2 tính tổng của các đơn thức
a) 12xy2z3 ; -6xy2z3 ; 20xy2z3
B) -x2yz ; 12x2yz ; -10x2yz ; x2yz
Bài 2 : Cho đơn thức A = \((-\dfrac{1}{5}x^3y^2)(-2x^4y)\)
a, Thu gọn đơn thức A
b, Hãy chỉ ra phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn
c, Tính tổng của đơn thức A với các đơn thức \(x^7y^3\)\(;\)\(-3x^7y^3\)
\(A=\dfrac{2}{5}x^7y^3\)
Hệ số: \(\dfrac{2}{5}\)
Bậc: 10
cho các đơn thức:2x^2, 1/3xy, -1/2x^2 tính tổng của các đơn thức đồng dạng vừa tìm được
2x^2+1/3xy+1/2x^2
(2x^2+1/2x^2)+1/3xy
5/2x^2 +1/3xy
cho các đơn thức sau đây :
2x2y3 ; 5y2x3 ; -x3y2 ; -7y3x2
a) hãy xác định các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức trên ?
b) tính và thu gọn đa thức f(x,y) là tổng các đơn thức trên ?
c) tính giá trị của f(x,y) tại x=-1 ; y=1
Giúp mik vs!
1/ Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng hạng
5/3x^2y; xy^2; -1/3x^2y; -2xy^2; x^2y;
1/4xy^2; -2/5x^2y; xy
2/ Tìm tổng của ba đơn thức: 25xy^2; 55xy^2 và 75 xy^2
3/ Tính giá trị của biểu thức sau tại x=1 và y=-1: 1/2x^5y-3/4x^5y+x^5y
nhóm 1: \(\dfrac{5}{3}x^2y;\dfrac{-1}{3}x^2y;x^2y;\dfrac{-2}{5}x^2y\)
nhóm 2: \(xy^2;-2xy^2;\dfrac{1}{4}xy^2\)
nhóm 3: xy
3. thay x=1 và y=-1 vào biểu thức ta đc:
\(\dfrac{1}{2}.1^5.\left(-1\right)-\dfrac{3}{4}1^5.\left(-1\right)1^5.\left(-1\right)=\dfrac{1}{4}\)
Cho các đơn thức -3x²y; 7xy²; 6xy; 4x7; -2xy; -5xy A)Tìm các đơn thức đồng dạng. b)Tính tổng các đơn thức đồng dạng vừa tìm
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức A= 3x²y³ - 2xy² tại x=2 , y=-3
Bài 2 . Cho đơn thức A= ( - 8 xyz²) . ( -1/2 y²z³ )
a) Thu gọn đơn thức A
b) Tìm bậc của đơn thức A
Bài 3 . Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức 4 x2 y3 z rồi tính tổng của 3 đơn thức đó
Cho hai đa thức:
\(P(x) = - 2{x^2} + 1 + 3x\) và \(Q(x) = - 5x + 3{x^2} + 4\).
a) Sắp xếp các đa thức P(x) và Q(x) theo số mũ giảm dần của biến.
b) Viết tổng P(x) + Q(x) theo hàng ngang.
c) Nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến với nhau.
d) Tính tổng P(x) + Q(x) bằng cách thực hiện phép tính trong từng nhóm.
a) \(P(x) = - 2{x^2} + 1 + 3x = - 2{x^2} + 3x + 1\); \(Q(x) = - 5x + 3{x^2} + 4 = 3{x^2} - 5x + 4\).
b) \(P(x) + Q(x) = ( - 2{x^2} + 3x + 1) + (3{x^2} - 5x + 4)\).
c) \(\begin{array}{l}P(x) + Q(x) = ( - 2{x^2} + 3x + 1) + (3{x^2} - 5x + 4)\\ = - 2{x^2} + 3x + 1 + 3{x^2} - 5x + 4\\ = ( - 2{x^2} + 3{x^2}) + (3x - 5x) + (1 + 4)\end{array}\)
d) \(\begin{array}{l}P(x) + Q(x) = ( - 2{x^2} + 3{x^2}) + (3x - 5x) + (1 + 4)\\ = ( - 2 + 3){x^2} + (3 - 5)x + (1 + 4)\\ = {x^2} - 2x + 5\end{array}\)
thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau,tính tổng xác đơn thức đồng dạng của mỗi nhóm -12x^2y,-3/8xyz,-100,-3yxz,-2xy.x,y.(-1/3xy)
Nhóm 1: -12x^2y;-2x^2y
=>Tổng là -14x^2y
Nhóm 2: -3/8xyz; -3xyz
=>Tổng là -27/8xyz
Nhóm 3: -1/3xy^2
Nhóm 4: -100
1. Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng? Tìm 5 đơn thức đồng dạng với 4/5xy^2 rồi tính tổng các đơn thức tìm được
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
5 đơn thức đồng dạng với \(\frac{4}{5}xy^2\)là
\(xy^2;-\frac{1}{2}xy^2;3xy^2;\frac{1}{2}xy^2;-xy^2\)
Tổng các đơn thức vừa tìm được là
\(xy^2-\frac{1}{2}xy^2+3xy^2+\frac{1}{2}xy^2-xy^2\)
= \(3xy^2\)
Tính tổng của các đơn thức:
3 4 x y z 2 ; 1 2 x y z 2 ; - 1 4 x y z 2
Đây là ba đơn thức đồng dạng, nên tổng của chúng là: