1. Hỏi đáp về cảm giác
2. Các tính từ chỉ cảm giác
3. Các loại câu đề nghị
4. Tên các đồ ăn, đồ uống
5. Hỏi và trả lời về đồ ăn , đồ uống
LƯU Ý : HÃY CHÉP TRONG SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG ANH CŨ
1,Hãy viết các từ chỉ đồ ăn và đồ uống mà bạn biết bằng tiếng anh
2, Viết các từ chỉ tên các nước và quốc tịch nước đó mà bạn biết bằng tiếng anh.
( Lưu ý: viết mỗi bài 5 từ trở lên nhé! )
AI NHANH MK TICK NHÉ
1 . – bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
2.
Tên nước | Quốc tịch |
Denmark | Danish |
nước Đan Mạch | người Đan Mạch |
England | British / English |
nước Anh | người Anh |
Estonia | Estonian |
nước Estonia | người Estonia |
Finland | Finnish |
nước Phần Lan | người Phần Lan |
Iceland | Icelandic |
nước Iceland | người Iceland |
Ireland | Irish |
nước Ireland | người Ireland |
Latvia | Latvian |
nước Latvia | người Latvia |
Lithuania | Lithuanian |
nước Lithuania | người Lithuania |
Northern Ireland | British / Northern Irish |
nước Bắc Ireland | người Bắc Ireland |
Norway | Norwegian |
nước Na Uy | người Na Uy |
Scotland | British / Scottish |
nước Scotland | người Scotland |
Sweden | Swedish |
nước Thụy Điển | người Thụy Điển |
United Kingdom | British |
Vương Quốc Anh và Bắc Ireland | người Anh |
Wales | British / Welsh |
nước Wales | người Wales |
Austria | Austrian |
nước Áo | người Áo |
Belgium | Belgian |
nước Bỉ | người Bỉ |
France | French |
nước Pháp | người Pháp |
Germany | German |
nước Đức | người Đức |
Netherlands | Dutch |
nước Hà Lan | người Hà Lan |
Switzerland | Swiss |
nước Thụy Sĩ | người Thụy Sĩ |
Albania | Albanian |
nước Albania | người Albania |
Croatia | Croatian |
nước Croatia | người Croatia |
Cyprus | Cypriot |
nước Cyprus | người Cyprus |
Greece | Greek |
nước Hy Lạp | người Hy Lạp |
Italy | Italian |
nước Ý | người Ý |
Portugal | Portuguese |
nước Bồ Đào Nha | người Bồ Đào Nha |
Serbia | Serbian |
nước Serbia | người Serbia |
Slovenia | Slovenian / Slovene |
nước Slovenia | người Slovenia |
Spain | Spanish |
nước Tây Ban Nha | người Tây Ban Nha |
Belarus | Belarusian |
nước Belarus | người Belarus |
Bulgaria | Bulgarian |
nước Bulgaria | người Bulgaria |
Czech Republic | Czech |
nước Cộng hòa Séc | người Séc |
Hungary | Hungarian |
nước Hungary | người Hungary |
Poland | Polish |
nước Ba Lan | người Ba Lan |
Romania | Romanian |
nước Romania | người Romania |
Russia | Russian |
nước Nga | người Nga |
Slovakia | Slovak / Slovakian |
nước Slovakia | người Slovakia |
Thức ăn :
– bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
Thức uống :
– beer: bia
– coffee: cà phê
– fruit juice: nước ép hoa quả
– fruit smoothie: sinh tố hoa quả
– hot chocolate: ca cao nóng
– milk: sữa
– milkshake: sữa lắc
– soda: nước ngọt có ga
– tea: trà
– wine: rượu
– lemonande: nước chanh
– champagne: rượu sâm banh
– tomato juice: nước cà chua
– smoothies: sinh tố.
