+4+5+6+7+15)
=3x/(3+7)+(5+15)+(6+4)/
=3x(10+20+10)
=3x40
=120
3 x 3 + 4 x 3 + 5 x 3 + 6 x 3 + 7 x 3 + 15 x 3 = 120
=(3+4+5+6+7+15)*3=120 nha
ai k nick lala aira mk k lại cho mk lun nick nì cũng được
-3x3 + 2x2 - x4 + 2x - 6x3 + 4x - 2 + 5x4
giúp mik với pls
-3x3 + 2x2 - x4 + 2x - 6x3 + 4x - 2 + 5x4
= -3x3 - 6x3 + 2x2 - x4 + 5x4 + 2x + 4x - 2
= -9x3 + 2x2 + 4x4 + 6x - 2
Sắp xếp các hạng tử có lũy thừa gảm dần :
= 4x4 - 9x3 + 2x2 + 6x - 2
Câu 3. Cho 2 đa thức: M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = – x2 – x4 + 4x3 – x2 – 5x3 + 3x + 1 + x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức M(x).
b) Tính P(x) = M(x) + N(x) ; Q(x) = M(x) – N(x)
c) Tính Q(x) tại x = –2.
d) Chứng minh đa thức H(x) = M(x) – 8x2 + x + 8 không có nghiệm.
a: \(M\left(x\right)=9x^4+2x^2-x-6\)
\(N\left(x\right)=-x^4-x^3-2x^2+4x+1\)
b: \(P\left(x\right)=8x^4-x^3+3x-5\)
\(Q\left(x\right)=10x^4+x^3+4x^2-5x-7\)