Một nguyên tử X có tổng số hạt electron , proton , notron là 46 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện 14 hạt . Tính số hạt proton , electron , notron
Một nguyên tử X có tổng số hạt electron , proton , notron là 46 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện 14 hạt .
a) Tính số hạt proton, electron, notron.
b) Tính nguyên tử khối của X, biết khối lượng proton = khối lượng notron = 1,01đvC.
c) Tính khối lượng bằng gam của X, biết khôi lượng của nguyên tử C là 1,9926.10\(^{-23}\) gam.
Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron, proton và notron là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện là 10. a) Tính số hạt electron, proton và notron trong nguyên tử X b) Cho biết tên gọi, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của X
\(X(2p; n)\\ X: 2p+n=31(1)\\ MĐ > KMĐ: 2p-n=10(2)\\ (1)(2)\\ a/\\ p=e=11\\ n=12\\ b/\\ Tên: Natri\\ KH: Na\\ NTK:23\)
64/Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, notron, electron = 238, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 70 hạt. Số hạt mang điện trong nguyên tử M trong nguyên tử X là 18 hạt. Số hạt ko mang điện trong nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1. Viết cấu hình electron tương ứng của M và X.
65/Phân tử M2X có tổng số hạt proton, notron, electron =140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của nguyên tử M nhiều hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt trong M nhiều hơn tổng số hạt trong X là 34. Viết cấu hình electron tương ứng của M và X.
Câu 1: Nguyện từ một nguyên tố X có tổng số hạt proton, notron, electron là 52. Số hat mang điện nhiều hơn hạt khôöng mang điện 16 hạt. Tim số hạt proton, noron và electron
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=52\\p=e\\p+e-n=16\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=17\\n=18\end{matrix}\right.\)
Trong nguyên tử x có tổng số hạt proton notron electron là 34 trong hạt nhân có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Tính số p số e số n?
Nguyên tử X có tổng hạt proton, notron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện âm ít hơn số hạt ko mang điện là 1.
a. Tính số hạt proton, notron và electron của nguyên tử X?
b. Cho biết X là nguyên tố nào ?
Mn gửi cả lời giải giúp mình với .... Thanks tr
a,Trong nguyên tử, số proton mang điện tích dương = số electron mang điện tích âm, hạt notron ko mang điện tích
Gọi x là số hạt elentron , y là số hạt notron, ta có
\(_{\begin{cases}2x+y=52\\y-x=1\end{cases}\Leftrightarrow}^{ }_{ }\begin{cases}x=17\\y=18\end{cases}}\)
số e = số p = 17
số n= 18
b, số e=17 => nguyên tố Clo ( bảng tuần hoàn )
Trong nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton , notron , electron là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Số hiệ nguyên tử của X là :
A. 11
B. 23
C. 12
D. 17
Đáp án : A
Đặt Z;N là số p ; số n của X ta có :
2Z + N = 31 và 2Z – N = 10
=> Z = 11 ; N = 12
Tổng số hạt của nguyên tử X là 40 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện lá 12. Tìm số hạt proton, notron , electron trong nguyên tử X.
Gọi số hạt proton = số hạt electron = p
Gọi số hạt notron = n
Ta có :
Tổng số hạt : 2p + n = 40
Hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 12 : 2p - n = 12
Suy ra p = 13 ; n = 14
Vậy có 13 hạt proton, 13 hạt electron và 14 hạt notron
Gọi số hạt proton = Số hạt electron = p
Gọi số hạt notron = n
Hạt mang điện là proton, electron
Hạt không mang điện là notron
Bài 1 :
Ta có :
2p+n=402�+�=40 và 2p−n=122�−�=12
Suy ra p = 13 ; n = 14
Bài 2 :
Ta có :
2p+n=582�+�=58 và n−p=1�−�=1
Suy ra p = 19 ; n = 20
Bài 3 :
Ta có :
2p+n=482�+�=48 và 2p=2n2�=2�
Suy ra p = n = 16
Một nguyên tố R có tổng số các hạt bằng 76. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20.Tìm số hạt proton, notron, electron, số hiệu nguyên tử R.
\(\left\{{}\begin{matrix}P+N+E=76\\\left(P+E\right)-N=20\\P=E\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2P+N=76\\2P-N=20\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=Z=24\\N=28\end{matrix}\right.\)