– avocado smoothie: sinh tố bơ
– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
– tomato smoothie: sinh tố cà chua
– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
– still water: nước không ga
– mineral water: nước khoáng
– orange squash: nước cam ép
– lime cordial: rượu chanh
– iced tea: trà đá
– Apple squash: Nước ép táo
– Grape squash: Nước ép nho
– Mango smoothie: Sinh tố xoài
– Pineapple squash: Nước ép dứa
– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ
– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu
– Plum juice: Nước mận
– Apricot juice: Nước mơ
– Peach juice: Nước đào
– Cherry juice: Nước anh đào
– Rambutan juice: Nước chôm chôm
– Coconut juice: Nước dừa
– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long
– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu
– Lychee juice (or Litchi): Nước vải
Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình
Viết một đoạn văn về món ăn , nước uống và cảm nhận về món ăn đồ uống đó.
lưu ý nhớ dịch sang tiếng việt
Vietnam is famous with its traditional and delicious dishes. All of them easioly bring to anyone's mouth indeed, but as myself, I enjoy spring rolls best. Spring rolls are lightly fried rice -paper rolls, smaller and crispier than Chinese egg rolls but more flavorful. They are filled with highly seasond morsels of crab, shrimp, chopped vegetables, onion, mushroom, vermicelli and eggs. To prepare them, place the above mentioned filling on a thin rice pancake, roll up then fry. Finally, spring rolls, when fully prepared, are wrapped into somes kinds of fresh vegetables, then doused in fish sauce. My mother ussually cooks spring rolls for me, espeicially on important days in year, such as Tetholiday. When I eat them, i feel all of my mother's love that she reserves for me. To me, they're like the most speicial dish in this world
Dịch :
Việt Nam nổi tiếng với các món ăn truyền thống và ngon của nó. Tất cả trong số họ mang đến cho miệng của bất cứ ai thực sự, nhưng là bản thân mình, tôi thưởng thức mùa xuân cuộn tốt nhất. chả giò được chiên nhẹ gạo ,hạt tiêu , cuộn, nhỏ hơn trứng cuộn Trung Quốc nhưng hương vị lại ngon hơn. Chúng được lấp đầy với những mẩu seasond cao cua, tôm, rau xắt nhỏ, hành tây, nấm, bún và trứng. Để chuẩn bị cho họ, đặt đề cập ở trên điền vào một bánh gạo mỏng, cuộn lên sau đó chiên. Cuối cùng, chả giò, khi chuẩn bị đầy đủ, được gói thành các loại rau tươi, sau đó tưới nước mắm. Mẹ tôi thường nấu chả giò cho tôi vào những ngày quan trọng trong năm, chẳng hạn như ngày Tết. Khi tôi ăn, tôi cảm thấy tất cả tình yêu của mẹ tôi rằng cô ấy dành cho tôi. Đối với tôi, họ như những món ăn đặc biệt nhất trên thế giới này
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about your daily food and drinks. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về các đồ ăn và thức uống hàng ngày.)
Gợi ý:
- How many rice do you eat every day?
I drink five bowl of rice.
- How much bread do you eat every day?
I eat four slice of bread.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn ăn bao nhiêu cơm hàng ngày?
Mình ăn năm bát cơm.
- Bạn ăn bao nhiêu bánh mỳ hàng ngày?
Mình ăn bốn lát bánh mì.
Một cửa hàng kiểm đếm một số loại đồ uống giải khát đã bán trong ngày (tính theo cốc)
Đồ uống giải khát đã bán trong ngày:
Quan sát bảng ghu chép trên và trả lời các câu hỏi:
- Cửa hàng đã bán được bao nhiêu cốc nước mía?
- Đồ uống loại nào cửa hàng đã bán được 11 cốc:
- Cửa hàng đã bán được 19 cốc nước mía.
- Cửa hàng đã bán nước cam được 11 cốc.
1. Chọn thức ăn, đồ uống cho một bữa ăn trong ngày để cơ thể khỏe mạnh và an toàn.
2. Nhận xét về thức ăn, đồ uống mà em và các bạn đã chọn.
Tham khảo
- Để có một bữa ăn trong ngày để cơ thể khỏe mạnh và an toàn, em cần chọn thức ăn và đồ uống: cá, thịt, rau, củ, quả, sữa, tâm, cua, bánh, nước,...
