Tìm các căn bậc hai phức của các số sau : \(-7;-8;-12;-20;-121\) ?
Tìm các căn bậc hai phức của các số sau:
-7;-8;-12;-20;-121
ìm các căn bậc hai của số phức sau: -i; 4i; -4;1+4 √3 i
\(\sqrt{-i}\) là ko có
\(\sqrt{4i}=2\sqrt{i}\)
\(\sqrt{-4}\) là ko có
\(\sqrt{4\sqrt{3i}}=2\sqrt{\sqrt{3i}}\) (với \(i\ge0\))
Cho các mệnh đề sau
(I) Trên tập hợp các số phức thì phương trình bậc hai luôn có nghiệm
(II) Trên tập hợp các số phức thì số thực âm không có căn bậc hai
(III) Môđun của một số phức không phải là một số phức
(IV) Môđun của một số phức là một số thực dương
Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Đáp án D
(I) Trên tập hợp các số phức thì phương trình bậc hai luôn có nghiệm.
Tìm căn bậc hai của các số sau: 2; 5; 9; 36; -7.
\(\sqrt{2}\approx1.4142\)
\(\sqrt{5}=2.236\)
\(\sqrt{9}=3\)
\(\sqrt{36}=6\)
\(\sqrt{-7}=\varnothing\)
Căn bậc hai của 2 là \(\pm\sqrt{2}\)
Căn bậc hai của 5 là \(\pm\sqrt{\text{5}}\)
Căn bậc hai của 9 là \(\pm3\)
Căn bậc hai của 36 là \(\pm\text{6}\)
-7 không có căn bậc 2 (do -7<0)
Lần lượt là \(\pm\sqrt{2},\pm\sqrt{5},\pm3,\pm6,\varnothing\)
Tìm căn bậc hai số học và căn bậc hai của các số sau :
17 ; 19
Căn bậc hai số học của 17 là \(\sqrt{17}\)
Căn bậc hai của 17 là \(\pm\sqrt{17}\)
Căn bậc hai số học của 19 là \(\sqrt{19}\)
Căn bậc hai của 19 là \(\pm\sqrt{19}\)
Bài 1. Tính căn bậc hai số học của các số sau:
1) 36
2) 81
3) 121
4) 144
5) 0,16
7) 29
8) 0
Bài 2. So sánh các căn bậc hai sau:
1) 6 và 41
2) 19 và 4
3) 21 và 5
4) 7 và 51
Bài 1. Tính căn bậc hai số học của các số sau:
1) 36=\(\sqrt{36}=4\)
2) 81\(\sqrt{81}=9\)
3) 121=\(\sqrt{121}=11\)
4) 144=\(\sqrt{144}=12\)
5) 0,16=\(\sqrt{0,16}=0,4\)
7) 29=\(\sqrt{29}~5,39\)
8) 0=\(\sqrt{0}=0\)
Bài 2:
1: \(\sqrt{6}< \sqrt{41}\)
2: \(\sqrt{19}>\sqrt{4}\)
3: \(\sqrt{21}>\sqrt{5}\)
4: \(\sqrt{7}< \sqrt{51}\)
a) Đọc các số sau: \(\sqrt {15} ;\sqrt {27,6} ;\sqrt {0,82} \)
b) Viết các số sau: căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{11}}\); căn bậc hai số học của \(\frac{{89}}{{27}}\)
a) \(\sqrt {15} \) đọc là: căn bậc hai số học của mười lăm
\(\sqrt {27,6} \) đọc là: căn bậc hai số học của hai mươi bảy phẩy sáu
\(\sqrt {0,82} \) đọc là: căn bậc hai số học của không phẩy tám mươi hai
b) Căn bậc hai số học của 39 viết là: \(\sqrt {39} \)
Căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{11}}\) viết là: \(\sqrt {\frac{9}{{11}}} \)
Căn bậc hai số học của \(\frac{{89}}{{27}}\) viết là: \(\sqrt {\frac{{89}}{{27}}} \)
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 4 9
Căn bậc hai của 4/9 là 2/3 và (-2)/3 (vì (2/3)2 = 4/9 và(-2/3)2 = 4/9)
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 0,25
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 (vì 0,52 = 0,25 và (-0,5)2 = 0,25)