- Những thức ăn và đồ uống phải đảm bảo tươi, sạch và an toàn vệ sinh thực phẩm.
1. Chọn thức ăn, đồ uống cho một bữa ăn trong ngày để cơ thể khỏe mạnh và an toàn.
=> thịt , cá , trứng , sữa , rau , trái cây ,...
2. Nhận xét về thức ăn, đồ uống mà em và các bạn đã chọn.
=> tươi , sạch , hạn sự dụng không quá lâu đảm bảo an toàn cho sức khỏe của mỗi thành viên trong gia đình
tổng số tiền 900.000 đồng , tỉ số giữa tiền đồ ăn , tiền đồ ăn tráng miệng ; 2:3 , đồ ăn : bánh gối , bánh bao có tỉ số là ; 5:4 , đồ tráng miệng : sữa ngô, sữa chua uống : 4:5
hình bên cho biết số tiền mua đồ ăn cho hội trại ẩm thực
em hãy tính số tiền dự định chuần bị cho các món : bánh gối, bánh bao , sữa ngô, sữa chua uống
giải ra cho mik nhé
cảm ơn
Chia sẻ với bạn về thức ăn, đồ uống mà em thích theo gợi ý sau:
- Thức ăn, đồ uống đó là gì?
- Những thức ăn, đồ uống đó có lợi hay có hại cho các cơ quan tiêu hoá, tuần hoàn, thần kinh nếu sử dụng thường xuyên? Vì sao?
- Em cần thay đổi gì về việc sử dụng thức ăn, đồ uống đó?
- Em thích ăn gà rán và uống coca.
- Những thức ăn, đồ uống này thường có hại cho các hệ tiêu quan nếu sử dụng thường xuyên. Vì nó có nhiều đường, có nhiều chất béo và nhieuf kcal.
- Em cần sử dụng những đồ ăn, thức uống đó ít hơn.
Viết tất cả các từ về chủ đề đồ ăn,uống,quần áo tời trang,đồ dùng gia đình,địa điểm nơi chốn
Từ vựng tiếng Anh chỉ nơi chốn
A: Từ vựng tiếng Anh trên đường phố
1. Avenue – /’ævinju:/: Đại lộ
2. Lamppost – /’læmppoust/: Cột đèn đường
3. Pavement – /’peivmənt/: Vỉa hè
Loại thức ăn
Dưới đây là những tên các loại thực phẩm khác nhau trong tiếng Anh.
THỊT
bacon | thịt muối |
beef | thịt bò |
chicken | thịt gà |
cooked meat | thịt chín |
duck | vịt |
ham | thịt giăm bông |
kidneys | thận |
lamb | thịt cừu |
liver | gan |
mince hoặc minced beef | thịt bò xay |
paté | pa tê |
salami | xúc xích Ý |
sausages | xúc xích |
pork | thịt lợn |
pork pie | bánh tròn nhân thịt xay |
sausage roll | bánh mì cuộn xúc xích |
turkey | gà tây |
veal | thịt bê |
HOA QUẢ
apple | táo |
apricot | mơ |
banana | chuối |
blackberry | quả mâm xôi đen |
blackcurrant | quả lý chua đen |
blueberry | quả việt quất |
cherry | quả anh đào |
coconut | quả dừa |
fig | quả sung |
gooseberry | quả lý gai |
grape | nho |
grapefruit | quả bưởi |
kiwi fruit | quả kiwi |
lemon | quả chanh tây |
lime | quả chanh ta |
mango | xoài |
melon | dưa |
orange | cam |
peach | đào |
pear | lê |
pineapple | dứa |
plum | mận |
pomegranate | quả lựu |
raspberry | quả mâm xôi đỏ |
redcurrant | quả lý chua đỏ |
rhubarb | quả đại hoàng |
strawberry | quả dâu |
bunch of bananas | nải chuối |
bunch of grapes | chùm nho |
CÁ
anchovy | cá trồng |
cod | cá tuyết |
haddock | cá êfin |
herring | cá trích |
kipper | cá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích) |
mackerel | cá thu |
pilchard | cá mòi cơm |
plaice | cá bơn sao |
salmon | cá hồi (nước mặn và to hơn) |
sardine | cá mòi |
smoked salmon | cá hồi hun khói |
sole | cá bơn |
trout | cá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn) |
tuna | cá ngừ |
RAU
arhoke | cây a-ti-sô |
asparagus | măng tây |
aubergine | cà tím |
avocado | quả bơ |
beansprouts | giá đỗ |
beetroot | củ dền đỏ |
broad beans | đậu ván |
broccoli | súp lơ xanh |
Brussels sprouts | mầm bắp cải Brussels |
cabbage | bắp cải |
carrot | cà rốt |
cauliflower | súp lơ trắng |
celery | cần tây |
chilli hoặc chilli pepper | ớt |
courgette | bí xanh |
cucumber | dưa chuột |
French beans | đậu cô ve |
garlic | tỏi |
ginger | gừng |
leek | tỏi tây |
lettuce | rau xà lách |
mushroom | nấm |
onion | hành tây |
peas | đậu Hà Lan |
pepper | quả ớt ngọt |
potato (số nhiều: potatoes) | khoai tây |
pumpkin | bí ngô |
radish | củ cải cay ăn sống |
rocket | rau cải xoăn |
runner beans | đậu tây |
swede | củ cải Thụy Điển |
sweet potato (số nhiều: sweet potatoes) | khoai lang |
sweetcorn | ngô ngọt |
tomato (số nhiều: tomatoes) | cà chua |
turnip | củ cải để nấu chín |
spinach | rau chân vịt |
spring onion | hành lá |
squash | quả bí |
clove of garlic | nhánh tỏi |
sk of celery | cây cần tây |
THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VÀ ĐÔNG LẠNH
baked beans | đậu nướng |
corned beef | thịt bò muối |
kidney beans | đậu tây (hình dạng giống quả thận) |
soup | súp |
tinned tomatoes | cà chua đóng hộp |
chips | khoai tây chiên |
fish fingers | cá tẩm bột |
frozen peas | đậu Hà Lan đông lạnh |
frozen pizza | pizza đông lạnh |
ice cream | kem |
NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN
cooking oil | dầu ăn |
olive oil | dầu ô-liu |
stock cubes | viên gia vị nấu súp |
tomato purée | cà chua say nhuyễn |
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | |
---|---|
Trang 33 trên 65 | |
← THỨC ĂN VÀ ĐỒ UỐNG | ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN → |
SẢN PHẨM TỪ SỮA
butter | bơ |
cream | kem |
cheese | phô mai |
blue cheese | phô mai xanh |
cottage cheese | phô mai tươi |
goats cheese | phô mai dê |
crème fraîche | kem lên men |
eggs | trứng |
free range eggs | trứng gà nuôi thả tự nhiên |
margarine | bơ thực vật |
milk | sữa |
full-fat milk | sữa nguyên kem/sữa béo |
semi-skimmed milk | sữa ít béo |
skimmed milk | sữa không béo/sữa gầy |
sour cream | kem chua |
yoghurt | sữa chua |
BÁNH MÌ, BÁNH NGỌT, VÀ LÀM BÁNH TẠI NHÀ
baguette | bánh mì baguette |
bread rolls | cuộn bánh mì |
brown bread | bánh mì nâu |
white bread | bánh mì trắng |
garlic bread | bánh mì tỏi |
pitta bread | bánh mì dẹt |
loaf hoặc loaf of bread | ổ bánh mì |
sliced loaf | ổ bánh mì đã thái lát |
cake | bánh ngọt |
Danish pastry | bánh sừng bò Đan Mạch |
quiche | bánh quiche của Pháp (nhân thịt xông khói) |
sponge cake | bánh bông lan |
baking powder | bột nở |
plain flour | bột mì thường |
self-raising flour | bột mì pha sẵn bột nở |
cornflour | bột ngô |
sugar | đường |
brown sugar | đường nâu |
icing sugar | đường bột |
pastry | bột mì làm bánh nướng |
yeast | men nở |
dried apricots | quả mơ khô |
prunes | quả mận khô |
dates | quả chà là khô |
raisins | nho khô |
sultanas | nho khô không hạt |
ĐỒ ĂN SÁNG
breakfast cereal | ngũ cốc ăn sáng nói chung |
cornflakes | ngũ cốc giòn |
honey | mật ong |
jam | mứt |
marmalade | mứt cam |
muesli | ngũ cốc hạt nhỏ |
porridge | cháo |
toast | bánh mì nướng |
THỰC PHẨM KHÁC
noodles | bún miến |
pasta | mì Ý nói chung |
pasta sauce | sốt cà chua nấu mì |
pizza | pizza |
rice | gạo |
spaghetti | mì ống |
GIA VỊ VÀ NƯỚC XỐT
ketchup | xốt cà chua |
mayonnaise | mayonnaise |
mustard | mù tạc |
pepper | hạt tiêu |
salad dressing | xốt/dầu giấm trộn sa lát |
salt | muối |
vinaigrette | dầu giấm có rau thơm |
vinegar | giấm |
ĐỒ ĂN VẶT
biscuits | bánh qui |
chocolate | sô cô la |
crisps | khai tây lát mỏng chiên giòn |
hummus | món khai vị |
nuts | đậu hạt |
olives | quả ô liu |
peanuts | lạc |
sweets | kẹo |
walnuts | quả óc chó |
RAU THƠM
basil | húng quế |
chives | lá thơm |
coriander | rau mùi |
dill | thì là |
parsley | mùi tây |
rosemary | hương thảo |
sage | cây xô thơm |
thyme | húng tây |
GIA VỊ
chilli powder | ớt bột |
cinnamon | quế |
cumin | thì là Ai-cập |
curry powder | bột cà ri |
nutmeg | hạt nhục đậu khấu |
paprika | ớt cựa gà |
saffron | nhụy hoa nghệ tây |
CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC
organic | hữu cơ |
ready meal | đồ ăn chế biến sẵn |
ĐÓNG GÓI THỨC ĂN
bag of potatoes | túi khoai tây |
bar of chocolate | thanh sô cô la |
bottle of milk | chai sữa |
carton of milk | hộp sữa |
box of eggs | hộp trứng |
jar of jam | lọ mứt |
pack of butter | gói bơ |
packet of biscuits | gói bánh quy |
packet of crisps hoặc bag of crisps | gói khoai tây chiên lát mỏng |
packet of cheese | gói phô mai |
punnet of strawberries | giỏ dâu tây |
tin of baked beans | hộp đậu nướng |
tub of ice cream | cốc kem |
4. Signpost – /’sinpoust/: Cột biển báo
5. Square – /skweə/: Quảng trường
6. Street – /stri:t/: Phố
7. Telephone box: Quầy điện thoại
8. Taxi rank: Bãi đỗ taxi
Từ vựng đồ dùng gia đình bằng tiếng Anh
A: Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc
1. Armchair – /’ɑ:mt∫eə/: Ghế có tay vịn
2. Bed – /bed/: Giường
3. Bedside table – /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn để cạnh giường ngủ
4. Bookcase – /’bukkeis/: Giá sách
5. Bookshelf – /’buk∫elf/: Giá sách
6. Chair – /t∫eə/: Ghế
7. Chest of drawers – /ʧɛst ɒv drɔːz /: Tủ ngăn kéo
8. Clock – /klɔk/: Đồng hồ
9. Coat stand – /kəʊt stænd /: Cây treo quần áo
10. Coffee table – /ˈkɒfi ˈteɪbl /: Bàn uống nước
11. Cupboard – /’kʌpbəd/: Tủ chén
12. Desk – /desk/: Bàn
13. Double bed – /ˈdʌbl bɛd/: Giường đôi
14. Mirror – /’mirə/: Gương
15. Piano – /’piænou/: Đàn piano
16. Sideboard – /’saidbɔ:d/: Tủ ly
17. Sofa – /’soufə/: Ghế sofa
18. Stool – /stu:l/: Ghế đẩu
19. Wardrobe – /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
20. Filing cabinet – /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt /: Tủ đựng giấy tờ
Học từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình
B: Từ vựng tiếng Anh về thiết bị gia dụng
1. Alarm clock – /əˈlɑːm klɒk/: Đồng hồ báo thức
2. Bathroom scales – /ˈbɑːθru(ː)m skeɪlz/: Cân sức khỏe
3. CD player – /siː-diː ˈpleɪə/: Máy chay CD
4. Electric fire – /ɪˈlɛktrɪk ˈfaɪə/: Lò sưởi điện
5. Game console – /geɪm kənˈsəʊl/: Máy chơi điện tử
6. Gas fire – /gæs ˈfaɪə/: Lò sưởi ga
7. Hoover – /’hu:və/: Máy hút bụi
8. Iron – /’aiən/: Bàn là
9. Lamp – /læmp/: Đèn bàn
10. Radiator – /’reidieitə/: Lò sưởi
11. Radio – /’reidiou/: Đài
12. Record player – /ˈrɛkɔːd ˈpleɪə/: Máy hát
13. Spin dryer – /spɪn ˈdraɪə/: Máy sấy quần áo
14. Stereo – /’steriou/: Máy stereo
15. Telephone – /’telifoun/: Điện thoại
16. Television – /’teliviʒn/: Ti vi
17. Washing machine – /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/: Máy giặt
C: Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc bằng chất liệu mềm
1. Blanket – /’blæηkit/: Chăn
2. Carpet – /’kɑ:pit/: Thảm trải nền
3. Cushion – /’ku∫n/: Đệm
4. Duvet – /’dju:vei/: Chăn
5. Pillow – /’pilou/: Gối
6. Rug – /rʌg/: Thảm lau chân
7. Sheet – /∫i:t/: Ga trải giường
8. Tablecloth – : Khăn trải bàn
9. Towel – /ˈteɪb(ə)lˌklɒθ/: Khăn tắm
10. Wallpaper – /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình
D: Một vài từ vựng liên quan khác
1. Bath – /bɑ:θ/: Bồn tắm
2. Bin – /bin/: Thùng rác
3. Broom – /bru:m/: Chổi
4. Bucket – /’bʌkit/: Cái xô
5. Coat hanger – /kəʊt ˈhæŋə/: Móc treo quần áo
6. Cold tap – /kəʊld tæp/: Vòi nước lạnh
7. Door handle – /dɔː ˈhændl/: Tay nắm cửa
8. Door knob – /dɔː nɒb/: Núm cửa
9. Dustbin – /’dʌstbin/: Thùng rác
10. Dustpan and brush – /ˈdʌstpæn ænd brʌʃ/: Hót rác và chổi
11. Flannel – /’flænl/: Khăn rửa mặt
12. Fuse box – /fjuːz bɒks/: Hộp cầu chì
13. Hot tap – /hɒt tæp/: Vòi nước nóng
14. Houseplant – /ˈhaʊsplɑːnt/: Cây trồng trong nhà
15. Ironing board – /ˈaɪənɪŋ bɔːd/: Bà kê khi là quần áo
16. Lampshade – /ˈlæmpʃeɪd/: Chụp đèn
17. Light switch – /laɪt swɪʧ/: Công tác đèn
18. Mop – /mɔp/: Cây lau nhà
19. Ornament – /’ɔ:nəment/: Đồ trang trí trong nhà
20. Painting – /ˈpeɪntɪŋ/: Bức họa
21. Plug – /plʌg/: Phích cắm
22. Plug socket – /plʌg ˈsɒkɪt/: Ổ cắm
23. Poster – /’poustə(r)/: Bức ảnh lớn
24. Sponge – /spʌndʒ/: Mút rửa bát
25. Tap – /tæp/: Vòi nước
26. Torch – /’tɔ:t∫/: Đèn pin
27. Vase – /vɑ:z/: Bình hoa
9. Side street: Phố nhỏ
10. Pedestrian subway: Đường hầm dành cho người đi bộ
11. Pedestrian crossing: Vạch sang đường
12. Parking meter: Đồng hồ tính tiền
13. High street: Phố lớn
14. Bus stop: Điểm dừng chân xe bus
15. Bus shelter: Mái che chờ xe bus
Từ vựng tiếng Anh về nơi chốn
B: Từ vựng tiếng Anh về các cửa hàng
1. Bakery – /’beikəri/: Cửa hàng bánh
2. Bookshop – /’buk∫ɔp/: Hiệu sách
3. Butchers – /ˈbʊʧəz/: Cửa hàng thịt
4. Delicatessen – /,delikə’tesn/: Cửa hàng bán đồ ăn sẵn
5. Florists – /ˈflɒrɪsts/: Cửa hàng bán hoa
6. Kiosk – /’kiɔsk/: Ki ốt
7. Newsagents – /ˈnjuːzˌeɪʤ(ə)nts/: Quầy báo
8. Launderette – /,lɔ:ndə’ret/: Hiệu giặt tự động
9. Tailors – /ˈteɪləz/: Cửa hàng may
10. Stationers – /ˈsteɪʃnəz/: Cửa hàng văn phòng phẩm
11. Tattoo parlour: Cửa hàng xăm hình
12. Toy shop: Cửa hàng bán đồ chơi
13. Sports shop: Cửa hàng bán đồ thể thao
14. Shoe shop: Cửa hàng bán giày
15. Secon-hand clothes shop: Cửa hàng bán quần áo cũ
16. Off licence: Cửa hàng bán rượu
17. Gift shop: Cửa hàng bán đồ lưu niệm
18. General store: Cửa hàng tạp hóa
19. Garden center: Trung tâm cây cảnh
20. Estate agents: Phòng kinh doanh bất động sản
21. Fishmongers: Cửa hàng bán cá
22. Dry cleaners: Cửa hàng giặt khô
23. Dress shop: Cửa hàng bán quần áo
24. DIY shop: Cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
25. Department store: Cửa hàng bách hóa
26. Charity shop: Cửa hàng từ thiện
27. Car showroom: Cửa hàng trưng bày ô tô
28. Betting shop: Cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
29. Charity shop: Cửa hàng từ thiện
30. Pharmacy: Cửa hàng bán thuốc
C: Từ vựng tiếng Anh về các toà nhà
Các giới từ chỉ nơi chốn cơ bản trong tiếng Anh
1. Bank – /bæηk/: Ngân hàng
2. Bar – /bɑ:/: Quán bar
3. Cafe – /’kæfei/: Quán cà phê
4. Cathedral – /kə’θi:drəl/: Nhà thờ lớn
5. Church – /t∫ə:t∫/: Nhà thờ
6. Cinema – /’sinimə/: Rạp chiếu phim
7. Dentists – /ˈdɛntɪsts/: Nha sĩ
8. Doctor – /’dɔktə/: Phòng khám
9. Garage – /’gærɑ:ʒ/: Ga ra ô tô
10. Hospital – /’hɔspitl/: Bệnh viện
11. Hotel – /hou’tel/: Khác sạn, nhà nghỉ
12. Library – /’laibrəri/: Thư viện
13. Mosque – /mɔsk/: Nhà thờ hồi giáo
14. Museum – /mju:’ziəm/: Bảo tàng
15. Restaurant – /’restrɔnt/: Nhà hàng
16. School – /sku:l/: Trường học
17. Synagogue – /’sinəgɔg/: Giáo đường do thái
18. Theatre – /’θiətə/: Nhà hát
19. Vets – /vɛts/: Bác sĩ thú y
20. University – /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/: Trường đại học
21. Wine bar: Quán bar
22. Tower block: Tòa tháp
23. Town hall: Tòa thị chính
24. Swimming baths: Bể bơi
25. Shopping cente: Trung tâm mua sắm
26. Post office: Bưu điện
27. Police station: Đồn cảnh sát
28. Petrol station: Trạm xăng
29. Office block: Tòa nhà văn phòng
30. Health cente: Trung tâm y tế
31. Apartment block: Tòa nhà chung cư
32. Art gallery: Triển lãm nghệ thuật
33. Block of flats: Tòa chung cư
34. Building society: Công ty cho vay tiền mua nhà
35. Concert hall: Nhà hát
36. Fire station: Trạm cứu hỏa
D: Một số từ vựng tiếng Anh khác
1. Park – /pɐːk/: Công viên
2. Stadium – /ˈsteɪdiəm/: Sân vận động
3. Zoo – /zuː/: Vườn bách thú
4. Cemetery – /ˈsɛ.məˌtɛ.ɹi/: Nghĩa trang
5. Bowling alley: Trung tâm bowling
6. Car park: Bãi đỗ xe
7. Children’s playground: Sân chơi dành cho trẻ em
8. Market: Chợ
9. Multi-storey car park: Bãi đỗ xe có nhiều tầng
10. Skate park: Trung tâm trượt băng
11. Town square: Quảng trường thành phố
12. Train station: Ga tàu
QUẦN ÁO
anorak | áo khoác có mũ |
apron | tạp dề |
baseball cap | mũ lưỡi trai |
belt | thắt lưng |
bikini | bikini |
blazer | áo khoác nam dạng vét |
blouse | áo sơ mi nữ |
boots | bốt |
bow tie | nơ thắt cổ áo nam |
boxer shorts | quần đùi |
bra | áo lót nữ |
cardigan | áo len cài đằng trước |
coat | áo khoác |
dinner jacket | com lê đi dự tiệc |
dress | váy liền |
dressing gown | áo choàng tắm |
gloves | găng tay |
hat | mũ |
high heels (viết tắt của high-heeled shoes) | giày cao gót |
jacket | áo khoác ngắn |
jeans | quần bò |
jumper | áo len |
knickers | quần lót nữ |
leather jacket | áo khoác da |
miniskirt | váy ngắn |
nightie (viết tắt của nightdress) | váy ngủ |
overalls | quần yếm |
overcoat | áo măng tô |
pullover | áo len chui đầu |
pyjamas | bộ đồ ngủ |
raincoat | áo mưa |
sandals | dép xăng-đan |
scarf | khăn |
shirt | áo sơ mi |
shoelace | dây giày |
shoes | giày |
pair of shoes | đôi giày |
shorts | quần soóc |
skirt | chân váy |
slippers | dép đi trong nhà |
socks | tất |
stilettos | giày gót nhọn |
stockings | tất dài |
suit | bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ |
sweater | áo len |
swimming costume | quần áo bơi |
swimming trunks | quần bơi nam |
thong | quần lót dây |
tie | cà vạt |
tights | quần tất |
top | áo |
tracksuit | bộ đồ thể thao |
trainers | giầy thể thao |
trousers | quần dài |
pair of trousers | chiếc quần dài |
t-shirt | áo phông |
underpants | quần lót nam |
vest | áo lót ba lỗ |
wellingtons | ủng cao su |
Nói tên các thức ăn, đồ uống có nguồn gốc động vật và thức ăn, đồ uống có nguồn gốc thực vật.
- Thức ăn đồ uống có nguồn gốc động vật: thịt gà, cá, thịt lợn, tôm, bò, trâu, dê, ngựa, sữa bò…
- Thức ăn đồ uống có nguồn gốc từ thực vật là: Rau cải, cải bắp, mướp, bưởi, táo, đậu cô ve, bí đao, nước cam,…